Chào Nguoimientayvn!
Về trường hợp của bạn Luật sư Dương Văn Mai, Công ty Luật Thuận Phát tư vấn cho bạn như sau:
Trước hết Luật sư cần biết rõ thời điểm ban hành quyết định thu hồi đất của gia đình bạn là khi nào?
Mức giá 10,8 triệu này là giá quyền sử dụng đất hay là toàn bộ giá trị bồi thường ,đền bù cho 1m vuông (giá trị quyền sử dụng đất, giá trị công trình, giá trị cây cối hoa màu trên đất)?
Đây là dự án mở rộng Quốc lộ 1A vì vậy bạn có thể tham khảo bảng giá đất của tỉnh An Giang như sau:
MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ
Điều 13. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
145.000
|
70.000
|
60.000
|
2
|
115.000
|
60.000
|
50.000
|
3
|
100.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
85.000
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
160.000
|
90.000
|
75.000
|
2
|
130.000
|
70.000
|
60.000
|
3
|
115.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
100.000
|
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, Trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 100.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 14. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
(trừ các khu thương mại trên quốc lộ)
|
Giáp ranh Cai Lậy
|
Km 2004 + 300
(Cty Dream MeKong)
|
950.000
|
Km 2004 + 300
(Cty Dream MeKong)
|
Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh)
|
1.200.000
|
Km 2012 (ranhThiện Trí - Hòa Khánh)
|
Cầu Rạch Chanh
|
950.000
|
Cầu Rạch Chanh
|
Cầu Rạch Giồng
|
1.200.000
|
Cầu Rạch Giồng
|
Bến phà cũ
|
800.000
|
Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận
|
Cầu Mỹ Thuận
|
800.000
|
2
|
Quốc lộ 30
(trừ khu thương mại trên quốc lộ)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Tứ
|
950.000
|
Cầu Bà Tứ
|
Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)
|
630.000
|
b) Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục đường giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.
c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 865
|
Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy)
|
Cầu Kênh Chà Dưới
|
620.000
|
Cầu Kênh Chà Dưới
|
Kênh Phụng Thớt
|
630.000
|
Kênh Phụng Thớt
|
Ranh Đồng Tháp
(xã Đốc Binh Kiều)
|
600.000
|
2
|
Đường tỉnh 869
|
Đường tỉnh 865
|
Cầu Thiên Hộ
|
3.250.000
|
Cầu Thiên Hộ
|
Đường vào trụ sở UBND xã HMB A
|
3.250.000
|
Đường vào trụ sở UBND xã HMB A
|
Cầu Một Thước
|
2.000.000
|
Cầu Một Thước
|
Cầu Thủ Ngữ
|
600.000
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc
|
670.000
|
Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc
|
Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng nam
|
1.200.000
|
Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng nam
|
Cầu Ông Ngũ
|
670.000
|
Cầu Ông Ngũ
|
Quốc lộ 1
|
1.200.000
|
3
|
Đường tỉnh 863
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Thông Lưu
|
600.000
|
Cầu Thông Lưu
|
Cầu Nước Chùa
|
500.000
|
Cầu Nước Chùa
|
Cầu Đường Củi Lớn
|
600.000
|
Cầu Đường Củi Lớn
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung
|
500.000
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung
|
Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu
|
600.000
|
4
|
Đường tỉnh 861
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bào Giai
|
950.000
|
Cầu Bào Giai
|
Cầu Mương Điều
|
600.000
|
Cầu Mương Điều
|
Cầu Kênh Kho
|
500.000
|
Cầu Kênh Kho
|
Hết tuyến
|
410.000
|
5
|
Đường tỉnh 864
|
Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)
|
Xã Hiệp Đức - Cai Lậy
