TT
|
Di chứng vết thương, chấn thương ảnh hưởng đến tính mạng, sức khoẻ, lao động nghề nghiệp, thẩm mỹ, giao tiếp xã hội, sinh hoạt gia đình và cá nhân
|
Tỷ lệ % mất khả năng lao động
|
1
|
2
|
3
|
|
Chương I
|
|
|
Di chứng vết thương, chấn thương chi trên
|
|
|
Chi bên phải (thuận) được hưởng mốc tỷ lệ thương tật tối đa
|
|
|
Chi bên trái (không thuận) được hưởng mốc tỷ lệ thương tật tối thiểu
|
|
|
I - Cánh tay và khớp vai
|
|
1
|
Chấn thương cắt cụt 2 chi trên và 1 chi dưới (bất kỳ đoạn nào)
|
97-97%
|
2
|
Chấn thương cắt cụt 2 chi trên: Tuỳ theo vị trí cắt đoạn cao, thấp
|
|
|
a. Tháo bỏ 2 khớp vai
|
95
|
|
b. Cắt cụt 2 cánh tay từ 1/3 trở lên
|
90-91
|
|
c. Cắt cụt 2 cánh tay từ 1/3 trở xuống
|
86-87
|
|
d. Cắt cụt 1/3 trên 1 cánh tay và 1/3 trên 1 cẳng tay
|
86
|
|
đ. Cắt cụt 1/3 trên 1 cánh tay và 1/3 giữa 1 cẳng tay trở xuống
|
85
|
|
e. Cắt cụt 1/3 trên 1 cánh tay trở xuống và 1/3 trên 1 cẳng tay bên kia
|
85
|
|
g. Cắt cụt 1/3 giữa 1 cánh trở xuống và 1/3 giữa một cẳng tay trở xuống ở bên kia
|
85
|
|
h. Tháo bỏ 2 khớp khuỷu tay
|
85
|
|
i. Cắt cụt 1/3 trên 2 cẳng tay trở lên
|
83-84
|
|
k. Cắt cụt 1/3 giữa 2 cẳng tay trở xuống
|
82
|
|
l. Cắt cụt 1/3 trên cẳng 1 tay bên và 1/3 giữa cẳng tay trở xuống bên kia
|
82
|
|
m. Tháo bỏ khớp cổ tay (hoặc cắt bỏ hai bàn tay)
|
81
|
3
|
Chấn thương cắt cụt 2 chi: 1 chi trên và 1 chi dưới, cùng bên hoặc khác bên
|
|
|
a. Cắt cụt 1/3 trên 1 cánh tay và 1/3 trên 1 đùi
|
91
|
|
b. Cắt cụt 1/3 trên cánh tay và 1/3 giữa đùi trở xuống hoặc ngược lại
|
87
|
|
c. Cắt cụt 1/3 trên cánh tay (hoặc đùi) và 1/3 trên 1 cẳng chân (hoặc một cẳng tay)
|
85
|
|
d. Cắt cụt 1/3 giữa một cánh tay (hoặc đùi) trở xuống, và 1/3 dưới 1 cẳng chân ( hoặc cẳng tay) trở xuống
|
83
|
|
đ. Cắt cụt 1 cẳng tay và 1 cẳng chân (bắt kỳ đoạn nào kể từ tháo khớp cổ tay hoặc tháo khớp cổ chân trở lên)
|
81
|
4
|
Chấn thương cắt cụt 1 chi trên và hỏng hoàn toàn 1 mắt
|
|
|
a. Tháo khớp 1 vai và khoét bỏ nhãn cầu không lắp mắt giả
|
91
|
|
b. Tháo khớp 1 vai và mù hoàn toàn 1 mắt
|
87
|
|
c. Cắt cụt 1 cánh tay cao và khoét bỏ 1 nhãn cầu
|
86
|
|
d. Cắt cụt 1 cẳng tay và mù hoàn toàn 1 mắt
|
81
|
5
|
Chấn thương tháo bỏ 1 khớp vai
|
70-71
|
6
|
Chấn thương cắt cụt 1 cánh tay
|
|
|
a. Đường cắt từ 1/3 trên trở lên
|
65-63
|
|
b. Đường cắt từ 1/3 giữa trở xuống
|
51-55
|
7
|
Chấn thương vai dẫn đến hậu quả vai lủng liểng 1 bên (không còn điều trị)
|
51-55
|
|
- Nếu kèm tổn thương thần kinh làm mất hẳn chức năng của chi bên đó
|
61
|
8
|
Gẫy đầu trên xương cánh tay từ cổ giải phẫu trở lên, sau khi điều trị, nếu:
|
|
|
a. Can liền xấu, teo cơ và hạn chế động tác khớp vai nhiều
|
34-35
|
|
b. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa
|
21-25
|
|
c. Nếu đầu xương cánh tay cũng bị vỡ, tiêu huỷ dẫn đến hậu quả hàn khớp vai hoặc khớp giả (chụp phim xác định)
|
41-45
|
9
|
Gẫy thân xương cánh tay 1 bên: Tuỳ kết quả điều trị, nếu:
|
|
|
a. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, cánh tay cử động tương đối bình thường
|
10
|
|
b. Can liền xấu trục hơi lệch, không ngắn chi nhưng teo cơ nhiều
|
15-18
|
|
c. Can liền xấu, trục lệnh, teo cơ và ngắn chi
|
|
|
- Ngắn dưới 3cm
|
25-30
|
|
- Ngắn trên 3cm
|
31
|
|
d. Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau và bọc ép dây thần kinh quay
|
31-35
|
10
|
Gãy đầu dưới xương cánh tay 1 bên:
|
|
|
a. Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa 2 lồi cầu, sau điều trị can liền tốt, trục thẳng nhưng còn hạn chế gập - duỗi khớp khuỷu và sấp - ngửa cẳng tay
|
21-20
|
|
b. Gãy như điểm a, nhưng can liền xấu, đi lệch dẫn đến hậu quả cứng khớp khuỷu
|
31-35
|
|
c. Như điểm b, nhưng di chứng để lại hàn khớp khuỷu
|
31-35
|
|
d. Nếu chỉ mẻ hoặc rạn lồi cầu, đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp
|
36
|
11
|
Mất đoạn xương cánh tay, tạo thành khớp giả (không còn điều trị)
|
|
|
a. Nếu là khớp giả lỏng
|
41-45
|
|
b. Nếu là khớp giả chặt
|
35-40
|
12
|
Cứng khớp vai 1 bên:
|
|
|
Tuỳ mức độ hạn chế các động tác của khớp vai (đưa cánh tay ra trước, đưa cánh tay ra sau, giơ ngang lên cao, khép cánh tay vào ngực, quay tròn trước - sau - trước, bắt chéo vai) mà xác định tỷ lệ:
|
|
|
a. Mức độ hạn chế các động tác ít
|
11-15
|
|
b. Mức độ hạn chế các động tác nhiều
|
21-25
|
|
c. Gẫy hư không làm được các động tác trên
|
31-35
|
13
|
Hàn khớp vai 1 bên:
|
|
|
Mất các động tác nói ở điểm 12 trên
|
|
|
Nhưng nếu:
|
|
|
a. Xương vai vẫn di động tốt
|
36-40
|
|
b. Xương bả vai cũng bị tổn thương, bất động
|
51-55
|
14
|
Sai khớp vai cũ tái phát (không còn điều trị hoặc điều trị không kết quả)
|
21-25
|
15
|
a. Vừa cứng khớp vai vừa cứng khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng
|
45-50
|
|
b. Nếu có thêm tổn thương ở khớp cổ tay - bàn tay làm mất chức năng của cả chi
|
61
|
16
|
Viêm khớp vai mãn tính do chấn thương trực tiếp và khớp hoặc là hậu quả lâu dài của việc tì nạng nách
|
16-20
|
|
II - Cẳng tay và khớp khuỷu
|
|
1
|
Chấn thương tháo bỏ một khớp khuỷu
|
60-61
|
2
|
Chấn thương cắt cụt 1 cẳng tay
|
|
|
a. Đường cắt từ 1/3 trên trở lên
|
55-58
|
|
b. Đường cắt từ 1/3 giữa trở xuống
|
51-55
|
3
|
Khuỷu lủng liểng 1 bên (không còn điều trị)
|
45-60
|
|
a. Cẳng tay ở tư thế gấp giữa khoảng 1100 đến 750
|
26-30
|
|
b. Cẳng tay ở tư thế duỗi giữa khoảng 1800 đến 1100
|
36-40
|
4
|
Hàn khớp khuỷu 1 bên, nếu:
|
|
5
|
Cứng 1 khớp khuỷu, nếu:
|
|