1
|
Lái cầu trục nạp liệu luyện thép Fero.
|
Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
2
|
Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
3
|
Xây bàn khuôn đúc thép.
|
Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
4
|
Lái máy cán thép .
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, CO và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
5
|
Vận hành máy nghiền sàng quặng.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
6
|
Lái cầu trục gian buồn cán thép.
|
ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
7
|
Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi , rung và ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
8
|
Cắt đậu rót thỏi thép nóng.
|
Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
9
|
Thải xỉ nóng lò luyện thép.
|
Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
10
|
Kiểm tra kỷ thuật thép cán.
|
Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
11
|
Phân loại thép phế để luyện thép.
|
Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
12
|
Vận hành điện lò luyện thép, Fero.
|
ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO và CO2 .
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
13
|
Sấy thùng rót thép.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 .
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
14
|
Vận hành quạt khí than lò luyện cốc .
|
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
15
|
Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
16
|
Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc.
|
Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
17
|
Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
18
|
Vận hành băng tải than cốc.
|
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
19
|
Nhiệt luyện kim có dùng hoá chất .
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
20
|
Hàn điện trong thùng dài
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
21
|
Hàn vỏ phương tiện thuỷ.
|
Hàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
22
|
Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công.
|
Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
23
|
Hàn thủ công vành bánh xe lửa.
|
Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
24
|
Gõ rỉ các phương tiện vận tải thuỷ.
|
Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
25
|
Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tây.
|
Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
26
|
Lồng băng đa bánh xe lửa.
|
Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
27
|
Sơn vỏ phương tiện thuỷ.
|
Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
28
|
Sơn toa xe.
|
Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong sơn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
29
|
Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
30
|
Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
31
|
Mạ kẽm.
|
Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
32
|
Khám, chữa toa xe lửa.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
33
|
Tiện vành bánh xe lửa.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
34
|
Sản xuất và lắp ráp ghi.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
35
|
Đột, dập nóng.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
36
|
Rèn búa máy từ 350kg trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
37
|
Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà).
|
Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
38
|
Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài.
|
Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
39
|
Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài.
|
Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
40
|
Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung nóng đá mài.
|
Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
41
|
Tiện đá mài.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
42
|
Ngâm rửa, sấy hạt mài.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
43
|
Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài.
|
Thường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
44
|
Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
45
|
Sản xuất chất kết dính đá mài.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
46
|
Mài đá mài bằng máy, bằng tay.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
47
|
Thử tốc độ đá mài.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.
|
QĐ 1453/ LĐTBXH
13/10/1995
|
48
|
Rèn thủ công.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
49
|
Sơn bằng phương pháp thủ công.
|
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn.
|
QĐ 915/ LĐTBXH
30/7/1996
|
50
|
Mạ kin loại xyanua.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
51
|
Sơn, sấy lõi tôn silíc.
|
Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
52
|
Hàn điện, hàn hơi.
|
Tiếp xúc với nóng và không khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
53
|
Mài khô kim loại.
|
Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
54
|
Bả ma tít và sơn xì thân máy.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
55
|
Tiện ngang.
|
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
56
|
Đập gang bằng tay.
|
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
57
|
Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
58
|
Phá khuôn đúc bằng chầy hơi.
|
Nặng nhọc, nóng, bụi, rung.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
59
|
Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc.
|
Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
60
|
ép nhựa bakêlít.
|
Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
61
|
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
62
|
Vận hành máy đột dập kim loại.
|
Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
63
|
Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí.
|
Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
64
|
Tiện gang và cao su rulô xát gạo.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
65
|
Kéo dây đồng và nhôm.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
66
|
Nung, ép định hình đồng, nhôm.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
67
|
Tráng, sơn cách điện dây điện.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
68
|
Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
69
|
Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE.
|
Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
70
|
Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của nóng, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
71
|
Làm xạch vật đúc.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
72
|
Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng).
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
73
|
Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu.
|
Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
74
|
Kéo, cuộn dây thép.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, ồn và bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
75
|
Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại.
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
76
|
Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
77
|
Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
78
|
Sấy, đóng bao quặng crôm.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
79
|
Khai thác thủ công quặng kim loại mầu.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
80
|
Nhúng dung dịch xilen kìm điện.
|
Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
81
|
ép gen kìm điện.
|
Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc.
|
QĐ 1629/ LĐTBXH
26/12/1996
|
82
|
Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
83
|
Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm.
|
Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
84
|
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện kim loại màu và Crôm.
|
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
85
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
86
|
Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hơi khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
87
|
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
88
|
Vận hành xe hứng liệu luyện gang.
|
Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
89
|
Đốt lò gió nóng.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
90
|
Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi và nồng độ rất cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
91
|
Thủ kho dầu cốc
|
Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
92
|
Nạp liệu lò cao.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, CO và CO2.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
93
|
Coi nước lò cao.
|
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
94
|
Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết.
|
Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nhiệt độ cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
95
|
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán).
|
Chịu tác động của nhiệt đô cao, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
96
|
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng.
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
97
|
Phối liệu thiêu kết.
|
Chịu tác động của và bụi nồng độ cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
98
|
Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
99
|
Vận hành máy, van hơi thiêu kết.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO và CO2.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
100
|
Bơm nước dập lửa than cốc.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
101
|
Sấy, phân loại quặng.
|
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
102
|
Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác động của ồn, rung.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
103
|
Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết.
|
Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
104
|
Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết.
|
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
105
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
106
|
Làm việc trên sàn nguội, cắt bỏ sản phẩm thép cán.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
107
|
Sản xuất, sửa chữa khuôn kéo dây thép.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
108
|
Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi , nóng.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
109
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim.
|
Công việc thủ công. nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
110
|
Nghiền sàng Đôlômít và vôi.
|
Chịu tác động của rung, ồn và bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
111
|
Xuống than và gom than.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
112
|
Thủ kho dầu cốc.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
113
|
Bảo quản kim khí.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
114
|
Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng.
|
Chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
115
|
Vận hành máy mài, băm dũa.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
116
|
Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
117
|
Vận hành máy cắt phôi đũa, máy cán mũi và chuôi đũa.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
118
|
Nung kim loại bằng lò trung tần.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
119
|
Đốt, vận hành lò ủ kim loại.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
120
|
Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại Và các sản phẩm kim loại bằng hoá chất.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút...
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
121
|
Mạ Niken, Crôm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
122
|
Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại.
|
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, ồn nồng độ cao.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
123
|
Vận hành máy đập, đũa, mài bi kim loại.
|
Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
124
|
Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi ồn.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
125
|
Cà đá mài bi.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
126
|
Đúc chì để gắn đá mài bi.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
127
|
Chọn bi kim loại (Đường kính dưới 1cm) bằng mắt.
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
128
|
Hàn bằng phương pháp nung chảy.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
129
|
Hàn cao áp.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
130
|
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
131
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất .
|
QĐ190/
LĐTBXH
03/3/1999
|
132
|
Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit.
|
Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, Phenol nồng độ cao.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
133
|
Sơn tĩnh điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
134
|
Vận hành múa máy.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
QĐ1152/
LĐTBXH
18/9/2003
|
135
|
Khoan, bào, tiện gang.
|
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.
|
QĐ1580/ 2000/
LĐTBXH
26/12/2000
|