|
600.000
|
6
|
Đường Bờ bao ven sông Tiền
|
Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè)
|
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây
|
1.000.000
|
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây
|
Sông Trà Lọt
|
670.000
|
Sông Trà Lọt
|
Xã Hòa Hưng
|
310.000
|
d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miểu Cậu)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Huê
|
500.000
|
Cầu Bà Huê
|
Cầu Nước Trong
|
410.000
|
Cầu Nước Trong
|
Miểu Cậu
|
310.000
|
2
|
Đường huyện 71B (Cái Thia)
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà Sáu
|
550.000
|
Cầu Bà Sáu
|
Chợ Cái Thia
|
360.000
|
3
|
Đường huyện 71 (23B)
|
Quốc lộ 1
|
Chợ Giồng
|
410.000
|
Chợ Giồng
|
Rạch Ba Xoài
|
280.000
|
Rạch Ba Xoài
|
Quốc lộ 1
|
360.000
|
4
|
Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ)
|
Cầu Rạch Miễu
|
Kênh huyện
(Bến đò Mỹ Lương)
|
310.000
|
5
|
Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)
|
Ngã ba Đường tỉnh 861
|
Cầu Thạnh Mỹ
(Xã Mỹ Lợi B)
|
310.000
|
6
|
Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)
|
Đường tỉnh 861
|
Đường huyện 77
(dọc Kênh 10 Thước)
|
280.000
|
7
|
Đường huyện 73 (Kênh 200)
|
Đường tỉnh 865
|
Chợ Hai Hạt
|
280.000
|
8
|
Đường huyện 74
(Đông Hòa Hiệp)
|
Cầu Bà Hợp
|
Quốc lộ 1
|
330.000
|
9
|
Đường huyện 72
(Đường Kênh 8)
|
Đường huyện 71
|
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)
|
500.000
|
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)
|
Trường Phan Lương Trực (xã Hậu Mỹ Bắc A)
|
310.000
|
10
|
Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Mỹ Tân
|
310.000
|
Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)
|
Kênh 28
|
280.000
|
Kênh 28
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
280.000
|
11
|
Đường huyện 81 (Tân Hưng)
|
Quốc lộ 30
|
UBND xã Tân Hưng
|
410.000
|
12
|
Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ
|
Quốc lộ 1
|
Nhà máy Việt Hưng
|
950.000
|
13
|
Đường vào CCN An Thạnh
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Cụm CN
|
1.200.000
|
Cụm công nghiệp
(Đường Ven khu Tái định cư)
|
Sông Thông Lưu
|
600.000
|
14
|
Đường vào Trường Phạm Thành Trung
|
Quốc lộ 1
|
Cuối đường
|
500.000
|
15
|
Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1
|
Quốc lộ 1
|
Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)
|
500.000
|
16
|
Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)
|
Cầu Chùa
|
Cầu Bà Họp
|
500.000
|
17
|
Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp
|
Ranh TT.Cái Bè
|
Rạch Bà Lát
|
750.000
|
Rạch Bà Lát
|
Cầu Bông Lang
|
500.000
|
Cầu Bông Lang
|
Cầu An Cư
|
500.000
|
đ) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên):
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I. Quốc lộ 1:
|
1
|
Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Đông (Cai Lậy) 200m
|
1.300.000
|
Tim nhà lồng chợ
|
Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m
|
1.300.000
|
2
|
Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc)
|
Cầu Bà Đắc
|
Cầu An Cư
|
1.400.000
|
3
|
Chợ An Bình
|
Đầu cầu An Cư
|
Đường vào chợ mới An Bình
|
1.200.000
|
4
|
Chợ Hòa Khánh
|
Cầu Trà Lọt
|
Đường 71B, 71
|
1.400.000
|
5
|
Chợ Thiện Trí
|
Cầu Thiện Trí
|
Đầu đường huyện 76
|
1.200.000
|
6
|
Chợ Ông Hưng
|
Cầu Ông Hưng
|
Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m
|
1.200.000
|
7
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
Cầu Mỹ Đức Tây
|
Cầu Rạch Miễu
|
1.400.000
|
8
|
