DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: NGÀNH KHAI KHOÁNG

Chủ đề   RSS   
  • #383262 14/05/2015

    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: NGÀNH KHAI KHOÁNG

    Thấy có nhiều câu hỏi về vấn đề này nên DanLuat sẽ tổng hợp lại những ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo pháp luật hiện hành.

    Số

    T.T

    Tên nghề

    hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

    Văn bản

    quy định

    NGÀNH: KHAI KHOÁNG

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Khai thác hầm lò.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ.

    Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...)

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay.

    Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi.

    Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.

    Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.

    Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.

    Công  việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Vận tải than trong hầm lò.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.

    Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Thủ kho mìn trong hầm lò.

    Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Làm và sửa chữa đường mỏ.

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Bắn mìn lộ thiên.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Khai thác đá thủ công.

    (Công nhân sản xuất đá thủ công)

    Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.

    Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Thuyền viên, kỹ thuật

    viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ.

    Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ.

    Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Thử nổ.

    Làm  ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    22

    Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).

    Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO­2.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    23

    Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ

    Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm.

    Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt.

    Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.

    Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm.

    Công việc nặng nhọc, ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt.

    ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng.

    Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng .

    Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

               

    8

    Vận hành súng bắn nước tuyển quặng.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao,

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Vận hành máy bơm nước dưới moong.

    Chịu tác động của ồn, rung và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.

    Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

    Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Thí nghiệm vật liệu nổ.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.

    Chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV.

    Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3.

    Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Vận hành máy nghiền, sàng đá.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996       

    22

    Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    24

    Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than.

    Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi;  căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    25

    Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    26

    Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    27

    Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    28

    Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    29

    Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    30

    Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    31

    Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.

    Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003             

    32

    Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003                  

    33

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...)

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003      

    34

    Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).

    Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    (Còn cập nhât cho đến hết)

    Cập nhật bởi HuyenVuLS ngày 14/05/2015 05:09:23 CH
     
    55779 | Báo quản trị |  
    3 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    thuthu2909 (28/07/2015) phuong220189 (18/06/2015) Xmen-8711 (26/05/2015)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

2 Trang 12>
Thảo luận
  • #383265   14/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM

    NGÀNH: CƠ KHÍ - LUYỆN KIM

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Làm việc trên đỉnh lò cốc

    Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Lái xe chặn than cốc nóng

    Làm việc trên cao, rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Sửa chữa nóng lò cốc

    Công việc thủ công, nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí CO, bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Điều nhiệt độ lò cốc

    Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Lái xe tổng cốc, đập cốc

    Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc

    Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm, chịu tác động của CO, CO2 và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Luyện Fero

    Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Đúc thỏi thép

    Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Phá, đầm tường, xây lò luyện thép

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Sản xuất hồ cực điện

    Tiếp xúc thường xuyên với nóng , ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất  độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Cán thép nóng

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    11

    Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn )

    Công việc nặng nhọc,rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    12

    Đúc nhôm, cán nhôm nóng

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    13

    Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Nấu luyện  ăngtimon bằng lò phản xạ.

    Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Nấu luyện thiếc có asen bằng lò phản xạ.

    Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và Sb.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon.

    Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Luyện quặng chì.

    Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì và Sb.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Tuyển nổi quặng kim loại, mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà tách, ngâm, chiết).

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay.

    Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện.

    Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi chì, ZnO.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Nấu rót kim loại.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Nung, đúc liên tục phôi cán thép.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Hàn điện trong hầm tầu, hầm xà lan.

    Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2, MnO2 và ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    24

    Hàn trong nồi hơi, xitéc.

    Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    25

    Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.

    Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    26

    Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    27

    Tẩy bavia bằng hơi ép.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    28

    Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cút-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    29

    Sơn chống rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    30

    Nung đá mài

    Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng,chịu tác động của CO, CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    31

    Luyện Corindon sản xuất đá mài.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và khí CO.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    32

    Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 915/LĐTBXH

    30/7/1996

    32

    Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    33

    Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu.

    Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    34

    Tuyển trọng lượng quặng kim loại màu, Crôm.

    Công việc thủ công chịu tác động của Asen và các ô xýt kim loại.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    35

    Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu.

    Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi , hơi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    36

    Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hoá chất độc trong quặng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    37

    Chế biến thủ công quặng kim loại màu.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: Asen, chì...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    38

    Làm việc trên sàng đúc luyện gang, thép.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    39

    Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc.

    Công việc nặng nhọc rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    40

    Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc.

    Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    41

    Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc.

    Thường xuyên tiếp xúc nóng và hoá chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    42

    Xử lý thải xỉ lò cao.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    43

    Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    44

    Sấy bàn khuôn, cầu nút.

    Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Lái cầu trục nạp liệu luyện thép Fero.

    Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Xây bàn khuôn đúc thép.

    Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Lái máy cán thép .

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, CO và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Vận hành máy nghiền sàng quặng.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Lái cầu trục gian buồn cán thép.

    ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi , rung và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Cắt đậu rót thỏi thép nóng.

    Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Thải xỉ nóng lò luyện thép.

    Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Kiểm tra kỷ thuật thép cán.

    Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    11

    Phân loại thép phế để luyện thép.

    Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    12

    Vận hành điện lò luyện thép, Fero.

    ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO và CO2 .

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    13

    Sấy thùng rót thép.

    Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 .

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    14

    Vận hành quạt khí than lò luyện cốc .

    Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    15

    Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    16

    Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc.

    Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    17

    Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    18

    Vận hành băng tải than cốc.

    Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    19

    Nhiệt luyện kim có dùng hoá chất .

    Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    20

    Hàn điện trong thùng dài

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    21

    Hàn vỏ phương tiện thuỷ.

    Hàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    22

    Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công.

    Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    23

    Hàn thủ công vành bánh xe lửa.

    Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    24

    Gõ rỉ các phương tiện vận tải thuỷ.

    Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    25

    Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tây.

    Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    26

    Lồng băng đa bánh xe lửa.

    Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    27

    Sơn vỏ phương tiện thuỷ.

    Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    28

    Sơn toa xe.

    Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong sơn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    29

    Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên.

    Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    30

    Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa.

    Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    31

    Mạ kẽm.

    Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995      

    32

    Khám, chữa toa xe lửa.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. 

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995         

    33

    Tiện vành bánh xe lửa.

    Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    34

    Sản xuất và lắp ráp ghi.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    35

    Đột, dập nóng.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    36

    Rèn búa máy từ 350kg trở lên.

    Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    37

    Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà).

    Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    38

    Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài.

    Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    39

    Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    40

    Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung nóng đá mài.

    Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    41

    Tiện đá mài.

    Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    42

    Ngâm rửa, sấy hạt mài.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    43

    Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài.

    Thường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    44

    Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    45

    Sản xuất chất kết dính đá mài.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995         

    46

    Mài đá mài bằng máy, bằng tay.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995         

    47

    Thử tốc độ đá mài.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    48

    Rèn thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    49

    Sơn bằng phương pháp thủ công.

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    50

    Mạ kin loại xyanua.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    51

    Sơn, sấy lõi tôn silíc.

    Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    52

    Hàn điện, hàn hơi.

    Tiếp xúc với nóng và không khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    53

    Mài khô kim loại.

    Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    54

    Bả ma tít và sơn xì thân máy.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    55

    Tiện ngang.

    Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    56

    Đập gang bằng tay.

    Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    57

    Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    58

    Phá khuôn đúc bằng chầy hơi.

    Nặng nhọc, nóng, bụi, rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    59

    Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc.

    Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    60

    ép nhựa bakêlít.

    Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    61

    Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    62

    Vận hành máy đột dập kim loại.

    Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    63

    Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí.

    Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    64

    Tiện gang và cao su rulô xát gạo.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    65

    Kéo dây đồng và nhôm.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    66

    Nung, ép định hình đồng, nhôm.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    67

    Tráng, sơn cách điện dây điện.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    68

    Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    69

    Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE.

    Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    70

    Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của nóng, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    71

    Làm xạch vật đúc.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    72

    Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng).

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    73

    Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu.

    Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    74

    Kéo, cuộn dây thép.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    75

    Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại.

    Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    76

    Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    77

    Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    78

    Sấy, đóng bao quặng crôm.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    79

    Khai thác thủ công quặng kim loại mầu.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    80

    Nhúng dung dịch xilen kìm điện.

    Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    81

    ép gen kìm điện.

    Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    82

    Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    83

    Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm.

    Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    84

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện kim loại màu và Crôm.

    Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    85

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    86

    Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hơi khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    87

    Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    88

    Vận hành xe hứng liệu luyện gang.

    Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    89

    Đốt lò gió nóng.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    90

    Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi và nồng độ rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    91

    Thủ kho dầu cốc

    Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    92

    Nạp liệu lò cao.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    93

    Coi nước lò cao.

    Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    94

    Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết.

    Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nhiệt độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    95

    Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán).

    Chịu tác động của nhiệt đô cao, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    96

    Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng.

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    97

    Phối liệu thiêu kết.

    Chịu tác động của và bụi nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    98

    Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    99

    Vận hành máy, van hơi thiêu kết.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    100

    Bơm nước dập lửa than cốc.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    101

    Sấy, phân loại quặng.

    Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    102

    Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác động của ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    103

    Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết.

    Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    104

    Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết.

    Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    105

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép.

    Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    106

    Làm việc trên sàn nguội, cắt bỏ sản phẩm thép cán.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    107

    Sản xuất, sửa chữa khuôn kéo dây thép.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    108

    Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi , nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    109

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim.

    Công việc thủ công. nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    110

    Nghiền sàng Đôlômít và vôi.

    Chịu tác động của rung, ồn và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    111

    Xuống than và gom than.

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    112

    Thủ kho dầu cốc.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    113

    Bảo quản kim khí.

    Công việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    114

    Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng.

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    115

    Vận hành máy mài, băm dũa.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    116

    Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    117

    Vận hành máy cắt phôi đũa, máy cán mũi và chuôi đũa.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    118

    Nung kim loại bằng lò trung tần.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    119

    Đốt, vận hành lò ủ kim loại.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    120

    Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại Và các sản phẩm kim loại bằng hoá chất.

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    121

    Mạ Niken, Crôm.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    122

    Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại.

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, ồn nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    123

    Vận hành máy đập, đũa, mài bi kim loại.

    Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    124

    Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    125

    Cà đá mài bi.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    126

    Đúc chì để gắn đá mài bi.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    127

    Chọn bi kim loại (Đường kính dưới 1cm) bằng mắt.

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    128

    Hàn bằng phương pháp nung chảy.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    129

    Hàn cao áp.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    130

    Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    131

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí.

    Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất .

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    132

    Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit.

    Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, Phenol nồng độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003 

    133

    Sơn tĩnh điện.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003 

    134

    Vận hành múa máy.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003 

    135

    Khoan, bào, tiện gang.

    Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    (Còn cập nhât cho đến hết)

    Cập nhật bởi HuyenVuLS ngày 15/05/2015 04:53:49 CH
     
    Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015) thuthu2909 (28/07/2015)
  • #383426   15/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: HOÁ CHẤT

    NGÀNH : HOÁ CHẤT

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Điều chế Supe lân.

    Làm việc trên sàn cao, tiếp xúc với hoá chất độc (HF, SO) nồng độ cao dễ bị nhiễm độc, nguy hiểm.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Hàn chì trong thùng tháp kín.

    Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Sản xuất hạt chất thuốc bảo vệ thực vật các loại.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Sản xuất đóng bao Na2SiFe.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc(HF), ồn và nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Nghiền quặng Apatít, Pyrít; đóng bao bột Apatít.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H2SO4.

    Làm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO2 nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành bơm và đóng bình axít H2SO4.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất độc và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy.

    Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Nghiền bột Puzôlan.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Luyện đất đèn.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Luyện cao su.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm.

    Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Tổng hợp amôniắc(NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm.

    Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Vận hành máy nén khí cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm.

    Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Vận hành bơm trung cao áp, amôniắc và phân giải urê.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Cô đặc, tạo hạt và không chế tập trung urê.

    Tiếp xúc với các loại hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4.

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Trung hoà supe lân.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu.

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO2, SO3, và H2SO4.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Sấy hập thụ khí SO2 và SO3 trong sản xuất a xít H2SO4.

    Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO2, SO3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất a xít H2SO4.

    Tiếp xúc với SO2, SO3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Sản xuất oxýt sắt trong khu vực sản xuất  supephotphat

    Tiếp xúc nóng, bụi Fe2O3 và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Trích ly a xít H3PO4 từ supe lân.

    Tiếp xúc với bụi và các hoá chất chứa Flo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

    Độc hại, tiếp xúc CO, CO2 và H2S.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

    Tiếp xúc với CO, fluor và nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy,

    Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc CO, nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu.

    Chịu tác động của bụi độc, SiO và các ôxýt kim loại.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất a xít HCL tinh khiết.

    Tiếp xúc với Clo, a xít HCL rất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Xử lý Clo thừa.

    Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    30

    Nghiền, sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF­6...

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    31

    Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn.

    Tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    32

    Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan.

    Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    33

    Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít.

    Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    34

    Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít.

    Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    35

    Vận hành máy đậm hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít.

    Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    36

    Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu.

    Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    37

    Hàn chì trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    38

    Sửa chữa lò thùng tháp trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    39

    Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, (bụi hô hấp) nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    40

    Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong mhà máy hoá chất.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hoá chất độc hại.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    41

    Sản xuất hợp chất crôm.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    42

    Vận hành trạm bơm nước thải ( thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải.

    Thường xuyên làm việc ở độ sau từ -10m đến -20 m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    43

    Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành).

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại, tiếng ồn và bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    44

    Sản xuất CO2 lỏng, rắn.

    Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hoá chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máy nén khí CO2 áp suất cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    45

    Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn.

    Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    46

    Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    47

    Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng.

    Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nỗ, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của hơi hoá chất độc hại.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    48

    Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    49

    Khai thác, vận chuyển than bùn.

    Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ cao, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    50

    Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Nghiền vôi và than để luyện đất đèn; đóng thùng đất đèn.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành lò hơi.

    Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành lò sấy quặng apatít, pyrít.

    Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành băng tải quặng pyrít, apatít, lưu huỳnh , than và các sản phẩm axít.

    Thường xuyên tiếp xúc ồn, bụi quặng nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Lái cẩu trục chuyển quặng apatít, pyrít.

    ảnh hưởng của ồn, bụi quặng nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Nghiền phụ gia để sản xuất phân NPK.

    Công việc nặng nhọc, bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Sấy, vê viên, đóng bao phân NPK.

    Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi và NH3.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Đóng bao, khâu bao và bốc vác Supe lân.

    Công việc thủ công, nặng nhọc ảnh hưởng của bụi, SO3, HF.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Cán mang mỏng PVC, PP.PE.

    Tiếp xúc với hơi xăng, nóng và các chất nhựa độc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    ép suất, thành hình các sản phẩm cao su.

    Công việc nặng nhọc, nóng, bụi, ồn và hơi xăng dầu.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    11

    Cán tráng, cán hình vải cao su.

    ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    12

    Xử lý tanh trong sản xuất lốp các loại.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi, xăng và chất độc mạnh như Sylen.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    13

    Vận hành điện lò luyện đất đèn.

    Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    14

    Phân loại tấm cực chì sản xuất ắc quy.

    Công việc thủ công, ảnh hưởng của ồn và bụi chì.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    15

    Sàng, sấy hoá chất, phối liệu cao su.

    Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Chế tạo cao su tái sinh.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Lưu hoá các sản phẩm cao su.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Chế tạo băng tải công nghiệp.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzen) và hoá chấ độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    ép suất thành hình săm lốp ô tô, máy bay, máy kéo.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi hữu cơ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Tổng hợp nhựa ankýt sản xuất sơn.

    Tiếp xúc với phênol, benzen, xilen.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Nấu cán kẽm trong công nghệ sản xuất pin.

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Vận hành lò nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin.

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao, dung môi hữu cơ và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Trộn bột cực dương trong công ngệ sản xuất pin.

    Tiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Trộn bột ép cọc than trong công nghệ sản xuất pin.

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen.

    Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với độc và bụi than.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Vận hành bơm cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít.

    Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Vận hành bơm cấp axít và thùng tiếp xúc trong nghệ tuyển quặng apatít.

    Tiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Tái sinh dung dịch đồng.

    Tiếp xúc với axít vô cơ mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Sản xuất amôn bicátbônát.

    Tiếp xúc với axít mạnh (HCL) và Cl2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    30

    Vận hành tháp rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm.

    Tiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    31

    Đóng bình nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hoá chất.

    Làm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, CO2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    32

    Đóng bao, bốc xếp urê.

     Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    33

    Sản xuất than hoạt tính.

    Thường xuyên tiếp xúc với khí NH3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    34

    Sản xuất Bari cabonát (BaCO3).

    Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    35

    Sản xuất các muối sunfít.

    Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    36

    Sản xuất tripoly.

    Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    37

    Sản xuất nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hoá chất.

    Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    38

    Vận hành cầu trục, máy vớt bán thành phẩm phân lân nung chảy.

    Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh (HF).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    39

    Nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

    Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    40

    Vận hành băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy.

    Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    41

    Vận hành quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    42

    Kiểm tra lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

    Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    43

    Vận hành cầu trục nạp liệu máy sấy.

    Tiếp xúc nhiệt cao và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    44

    Vận hành máy sấy thùng

     sản xuất phân lân.

    Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    45

    Vận hành máy nghiền thành phẩm phân lân.

    Tiếp xúc với bụi, ồn

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    46

    Vận hành lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy.

    Tiếp xúc với nóng, bụi và khí CO.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    47

    Vận hành băng tải thành phẩm phân lân.

    Tiếp xúc với bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    48

    Vận hành máy đóng bao phân lân.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    49

    Bốc xếp, vận chuyển bao phân lân.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    50

    Vận hành máy đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    51

    Vận hành băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    52

    Vận hành thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công  nghệ sản xuất hoá chất.

    Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    53

    Sàng tuyển, vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    54

    Vận chuyển bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nóng chảy.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò hơi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    55

    ép  bánh quặng aptít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân.

    Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    56

    Điện phân dung dịch NaCL sản xuất NaOH.

    Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bảo hoà.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    57

    Cô đặc xút NaoH.

    Tiếp xúc với xút ăn da.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    58

    Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH.

    Tiếp xúc với chất độc mạnh như: NaOH, axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    59

    Sản xuất phèn.

    Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    60

    Trộn ướt, ép bánh thuốc bọc que hàn.

    Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    61

    Sấy que hàn bằng lò điện.

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    62

    Gia công làm sạch bề mặt lõi que hàn điện.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    63

    Nghiền, cán, khuấy, trộn, pha mầu; đóng hộp sơn.

    Tiếp xúc với phênol, xylen, benzen, ô xýt crôm, sắt kẽm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    65

    Nấu si, sáp trong công nghệ sản xuất pin.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    66

    Tuyển chọn Mangan theo phương pháp trọng lượng trong công nghệ sản xuất pin.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi Mangan.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    67

    Vận hành máy dập, sàng quặng Mangan.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    68

    Cắt vải, dán ống, lốp máy bay, máy kéo ô tô, mô tô.

    Tiếp xúc với xăng dung môi hữu cơ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    69

    Chế tạo ống cao su chịu áp lực.

    Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    70

    Đục khuôn mẫu lốp các loại.

    Chịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loại

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    71

    Sản xuất bột CaCO3.

    Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    72

    Vận hành băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng aptít.

    Chịu tác động của rung, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    73

    Vận hành máy sàng ướt tuyển quặng apatít.

    Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    74

    Vận hành máy nghiền phân cấp tuyển quặng apatít.

    Làm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụi

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996  

    75

    Vận hành thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít.

    Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    76

    Pha chế thuốc tuyển nổi quặng apatít.

    Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    77

    Vận hành hệ thống máy lọc thành phẩm quặng apatít.

    Tiếp xúc dung môi hữu cơ và axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    78

    Vận hành hệ thống máy sấy.

    Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    79

    Sản xuất ống PVC các loại.

    Tiếp xúc với nóng, bụi hơi và khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    80

    Vận hành máy dệt bao PP, PE các loại.

    Đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    81

    Vận hành nồi hơi trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Tiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    82

    Vận hành máy nén khí trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    83

    Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền sản xuất hoá chất.

    Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    84

    Bọc lót chống ăn mòn trong dây chuyền sản xuất hoá chất.

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    85

    Sửa chữa hệ thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    86

    Vận hành bơm các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Thường xuyên tiếp xúc axít và bazơ độc hại.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    87

    Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hoá chất.

    Làm việc trong môi trường hoá chất độc, công viẹc thủ công nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    88

    Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hoá chất.

    Xử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    89

    Sản xuất các hoá chất tinh khiết.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường môi trường hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    90

    Vận hành máy tuyển nổi quặng nguyên liệu.

    Chịu tác động của ồn và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    91

    Vận hành máy cấp thuốc tuyển.

    Tiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    92

    Sản xuất xà phòng kem, xà phòng bột.

    Thường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụi độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    93

    Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất...

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, ồn và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    94

     

     

    Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hoá chất.

    Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    95

    Sửa chữa ắc quy.

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    96

    Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy.

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    97

    Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy.

    Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    98

    Bốc xếp, vận chuyển hoá chất và các sản phẩm hoá chất trong công nghệ sản xuất hoá chất.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #383427   15/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: VẬN TẢI

    NGÀNH : VẬN TẢI

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Sĩ quan máy, thợ máy, thợ điện tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu...

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động nóng, rung và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 60 tấn trở lên.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển.

    Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc rất chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Sĩ quan , thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy các tầu công trình.

    Thường xuyên ăn ở sinh hoạt trên sông, biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng và tiếng ồn lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Lái đầu máy xe lửa.

    Thường xuyên lưu động theo tàu , luôn căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng của tiếng ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên.  

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m­3 trở lên.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Sĩ quan boong, sĩ quan điện, vô tuyến điện, thuỷ thủ, cấp dưỡng, phục vụ, bác sĩ, quản trị trưởng trên tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng dầu.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Lái xe ô tô chở khách từ 80 ghế trở lên.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Máy trưởng, thợ máy phà tự hành, ca nô lai dắt phà và tàu sông có công suất từ 90CV trở lên.

    Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của ồn, rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic.

    Tiếp xúc với các hoá chất độc như: butanol, axetol, bông thuỷ tinh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    9

    Làm việc trên dốc nổi.

    Thường xuyên làm việc trên hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    10

    Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặt goong phục vụ hạ thủy.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).

    Luôn giải quyết những việc phức tạp, căng thẳng thần kinh.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Tuần đường, tuần cầu (đường sắt).

    Đi lại nhiều, tập trung quan sát để kiểm tra đường, lưu động ngoài trời.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Cấp than đầu máy hơi nước (tàu hoả).

    Công việc nặng nhọc, nóng, bụi và ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Lái ô tô ray, xe goòng.

    Thường xuyên lưu động, ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Vận hành máy tàu sông.

    Thường xuyên lưu động trên sông, ảnh hưởng nóng, ồn, luôn tiếp xúc với dầu mỡ.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Trưởng đồn móc nối đầu máy toa xe ở các ga lớn (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).

    Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Nhân viên nấu ăn, phục vụ ăn uống trên tàu Bắc- Nam.

    Lưu động theo tàu, công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Sỹ quan, thuyền viên các tàu vận tải sông có công suất 90CV trở lên.

    Thường xuyên lưu động trên sông, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng gió, ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Cấp dưỡng tàu công trình.

    ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển như các thuyền viên; nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Trưởng tàu khách, trưởng tàu hàng.

    Thường xuyên lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    áp tải, bảo vệ, giao nhận hàng hoá, hành lý, thiết bị theo tàu.

    Lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Trực ban, điều độ, chạy tàu ở các ga.

    Đi lại nhiều, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Trưởng đồn, móc nối, dẫn máy ở các ga lập tàu.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Quay ghi đường sắt ở các ga lập tàu.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Gác chắn đường ngang cấp I, gác chắn cầu chung.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Tuần hầm đường sắt.

    Đi lại nhiều trong hầm tối, tập trung quan sát để kiểm tra đường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga xe lửa.

    Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Lắp đặt và đại tu thiết bị thông tin tín hiệu đường sắt.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Sàng và cấp cát đầu máy xe lửa.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Vận hành bể luộc rửa phụ tùng đầu máy toa xe.

    Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Phụ cẩu, móc cáp.

    Làm việc ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    22

    Phục vụ ăn, uống cho công nhân duy tu và đại tu đường sắt.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    23

    Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ phà, canô lai dắt phà.

    Chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Điều khiển máy bánh hơi khi công nền, mặt đường.

    Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn.

    Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Lái xe ô tô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế.

    Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384218   20/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : XÂY DỰNG GIAO THÔNG

    & KHO TÀNG BẾN BÃI

    Điều kiện lao dộng loại VI

    1

    Ngâm tẩm, bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hoá chất độc mạnh (phenol) có nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Thợ lặn công trình.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa.

    Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Làm mới, đại tu đường sắt.(Đặt đường sắt, mộc cầu, nề cầu)

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành máy chèn đường sắt.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Bốc xếp thủ công ở các cảng.

    Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến bãi.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Kích kéo lắp dầm thép trên cao.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Gia công cọc, ván thép; lắp nâng hạ dầm cao.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Phun cát tẩy rỉ.

    Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn, bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với dầu mỡ, ồn, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Tán đinh ri vê kết cấu thép.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    12

    Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hoá chất và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn .

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Pha chế sơn và phun sơn hầm cầu.

    Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Hàn đối đầu các dầm cầu thép.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép.

    Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia rơn ghen.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công.

    Lao đông thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển)

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công.

    Rất nặng nhọc, độc hại và nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công.

    Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển.

    Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Thợ lặn căn kê tàu

    Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Sơn, cạo rỉ đấy tàu.

    Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996  

    27

    Khảo sát, kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển.

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thuỷ.

    Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO...

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh).

    Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên.

    Công việc nặng nhọc, nóng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Lái máy ủi.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Trực trạm quản lý đường sông, ven biển, lòng hồ.

    Lưu động trên sông, công việc nặng nhọc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Lái cẩu điện, cẩu diezen ở cảng.

    Chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng.

    Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi.

    Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu, làm sắt cầu, cẩu cáp.

    Lao động ngoài trời, nặng nhọc nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Điều khiển máy dầm bê tông, cấu kiện bê tông.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn rung và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Đúc đẩy bê tông dự ứng lực.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển).

    Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá, nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhẹa nóng.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và nhiều bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Phục vụ trạm bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than... quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi lhí độc, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng.

    Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    17

    Lái các loại xe lu lăn đường.

    Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Điều khiển xe máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Cuốc, xúc bùn, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương.

    Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi đá, hơi khí độc (hyđrôcacbua axít và các chất phụ gia khác).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Nhân viên hoa tiêu.

    Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Đóng bao phốt phát, aparít, phân lân, urê,... ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa nắng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thuỷ.

    Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Hoả công dưới hầm tàu thuỷ, xà lan.

    ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    28

    Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     

    NGÀNH: GIAO THÔNG VẬN TẢI

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Soát vé, điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà.

    Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) và thời tiết thay đổi theo mùa

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    2

    Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...)

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    3

    Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông.

    Làm việc ngoài trời, trên cao, chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    4

    Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tàu hoả chở khách.

    Phải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tàu suốt ngày đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Cập nhật bởi HuyenVuLS ngày 20/05/2015 05:51:29 CH
     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384222   20/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : ĐIỆN

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Vận hành lò nhà máy nhiệt điện.

    Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Sửa chữa, bảo ôn lò nhà máy nhiệt đIện.

    Công việc nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rất cao, thường xuyên tiếp xúc với bông thuỷ tinh dễ gây ngứa, dị ứng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành băng tải than dưới nhà hầm, nhà máy nhiệt điện .

    Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn, bẩn, nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành điện, vận hành máy trong hang hầm nhà máy thuỷ điện.

    Giải quyết công việc phức tạp, phải đi lại nhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnh hưởng của ồn, rung trong suốt ca làm việc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Sửa chữa thiết bị thuỷ lực ,thiết bị chính máy, điện nhà máy điện  

    Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, thiếu dưỡng khí; công việc nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Sửa chữa cấp thông tin, cáp lực trong hang hầm.

    Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của ồn, rung.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Cạo rỉ, sơn trong thùng kín trong hang hầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi tác động của các hoá chất trong sơn và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Phun cát tẩy rỉ, sơn trong hang hầm.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung, bụi nồng độ cao và các hoá chất trong sơn , CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Khoan phun bê tông trong hang hầm.

    Công việc nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn, ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    10

    Kiểm tra kim loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện.

    Chịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    11

    Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt điện.

    Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003 

    12

    Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    13

    Sửa chữa máy bơm nước nhà máy thuỷ điện.

    Công việc nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    14

    Vận hành, sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003 

    15

    Vận hành, sửa chữa hệ thông gió trong hầm nhà máy thủy điện.

    Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003  

    16

    Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp 500KV.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    17

    Công nhân sửa chữa đường dây cao thế đang mang điện.

    Công việc nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành máy, vận hành điện trong nhà máy điện.

    Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Trưởng kíp vận hành kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. 

    Đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành bơm tuần hoàn nhà máy nhiệt điện.

    Làm việc dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liên tục của tiếng ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Trưởng kíp vận hành than nhà máy nhiệt điện.

    ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Vận hành thiết bị phụ tuốc bin nhà máy điện.

    Tiếp xúc thường xuyên với rung và tiếng ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên.

    ảnh hưởng của rung và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Sửa chữa van hơi nhà máy nhiệt điện.

    Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò bò, ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Thí nghiệm thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp.

    ảnh hưởng của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy hiểm đến tính mạng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Sửa chữa thiết bị tự động nhà máy điện.

    ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Sửa chữa điện trong nhà máy điện.

    Tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    11

    Sửa chữa kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện.

    Tiếp xúc thường xuyên với nóng, rung và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    12

    Sửa chữa băng tải than.

    Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gò bó.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    13

    Vệ sinh công cộng nhà máy nhiệt điện.

    Công việc thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    14

    Vận hành cửa nhận nước trạm bơm bờ trái, thiết bị đóng mở cánh phải đập tràn nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    15

    Sửa chữa, phóng nạp ắc quy trong hang hầm nhà máy điện.

    Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với axít H2SO4, CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    16

    Sửa chữa máy nén khí, thiết bị trạm biến thế.

    Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnhcủa ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    17

    Thí nghiệm hoá nhà máy điện.

    Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    18

    Lọc dầu máy biến thế trong hang hầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    19

    Sửa chữa cơ, điện phụ trong hang hầm nhà máy điện.

    Nơi làm việc kém thông thoáng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    20

    Khoan phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay.

    Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    21

    Lái cầu trục 350 tấn trong hầm nhà máy thuỷ điện.

    Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung và ồn lớn

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    22

    Vệ sinh công nghiệp trong hang hầm nhà máy thuỷ điện.

    Công việc thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    23

    Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên.

    Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ tường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    24

    Công nhân địa chất quan trắc địa hình.

    Làm việc ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao năng lượng lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    25

    Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt điện.

    Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 5400C, chịu tác động của tiếng ồn và bụi

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    26

    Vận hành máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện.

    Chịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    27

    Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện.

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    28

    Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu).

    Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    29

    Vận hành hệ thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...)

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    30

    Kiểm nhiệt (trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    31

    Sửa chữa các thiết bị điện trong nhà máy điện.

    Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    32

    Lái quang lật toa than.

    Thường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    33

    Móc nối toa xe than trong nhà máy nhiệt điện.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ bụi than cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    34

    Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện.

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    35

    Vận hành tua bin khí.

    Chịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    36

    Hàn và mài cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thuỷ lợi.

    Làm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi thép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    37

    Quản lý, vận hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV.

    Thường xuyên lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    38

    Vệ sinh công nghiệp trạm biến áp 500 KVA.

    Công việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    39

    Sản xuất hòm công tơ vật liệu Cômpsit.

    Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao gây khó thở, mệt mỏi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    40

    Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200KVA trở lên.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    41

    Vận hành máy bện cáp nhôm.

    ảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    42

    Vận hành máy đúc cột điện bê tông ly tâm.

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    43

    Sản xuất vật liệu cách điện.

    Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại (Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    44

    Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit.

    Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac)

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384619   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : THÔNG TIN LIÊN LẠC

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Xây lắp, sửa chữa, bảo dưỡng cột cao ăngten (từ 50m trở lên).

    Công việc nặng nhọc, khi làm việc trên cao rất nguy hiểm và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh (đài hoa sen).

    Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nên ảnh hưởng đến sức khoẻ.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    2

    Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cáp ngầm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của mưa, nắng và bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡng bẩn thỉu, hôi thối.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Giao thông viên vùng cao.

    Công việc vất vả, nặng nhọc, phải đi lại nhiều qua các vùng núi cao, nhiều dốc không kể mưa nắng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi cao, rừng sâu.

    Giải quyết nhiều công việc phức tạp, khả năng ứng cứu không có, ảnh hưởng của điện từ trường.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi.

    Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường và giải quyết  nhiều công việc phức tạp.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Giao thông viên trung du, miền núi và đồng bằng (đường thư dài từ 45km trở lên)

    Đi bộ và đạp xe, chịu tác động của mưa, nắng, gió; công việc nặng nhọc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu, phát công suất từ 1KW trở lên

    Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh(đài intelsat).

    Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Khai thác, phát hành báo chí tại trung tâm (Hà nội, TP Hồ Chí Minh)

    Chuyên làm về đêm, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Khai thác, phát hành bưu chính.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Bảo quản, cấp phát tem chơi, tem lưu trữ(sử dụng asen để bảo quản)

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như asen và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Đục tem bằng máy HKHA 5/68 (sản xuất tại Đức).

    Tư thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Khai thác điện thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II).

    Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Khai thác phi thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II).

    Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    11

    Điện toán (truyền dẫn số liệu, quản lý danh bạ điện thoại, xử lý phần mềm và lập trình).

    Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    12

    Sản xuất cống cáp nhựa thông tin.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng , hơi, khí và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Chặt, uốn, hàn sắt làm cốt bê tông, các cấu kiện thông tin.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Trộn, đổ bê tông sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẳn các cấu kiện thông tin bằng phương pháp bán thủ công.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường xuyên lưu động theo các công trình.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    16

    Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten.

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    17

    Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin).

    Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    18

    Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang.

    Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    19

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm mưa nắng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    20

    Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    21

    Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển.

    Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    22

    Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    23

    Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hoả tuyến Bắc- Nam.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384621   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Vận hành , bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng công suất từ 20KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000m.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên.

    Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình cao từ 100m trở lên.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten, phát thanh, phát hình cao 30m đến dưới 100m.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chiu tác động của điện từ trường

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MV,SW có tổng công suất 200KW đến dưới 1000KW

    Công việc căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996   

    3

    Vận hành, bảo dưỡng máy phát hình, máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40KW.

    Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất từ 2KW đến dưới 200KW.

    Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và tiếng ồn cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W đến dưới 10KW và thiết bị thông tin vệ tinh.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát hình, phát thanh vi ba ở các trạm trên núi, biên giới, hải đảo, hầm sâu.

    Giải quyết nhiều công việc trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình dưới 30m.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

    Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Quản lý kho băng tư liệu phát thanh, phát hình.

    Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996 

    8

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng phát thanh, phát hình.

    Công việc căng thẳng thị giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU trở lên.

    Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh, phát hình và trung tâm sản xuất chương trình.

    Nơi làm việc không cố định, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi ăng ten ở các đài phát sóng, phát thanh có tổng công suất từ 100KW trở lên.

    Làm việc ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Phát thanh viên đài phát thanh, phát hình.

    Công việc căng thẳng, làm việc trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sáng có cường độ mạnh và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384629   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Vận hành , bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng công suất từ 20KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000m.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên.

    Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình cao từ 100m trở lên.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten, phát thanh, phát hình cao 30m đến dưới 100m.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chiu tác động của điện từ trường

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MV,SW có tổng công suất 200KW đến dưới 1000KW

    Công việc căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996   

    3

    Vận hành, bảo dưỡng máy phát hình, máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40KW.

    Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất từ 2KW đến dưới 200KW.

    Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và tiếng ồn cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W đến dưới 10KW và thiết bị thông tin vệ tinh.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát hình, phát thanh vi ba ở các trạm trên núi, biên giới, hải đảo, hầm sâu.

    Giải quyết nhiều công việc trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình dưới 30m.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

    Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Quản lý kho băng tư liệu phát thanh, phát hình.

    Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996 

    8

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng phát thanh, phát hình.

    Công việc căng thẳng thị giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU trở lên.

    Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh, phát hình và trung tâm sản xuất chương trình.

    Nơi làm việc không cố định, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi ăng ten ở các đài phát sóng, phát thanh có tổng công suất từ 100KW trở lên.

    Làm việc ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Phát thanh viên đài phát thanh, phát hình.

    Công việc căng thẳng, làm việc trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sáng có cường độ mạnh và điện từ trường.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384646   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : SẢN XUẤT XI MĂNG

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Đóng bao xi măng bằng máy 4 vòi bán tự động.

    Công việc nặng nhọc, nóng, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

     

    Điều kiện kao động loại V

    1

    Đóng bao xi măng bằng máy quay tròn tự động.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    2

    Vận hành máy đập hàm, máy đập búa.

    Tiếp xúc tiếng ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    3

    Xúc clinkez gầm lò nung

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    4

    Quay van nóc lò.

    Làm việc trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    5

    Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng)

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Đóng bao xi măng thủ công.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vói nóng, bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Cào, rửa gầm máy nghiền bùn.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới nước bẩn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Pha, bổ đá hộc.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành cần trục, cầu rải kho nguyên liệu.

    Tiếp xúc thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    2

    Vận hành băng cân định lượng clinkez .

    Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    3

    Vận hành thiết bị lọc bụi điện, lọc bụi tay áo, vít tải bụi.

    Làm việc trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    4

    Pha khoáng máy nghiền bùn.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    5

    Bôi trơn lò nung clinkez.

    Đi lại nhiều, tư thế gò bó, ảnh hưởng của nhiệt độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    6

    Vận hành lò nung clinkez tự động(có phòng đIều khiển trung tâm).

    Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ cao và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    7

    Vận hành van cửa tháo.

    Nơi làm việc chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tư thế gò bó.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    8

    Đạp clinkez thủ công.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    9

    Vận hành băng tải xỉ, bunker xỉ, đất ,đá.

    Công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    10

    Ra, vào bi đạn.

    Công việc nặng nhọc, bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    11

    Vận hành và chấm dầu máy nghiền bùn.

    Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    12

    Vận hành buồn đốt.

    Tiếp xúc với nóng, bụi nhiều và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    13

    Bơm buồng.

    Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    14

    Vận hành máy nghiền nguyên liệu sản xuất xi măng.

    ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    15

    Vận hành băng tải xích vận chuyển clinkez.

    Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    16

    Vận hành gầu nâng.

    Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    17

    Vận hành băng tải cao su vận chuyển clinkez.

    Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    18

    Vận hành bơm fule.

    Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    19

    Đốt lửa máy sấy nhà than.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    20

    Vệ sing công nghiệp đầu lò nung.

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Vận chuyển xi măng bằng xe cầy.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Bốc dỡ xỉ than, thạch cao.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Gia công nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công).

    Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Sửa chữa các thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, ồn, nóng, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, ồn, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Vê viên clinker trong sản xuất xi măng lò đứng.

    Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Vận hành lò quay nung clinker.

    Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Vận hành máy xúc clinker trong kho.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Vận hành các xyclon trao đổi nhiệt.

    Công việc thủ công, nặng nhọc nóng và bụi

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    30

    Chọc xylo xi măng.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384650   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : SÀNH SỨ, THUỶ TINH,

     NHỰA TẠP PHẨM, GIẤY, GỔ...

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Pha trộn hoá chất làm mút xốp PU bằng thủ công và bán thủ công.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên phải tiếp xúc với hoá chất độc gây thương tổn cho hệ thống thần kinh như: Tôluen, Tôluen diccoyanate, popylen gucol; NH3.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành máy nghiền đá thạch anh.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Mạ ruột phích .

    Công việc nặng nhọc, độc hại, phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc (NH3) nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Thổi thuỷ tinh bằng miệng.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, nóng.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vít đáy ruột phích.

    Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành, sữa chữa lò tròn nung sứ.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và khí CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Chuyển, xếp bao ra vào lò tròn.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

     

    4

    Sản xuất loa trụ bóng đèn; cắt cổ bóng đèn; vít miệng bóng đèn; vít miệng ruột phích; cắt cổ và cắt đáy ruột phích;rút khí chân không bóng đèn, phích nước.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 và ồn trong suốt ca làm việc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Nấu thuỷ tinh.

    Công việc nặng nhọc, rất nóng và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Khều, cắt thuỷ tinh; giữ khuôn thổi bình, phích; chạy bình, phích và phụ kéo ống.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO­2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Vận hành lò sản xuất ga (khí than).

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi, CO và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    8

    Vận hành máy nghiền, xào thạch cao.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụi và ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Sấy khuôn thach cao.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và CO2.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    10

    Nung men.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và ăngtimoan.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    11

    Phun hoa.

    Công việc đơn điệu, chịu tác động của các hoá chất trong sơn và bụi.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    12

    Rửa trắng nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít.

    Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    13

    Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo.

    Luôn tiếp xúc với hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    14

    Pha trộn, nghiền nguyên liệu thuỷ tinh.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với bụi có hàm lượng SiO2 cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384655   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : SẢN XUẤT GIẤY

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Vận hành, sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hoá chất độc hại.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành lò hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen).

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Xúc, vận chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận chuyển nguyên liệu (tre, gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu.

    Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chẩn cho phép nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất hoá độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Vận hành máy xeo giấy.

    Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Vận hành máy tráng phấn giấy.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Sản xuất keo tráng phấn giấy.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Sản xuất vôi.

    Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Chưng bốc, xút hoá.

    Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút lá.

    Công việc thủ công, nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Đổ muối sunphát (Na2SO4) Vào lò thu hồi.

    Công việc thủ công, nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Vận hành hệ thống xử lý nước thải,

    Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Vận hành máy mài lô

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene.

    Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, chịu tác động của  hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Cắt cạnh gỗ dán.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Đánh bóng bề mặt gỗ dán.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Pha chế, tráng keo phenol.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Vận hành máy nghiền bột giấy.

    Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Trồng, chăm sóc và khai rừng (trong các lam trường nguyên liệu giấy).

    Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với con trùng gây bệnh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384658   22/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : TRỒNG TRỌT, KHAI THÁC,

    CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Sang chai, đóng gói lẻ thuốc bảo vệ thực vật.

    Tiếp xúc thường xuyên với nhiều loại hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bassa, Axeton, Ether...

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    2

    Vận chuyển, bốc vác hoá chất bảo vệ thực vật.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi58, Bassa, Axêton, Ether...

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Kiểm định thực vật và khử trùng.

    Nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của các hoá chất độc PH3, BrCH3...

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    2

    Kiểm định dư lượng hoá chất trong lương thực, thực phẩm, rau, quả và chất lượng hoá chất bảo vệ thực vật.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như: Asen, toluen, Axêton, ether, Bi58.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    3

    Giao nhận, sang mạn thuốc bảo vệ thực vật trên tàu biển, tàu sông và các bến cảng.

    ảnh hưởng của sóng nước và các hoá chất độc: Axetol, Ether, Wofatox,Bi58.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    4

    Thủ kho thuốc bảo vệ thực vật.

    Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu ảnh hưởng của hoá chất độc: Wofatox, Bi58, Bassa, Axêton, Ether,...

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    5

    Vận hành máy sản xuất bao bì bằng chất dẻo (dán thủ công).

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nhựa độc, ồn trong suốt ca làm việc.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    6

    Thủ kho phân hoá học.

    Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng chịu tác động của CO2, NH3.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    7

    Bốc xếp, vận chuyển phân hoá học,

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với CO2, NH3.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    8

    Sơ chế thủ công phân lân vi sinh.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, bẩn, ảnh hưởng của bụi.

     

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

     

    NGÀNH : CHĂN NUÔI, CHẾ BIẾN

    GIA SÚC, GIA CẦM

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Cấp lông vũ vào máy

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi có nhiều nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995  

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Chăm sóc, vận động bò đực giống.

    Thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi khuẩn gây bệnh.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995  

    2

    Vận hành máy nghiền, trộn thức ăn gia súc.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    3

    Chăn nuôi động vật thí nghiệm, xử lý bệnh phẩm , dụng cụ thí nghiệm.