Chợ An Thái Đông
|
Đường tỉnh 861
|
Cầu Rạch Miễu
|
1.400.000
|
9
|
Chợ An Hữu
|
Ranh An Thái Trung
|
Cầu An Hữu
|
3.150.000
|
Cầu An Hữu
|
Cầu Rạch Giồng
|
2.650.000
|
II. Quốc lộ 30:
|
1
|
Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường cấp 2 Tân Thanh
|
1.400.000
|
e) Đất ở tại các chợ huyện, xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I. Chợ huyện:
|
|
1
|
Chợ Hậu Mỹ Bắc A:
|
|
1.1 Khu vực trung tâm chợ
|
|
- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)
|
Đường tỉnh 869
|
Chợ nông sản Thiên Hộ
|
2.850.000
|
- N3
|
kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
4.550.000
|
- N6
|
kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
2.400.000
|
Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A
|
N3
|
Cầu Thiên Hộ
|
3.900.000
|
- Đường xung quanh nhà lồng chợ
|
N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)
|
Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
3.700.000
|
- D5
|
N3
|
N6
|
2.000.000
|
- D6
|
N3
|
N6
|
2.000.000
|
1.2 Khu vực tái định cư
|
|
- Lô B (dọc TL 869)
|
|
|
2.400.000
|
- Lô C1
|
|
|
2.300.000
|
- Lô C2
|
|
|
630.000
|
- Lô C3
|
|
|
630.000
|
- Lô C4
|
|
|
630.000
|
- Lô D1
|
|
|
2.300.000
|
- Lô D2
|
|
|
630.000
|
- Lô D3
|
|
|
630.000
|
- Lô D4
|
|
|
630.000
|
2
|
Chợ Hòa Khánh
|
2.1 Chợ mới
|
|
Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1
|
2.850.000
|
Khu vực xung quanh chợ (còn lại)
|
1.800.000
|
2.2 Chợ cũ
|
|
Dọc Quốc lộ 1
|
1.300.000
|
Khu vực còn lại
|
900.000
|
3
|
Chợ An Hữu:
|
|
- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây (cầu ván)
|
4.200.000
|
- Đoạn QL 1 chợ trái cây
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây (lộ tẻ)
|
3.600.000
|
Khu vực còn lại
|
1.600.000
|
- Đoạn QL 1 ấp 2
|
Quốc lộ 1
|
Vựa trái cây ông Tư Lẻ
|
1.600.000
|
- Đường vào Trường cấp 2
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ)
|
1.300.000
|
- Đường vào ấp 1
|
Quốc lộ 1
|
Hết vựa trái cây
|
1.050.000
|
- Đường vào Bưu điện xã
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây An Hữu
|
1.300.000
|
4
|
Chợ An Thái Đông:
|
|
- Đoạn vào chợ
|
Quốc lộ 1
|
Hết nhà lồng chợ mới
|
1.400.000
|
Nhà lồng chợ mới
|
Kênh số 1
|
450.000
|
- Đoạn Đường tỉnh 861
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bào Giai
|
950.000
|
- Các đường còn lại trong chợ
|
950.000
|
- Đường huyện 78
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương)
|
670.000
|
Chợ xã:
|
|
1
|
Chợ Tân Thanh
|
1.600.000
|
2
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
1.300.000
|
3
|
Chợ Cái Nứa
|
1.200.000
|
4
|
Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng
|
1.050.000
|
5
|
Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho
|
670.000
|
6
|
Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây
|
Đường vào chợ
|
Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An
|
670.000
|
7
|
Các chợ còn lại
|
310.000
|
|
|
|
|
|
|
g) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)
|
- Đoạn phía bắc kênh 8
|
Rạch Ông Ngũ
|
Đối diện Rạch Bà Đắc
|
500.000
|
- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)
|
Quốc lộ 1
|
Cụm công nghiệp
|
670.000
|
2
|
Khu du lịch sinh thái Mỹ Thuận
|
Bến phà cũ
|
Cuối đường đan (hướng về cầu Mỹ Thuận)
|
410.000
|
Nếu chưa rõ bạn có thể hỏi tiếp hoặc nghe tư vấn trực tiếp của Luật sư qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006281 nhánh số 4!
Chúc bạn và gia đình mạnh khỏe và bảo vệ được quyền lợi ích hợp pháp của mình!