    Thường xuyên tiếp xúc với nguồn lây bệnh và ảnh hưởng của HCL, NaOH, Formol.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    4

    Nghiên cứu, chuẩn đoán, giải phẩu bệnh, xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh cho gia súc, gia cầm.

    Thường xuyên tiếp xúc với nguồn gây bệnh và các hoá chất độc như: Formol, CO2, Ether, Axít fênic.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    5

    Kiểm nghiệm, sản xuất vacxine, thuốc thú y.

    Thường xuyên tiếp xúc với các vi khuẩn gây bệnh hiểm nghèo và các chất độc: Ether, Axetol, HCL.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    6

    Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng.

    Luôn tiếp xúc với các hoá chất mạnh gây đột biến tế bào như Cochandin, IAA.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    7

    Sơ chế lông vũ,

    Công việc nặng nhọc , bẩn, tiếp xúc với nhiều bụi chứa vi khuẩn, nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    8

    Giết bổ lợn.

    Chuyên làm đêm, công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    9

    Nhặt phân loại, vận chuyển xương động vật.

    Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi khuẩn,nấm gây bệnh và khí H2S

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    10

    Chế biến xương động vật.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với bụi , ồn và H2S.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    11

    Khuân vác, đập khuôn trong kho đông lạnh.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất lạnh, ồn cao và chuyên làm đêm.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    12

    Đóng gói thịt trong buồng đông lạnh.

    Nơi làm việc rất lạnh, công việc nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng tiếng ồn cao, chuyên làm đêm.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

    13

    Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống cấp lạnh.

    Nơi làm việc chật hẹp, lạnh , ảnh hưởng của tiếng ồn cao và NH3.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995 

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384756   23/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : DA GIÀY, MAY, DỆT

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành cung bông và máy và máy chải cúi.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành dây chuyền sợi.

    Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Vệ sinh máy chải, dây truyền sợi, dệt, nhuộm.

    Công việc thủ công,  tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Đổ sợi cho máy sợi con, máy se.

    Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Vận hành máy hồ sợi dọc.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Vận hành máy dệt kiếm.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm.

    Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Vận chuyển máy giặt, nhuộm liên hợp.

    Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới.

    Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Vận hành máy cào lông.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Nhuộm, hấp lên, sợi tổng hợp.

    Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Dệt lên thủ công.

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Giặt, tẩy, mài quần bò.

    Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    May công nghiệp.

    Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởng

    Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Đúc chì chân kim.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nống và hơi chì.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Mài ống côn giấy.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Công nhân đo đếm vải (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Công nhân trải vải.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Công nhân cắt phá, cắt gọt.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Công nhân đánh số.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Công nhân sơ chế MEX.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Công nhân ép MEX.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Công nhân đồng bộ bán thành phẩm (hoặc công nhân bóc bọn và phối kiện (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Công nhân vận hành máy may.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Công nhân so, sửa bán thành phẩm.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Công nhân kiểm tra chất lượng(hoặc kiểm hoá, thu hoá).

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    30

    Công nhân bảo toàn, sửa chữa máy may.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    31

    Công nhân là, gấp, đóng gói.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    32

    Công nhân đóng hòm.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    33

    Công nhân vệ sinh công ngiệp nơi sản xuất.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    34

    Công nhân đổi bán thành phẩm.

    (may công nghiệp)

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    35

    Tổ trưởng, chuyền trưởng(trong quá trình sản xuất khi lao động trong tổ thiếu các đồng chí tổ trưởng, chuyền trưởng là lao động bổ sung).

     

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    36

    Xì Formon vào da, sơn xì da.

    Làm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoá chất độc có nồng độ cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    37

    Thuộc da bằng tanin và crôm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc,  nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối có nhiều loại VI khuẩn, nấm gây bệnh và hoá chất độc (crôm).

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    38

    Bảo quản, sơ chế, pha chặt da tươi.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, bẩn thỉu, hôi thối, tỷ lệ nấm và vi khuẩn gây bệnh rất cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    39

    Dán da bằng cồn làm gông, đai...

    Công việc thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    40

    Đứng máy kéo sợi con.

    Khi làm việc đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi, nóng và ồn cao

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    41

    Đứng máy dệt thoi

    Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi bông, nóng và ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #384762   23/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: DỆT MAY

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành, cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy bán công.

    Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    2

    Đóng hạt thủ công.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    3

    Vận hành máy ép đóng kiện bông.

    Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    4

    Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    5

    Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt).

    Đứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    6

    Vận hành máy cửi, mắc sợi.

    Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    7

    Xe sợi lên.

    Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    8

    Tỉa, sửa thảm lên.

    Công việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    9

    Vận hnàh máy đảo sợi, xe con sợi.

    Đứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    10

    Đổ sợi cho máy thô.

    Phải đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    11

    Bốc sợi máy ống.

    Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    12

    Vận hành máy dệt khí, dệt nước.

    Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    13

    Vận hành máy dệt kim tròn.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông và nóng.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    14

    Nối gỡ, nối trục máy dệt.

    Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    15

    Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    16

    Xâu go trong dây chuyền dệt.

    Công việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    17

    Châm dầu máy dệt, máy se, máy hồ.

    Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    18

    Nấu hồ trong dây chuyền dệt, nhuộm.

    Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hoá chất.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    19

    Vận hành máy phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    20

    Vận hành máy làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    21

    Làm trục hoa lưới trong công đoạn nhuộm.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi hoá chất và bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    22

    May khuyết, cúc (khuy nút) trong may công nghiệp.

    Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003 

    23

    Vận hành máy thổi form trong dây chuyền may.

    Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    24

    Cắt vải trong công nghệ may.

    Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác, mệt mỏi thần kinh, chịu tác động của hơi nóng và bụi bông.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    25

    Vận chuyển vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm may.

    Công việc thủ công nặng nhọc, đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    26

    Kiểm gấp trong dây chuyền dệt may.

    Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    27

    Đóng kiện trong dây chuyền dệt may.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    28

    Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sợi, dệtt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa.

    Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    29

    Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    30

    sửa chữa điện trong dây chuyền nhuộm.

    Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng, tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    31

    Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt.

    Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    32

    Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nhiệt độ, độ ẩm cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #385029   25/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: THƯƠNG MẠI

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Đo tính, bảo quản, giao nhận xăng, dầu trong hang hầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Vận hành máy bơm xăng, dầu trong hang hầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị và bể xăng dầu trong hang hầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, xăng và dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Sĩ quan, thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển.

    Chịu tác động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Giao, nhận xăng, dầu trên biển.

    Chịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Xúc rửa, hàn , tẩy rỉ, sơn các bể xăng, dầu loại lớn.

    Làm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hoá chất trong sơn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên.

    Chịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Bơm, rót, đóng bình axít H2SO4, HCL.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc mạnh, nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Giám định dầu thô ngoài dàn khoan.

    Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ1580/ 2000/    LĐTBXH

    26/12/2000  

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hoá dầu tại cửa hàng, kho, trạm bến, bãi và trên sông

    Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Sỹ quan, thuyền viên xà lan, tàu chở xăng, dầu trên sông.

    Thường xuyên lưu động, chịu tác động của tiếng ồn và xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực dưới 50 kg/cm2.

    Chịu tác động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.

    Đi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Xúc rửa, hàn, nắn phuy xăng, dầu.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của trực tiếp của xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Đo tính xăng, dầu trên các bể loại lớn.

    Chịu tác động của hơi xăng, dầu  vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Pha chế xăng, dầu ở kho, bãi lớn.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Sản xuất thùng phuy, bồn, bể chứa xăng, dầu các loại.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hoá dầu.

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, xăng và dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.

    Chịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Hoá nghiệm xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.

    Thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    13

    Duy tu, sửa chữa đường ống xăng, dầu

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm dầu.

    Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Vận hành máy thông gió trong hang hầm.

    Chịu tác động của tiếng ồn, hơi xăng dầu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Vận hành lò hơi chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường.

    Chịu tác động của nóng, ồn, hơi dầu và dung môi hữu cơ.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Bán buôn, bán lẻ xi măng.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần..

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Thủ kho, bảo quản hoá chất độc.

    Làm việc trong kho kín, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Bán hàng, đóng gói lẻ hoá chất độc

    Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của các hoá chất độc hại.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Lái xe vận tải chuyên dùng chở hoá chất.

    Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Hoá nghiệm kiểm tra chất lượng hoá chất,

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    22

    Giám định tàu thuỷ trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa.

    Làm việc dưới hầm sâu (sâu 20-30m) trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy hiểm.

    QĐ1580/ 2000/    LĐTBXH

    26/12/2000  

    23

    Giám định các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ.

    Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi.

    QĐ1580/ 2000/    LĐTBXH

    26/12/2000       

    24

    Giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng.

    Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng lạnh (kho lạnh).

    QĐ1580/ 2000/    LĐTBXH

    26/12/2000  

    25

    Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm.

    Phải thường xuyên tiếp xúc với hoá chất dộc hại.

    QĐ1580/ 2000/    LĐTBXH

    26/12/2000  

    26

    Khử trùng, xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.

    Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất để khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

    QĐ1580/ 2000/    LĐTBXH

    26/12/2000  

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #385030   25/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: NGÂN HÀNG

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Sản xuất lô in tiền.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao và nhiều loại hoá chất độc bảng A, nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Sản xuất bản in tiền.

    Chịu tác động của a xít cromic, a xít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Vận hành máy in tiền, máy in sổ số cào.

    Chịu tác động của tiếng ồn cao và nhiều loại hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Xử lỷ nước thải nhà máy in tiền.

    Chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh như:axít sunfuric, axít cromic,feryxianua

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Thủ kho và phụ kho tiền Ngân hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên).

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) chịu tác động của hoá chất chống mối, mọt và CO2).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Tiêu huỷ tiền rách nát.

    Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vi khuẩn gây bệnh).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

     

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành máy cắt, máy đóng gói tiền.

    Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu tác động của dư lượng hoá chất in tiền (dung môi, oxýt kim loại...)vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Kiểm chọn, đóng gói tiền mới in.

    Nơi làm việc kém thông thoáng, căng thẳng thị giác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hoá chất in tiền.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Thủ kho, bảo quản, giao nhận giấy in tiền và tiền mới in.

    Nơi làm việc chật chội, kém thông thoáng, ảnh hưởng của hoá chất bảo vệ trong giấy và dư lượng hoá chất ở tiền mới in.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy in tiền.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của dung môi, hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Thủ kho, phụ kho ngân hàng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (diện tích kho dưới 2000m2).

    Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động của hoá chất chống mối,mọt,

    CO2...

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Kiểm ngân, thủ quỹ ngân hàng.

    Công việc bận trộn, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, chịu tác động của bụi nồng độ cao(bụi tổng hợp, nấm, vi sinh có hại).

     

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Phân kim, chế tác vàng, bạc.

    Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của nóng và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Nung, chế tác đá quý.

    Tư thế làm việc gò bó, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá và hoá chất độc mạnh(HF).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Kiểm định, phân loại đá quý.

    Công việc tỉ mỉ, căng thẳng thị giác, chịu tác động của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hoá chất độc mạnh(HF).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Vẽ mẫu giấy bạc.

    Tư thế làm việc gò bó, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏi nhiều động tác tỉ mỉ.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #385031   25/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : DỰ TRỮ QUỐC GIA

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Phun thuốc phòng và diệt con trùng trong các kho dự trữ.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh (như Malathion, Sumithion, nhôm phốt phát...)

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Thủ kho, bảo quản lương thực dự trữ.

    Nơi làm việc chật hẹp, nóng, kém thông thoáng, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và các hoá chất độc chống mối, mọt...

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Thủ kho, bảo quản xăm, lốp dự trữ.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột table).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Thủ kho, bảo quản xe máy, thiết bị kim khí dự trữ.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Thủ kho, bảo quản vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

     

    NGÀNH : Y TẾ

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, bệnh nhân AIDS.

    Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm xác, ướp xác, khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác.

    Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Giải phẩu bệnh lý vi thể, chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y.

    Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn máy X quang, máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất phóng xạ khác để điều trị và chuẩn đoán bệnh

    Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và các nguồn lây nhiễm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn máy hút đờm, mủ.

    Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần lao.

    Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm lao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân truyền nhiễm.

    Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức; chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ.

    Công việc nặng nhọc, rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Trực tiếp khám, điều trị, phục phụ trẻ sơ sinh bệnh lý.

    Công việc nặng nhọc, bận rộn, căng thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thiểu, hôi thối.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Chuyên xét nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả, dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm khác)

    Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Diệt chuột, con trùng và vi khuẩn gây bệnh.

    Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    1

    Điều trị, chăm sóc bệnh nhân cai nghiện.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm HIV cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    12

    Vận hành xử lý hệ thống chất thải và nạo vét cống rãnh trong bệnh viện.

    Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với bẩn, hôi thối và nguồn lây nhiễm cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    13

    Giặt quần áo bệnh nhân bằng tay.

    Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các hoá chất có nguy cơ lây nhiễm  bệnh cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    14

    Sản xuất bột thạch cao (đập đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp.

    Công việc thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Làm việc trong các cơ sở điều trị bệnh nhân phong lao, tâm thần.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân da liễu, hoa liễu, viêm tắc mạch chi, trĩ, ngoại, tiết niệu, hậu môn nhân tạo.

    Thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân lở loét, hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Đỡ đẻ, khám, điều trị các bệnhphụ khoa.

    Công việc nặng nhọc, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Rửa tráng phim X quang.

    Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Xoa bóp, day bấm huyệt, vận động trị liệu, kéo nắn, xương, bó bột.

    Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Hộ lý làm việc tại các bệnh viện.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Rửa, sấy, hấp tiệt trùng, tiêu huỷ các dụng cụ, bệnh phẩm, chai lọ thí nghiệm, đựng thuốc; giặt quần áo bệnh nhân.

    Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ lây nhiễm bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Điều tra côn trùng y học (bọ chét, ve, mò, mạt, muổi truyền sốt rét, giun chỉ, sốt xuất huyết, viêm não); điều tra, giám sát và chống dịch.

    Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các vùng rừng, núi,, biên giới, hải đảo, nguy cơ nhiễm bệnh cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Kiểm dịch nơi biên giới, hải cảng.

    Thường xuyên lưu động trên biển, các vùng biên giới, hải đảo, tiếp xúc với hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Nghiên cứu hoá chất diệt côn trùng truyền bệnh cho con người.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc mạnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Ngiên cứu, sản xuất các loại Vacxin và huyết thanh phòng, chữa bệnh.

    Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, tiếp xúc với hoá chất độc và xúc vật bị nhiễm bệnh, dễ bị lây nhiễm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Xét nghiệm vi sinh vật, sinh hoá, huyết học.

    Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị lây nhiễm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Giữ giống, chủng vi sinh vật, ký sinh trùng.

    Thường xuyên tiếp xúc với mẫu máu, phân xúc vật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Chạy thận nhân tạo và nội soi.

    Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh phẩm bị bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Tìm kiếm, thăm dò, khai thác dược liệu.

    Công việc nặng nhọc, phải đi lại nhiều, thường xuyên lưu động các vùng rừng, núi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Chuyên xông sấy dược liệu bằng phốt pho kẽm và lưu huỳnh.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc nồng độ cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Nghiên cứu dược liệu, xét nghiệm dược lý, hoá thực vật, đông dược, dược động học trong điều trị bệnh.

    Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hoá chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Trực tiếp sao tẩm, tán, rầy, xay, nhào trộn dược liệu thủ công và bán thủ công tại các bệnh viện y học dân tộc.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi dược liệu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Sản xuất chất hấp thụ Silicazen, ống chuẩn độ (dung dịch mẹ) để phân tích sắc ký.

    Thường xuyên tiếp xúc với a xít đậm đặc(H2SO4, HCL, HNO3...)

    rất độc và nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Lấy mẫu và phân tích các yếu tố độc hại về vệ sinh lao động, môi trường thuộc hệ vệ sinh phòng dịch.

    Chịu tác động của các yếu tố độc hại, nguy hiểm của môi trường lao động

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Sản xuất chỉ phẫu thuật tự tiêu.

    Chịu tác động của nóng và các loại hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    22

    Cán, ép, lưu hoá cao su để sản xuất dụng cụ y tế (Điều khiển máy nhúng và tạo hình trong sản xuất condom, găng cao su, thu gom, lột găng cao su, lưu hoá sản phẩm cao su).

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, bụi và hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    23

    Thủ kho chuyên sang chai, đóng gói lẻ hoá chất, phục vụ y tế.

    Làm việc trong kho kín, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    24

    Chuyên tiêu huỷ các bộ phận cắt, lọc của cơ thể.

    Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, bẩn thỉu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    25

    Chăn nuôi động vật thí nghiệm để phục vụ cho y học và sản xuất vacxin.

    Thường xuyên tiếp xúc với  chất thải của động vật và nguồn lây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    26

    Sắc thuốc tập trung bằng phương pháp thủ công.

    Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nóng, CO và CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    27

    Xúc , rửa, thanh trùng dụng cụ, chai lọ dùng trong nghiên cứu, sản xuất, kiểm định các loại Vaccin, huyết thanh, chế phẩm sinh học.

    Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khác và các nguồn lây nhiễm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    28

    Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cứu tổng hợp của bệnh nhân.

    Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    29

    Sửa chữa máy móc, thiết bị y tế tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm.

    Công việc vất vả, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môi trường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    30

    Pha trộn hoá chất với mủ cao su nước.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, mùi vị khó chịu.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    31

    Ly tâm cao su.

    ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị khó chịu.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #385032   25/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: DƯỢC

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Sản xuất cao thuốc phiện và các dẫn xuất từ cao thuốc phiện.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với thuốc phiện và các hoá chất độc, nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Sản xuất Ete.

    Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với ete, thuỷ ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần kinh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Sản xuất các sản phẩm hoá dược có sử dụng dung môi hữu cơ.

    Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hoá chất độc mạnh, nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Sản xuất nguyên liệu kháng sinh.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc, dễ gây dị ứng và gây kháng thuốc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Sản xuất artemisnin và các dẫn xuất.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc mạnh, xăng, gây ảnh hưởng tới sắc tố da.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Chuyên bào chế sản xuất thuốc độc bảng A,B.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của độc dược, dung môi hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Chuyên xay, rây, pha chế các loại thuốc: kháng sinh, hoóc môn, hướng tâm thần, gây nghiện, thuốc sốt rét.

    Thường xuyên tiếp xúc với chất độc gây kháng thuốc, dị ứng, ảnh hưởng thần kinh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Sản xuất các sản phẩm hoá dược ở các khâu sử dụng axít vô cơ mạnh, kiềm mạnh, cồn, tinh dầu thông.

    Cộng việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, cồn tinh dầu thông và nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Nuôi và lấy nọc rắn độc.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu mùi hôi thối, tanh bẩn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Sản xuất cloral và cloramin.

    Chịu tác động của hoá chất độc như: Cl2, HCl, H2SO4.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Hoà tan, cô, vớt, vẩy, rửa, sấy, xay, rây, đóng gói hở các sản phẩm hoá dược.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nóng, bụi và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Chiết xuất, tinh chế các hoạt chất từ dược liệu.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất độc, bụi, nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Chuyên nấu cao thảo mộc, cao động vật.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Băm, chặt, sao, tẩm, phơi, sấy, chải mốc dược liệu bằng thủ công.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi nấm, mốc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Xay, rây, nhào trộn, pha chế các loại dược chất, tá dược; vận hành máy dập và bao viên thuốc.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi thuốc có nồng độ cao, nóng ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Pha chế, đóng thuốc dầu.

    Chịu tác động của hơi tinh dầu, ảnh hưởng đến niêm mạc, da, mắt.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Pha chế, đóng, hàn thuốc tiêm bằng công nghệ chân không; đóng hàn kháng sinh ở dạng cột.

    Phải làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Sản xuất các loại thuốc từ phủ tạng, thuốc subtilít.

    Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, vi khuẩn gây bệnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Vận hành máy cất nước bằng phương pháp nhiệt.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩy ống tiêm bằng thủ công.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Chiết xuất và sản xuất thử các sản phẩm hoá dược

    Chịu tác động của hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Chuyên bốc vác thủ công nguyên liệu, dược liệu, dược phẩm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Trực tiếp kiểm nghiệm các sản phẩm hoá dược, dược phẩm, mỹ phẩm.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Thủ kho kiêm bảo quản nguyên liệu, dược liệu độc A, B.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, nóng và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp sản xuất dược và trang thiết bị y tế.

    Công việc thủ công, nặng nhọc,  tiếp xúc với hoá chất, chất thải công nghiệp.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    Xmen-8711 (26/05/2015)
  • #385662   29/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH :  NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Chặt  hạ gỗ bằng cơ giới.

    Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Chặt hạ thủ công(gỗ,song ,mây, tre, nứa).

    Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Cưa, xẻ gỗ tại cội bằng thủ công.

    Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Lăn gom gỗ, bốc xếp gỗ thủ công.

    Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Vận xuất gỗ bằng voi, trâu từ rừng ra mãi một.

    Lao động ngoài trời ở các địa hình đồi núi dốc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Đóng cốn, xuôi bè mảng trên sông, suối.

    Lao động ngoài trời trên sông, công việc thủ công, nặng nhọc và rất nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Nấu keo phenol, urefoc.

    Chịu tác động của nóng và các hoá chất độc mạnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Sản xuất thuốc chống mối, mọt.

    Lao động thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như DDT, Asen...

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Ngâm tẩm gỗ phòng chống mối, mọt bằng hoá chất.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của các hoá chất độc mạnh như Asen, DDT,666, focmon...

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 10 tấn trở lên chở gỗ từ mãi I sang mãi II.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Khai thác nhựa thông.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996        

    12

    Điều tra quy hoạch rừng ở vùng núi cao, rừng sâu và hải đảo.

    Chuyên đi lưu động trên các địa hình hiểm trở, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Phun thuốc bảo vệ thực vật

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Khai thác mủ cao su.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của hoá chất trừ sâu.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Chế biến mủ cao su

    Nơi làm việc ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn lớn và các hoá chất độc như NH3, axít axêtic, axít focmic.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Chăm sóc ngựa đực giống.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Khoan tay thăm dò khai thác nước ngầm.

    Công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu động tại các vùng rừng núi, hải đảo.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    18

    Khảo sát đo địa vật lý thăm dò khai thác nước ngầm.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    19

    Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá)

    Công việc ngoài trời, lao động thủ công, nặng nhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm; ảnh hưởng của bụi vôi, xi măng, cát...

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    20

    Trực tiếp kiểm tra, giám định cà phê và nông sản xuất nhập khẩu tại các vùng núi sâu, xa và trên tàu biển.

    Công việc lưu động, liên tục căng thẳng, ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thất thường của vùng; môi trường lao động; nóng, bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi vi sinh vật nấm mốc, gây bệnh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    21

    Thử ném, cảm quan chất lượng, cà phê và hàng hoá nông sản xuất khẩu từ 400 cốc/ngày trở lên.

    Cường độ thử ném cao, ảnh hưởng trực tiếp hàm lượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong cà phê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000 

    22

    Kiểm dịch thực vật và khử trùng hành hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tàu biển, xà lan, trong Xilo.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời hoặc trong hầm tàu, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    23

    Làm việc trong hầm men bia lạnh.

    Nhiệt độ thấp, ẩm; chịu ảnh hưởng của khí amoniac (NH3) và cácbonic (CO2).

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    24

    Phun cát tẩy gỉ để mạ kẽm.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Lái máy nông nghiệp.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Khai hoang , làm đất, trồng, chăm sóc cây rừng và cây công nghiệp.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và các vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Tuần tra và bảo vệ sản phẩm nông , lâm nghiệp chưa thu hoạch.

    Làm việc ngoài trời, phải đi lại trong suốt ca làm việc, không kể ngày đêm và thời tiết, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Thu hoạch sản phẩm nông, lâm nghiệp.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Chế biến chè xanh và chè đen.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Cân, trộn và đóng chè vào thùng.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Sản xuất hương liệu chè.

    Chịu tác động của nóng, bụi, khí CO, CO2 và các hoá chất gây kích thích niêm mạc mắt, tai, mũi và họng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Cấp nguyên liệu vào máy xay xát bằng thủ công.

    Lao động thủ công, nặng nhọc chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Vận chuyển, bốc xếp thóc gạo, bột mì trong nhà máy.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Sàng tạp chất của nguyên liệu xay xát.

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    ủ lúa mì.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và khí CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Nghiền bột mì.

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Xay xát và đánh bóng gạo xuất khẩu.

    Chịu tác động của ồn cao, bụi, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Sàng, phân loại, tách màu hạt gạo.

    Chịu tác động của rung, bụi và ồn cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Sản xuất đường Glucoza.

    Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng, bụi, ồn cao và các chất hoá học.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Rửa thùng đựng đường.

    Lao động thủ công ngoài trời, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất tẩy dầu mỡ.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Vận chuyển, bốc vác và cào mía.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, bẩn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Vận hành máy cẩu tháp trong nhà máy đường.

    Làm việc trên cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Vận hành hệ thống xé tơi và ép mía.

    Chịu tác động của nóng và ồn cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Bơm, cân nước mía, mật chè và gia nhiệt, trung hoà, bốc hơi.

    Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nhiệt độ cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Vận hành hệ thống nấu đường, trợ tinh và hội dung.

    Chịu tác động của ồn, nhiệt độ cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    22

    Lọc ép, lọc túi và ly tâm đường mía.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    23

    Đốt xung lưu huỳnh.

    Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của hơi khí độc và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    24

    Vận hành lò hơi và tuốc bin máy phát điện trong nhà máy đường.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, bụi và khí CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    25

    Nuôi và chăm sóc lợn.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếp xúc vói nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    26

    Chăm sóc, theo dõi sinh lý, sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho ngựa giống.

    Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây bệnh

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    27

    ấm trứng, chọn giống mái gia cầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, ngột ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng bụi, tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    28

    Chăm sóc, nuôi dưỡng và vệ sinh chuồng trại giống gia cầm.

    Làm việc trong môi trường bụi, bẩn, hôi thối, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiều loại nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    29

    Điều tra quy hoạch rừng.

    Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại ở nơi địa hình phức tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc với con trùng và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    30

    Điều tra, thu hái quả, cành giống lâm nghiệp.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    31

    Kiểm lâm viên trực tiếp quản lý và bảo vệ rừng.

    Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, giải quyết nhiều công việc phức tạp, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    32

    Phòng chống cháy rừng.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, khi chữa cháy rất nguy hiểm, tiếp xúc với nóng, CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    33

    Vận xuất gỗ bằng cáp, tời (cơ giới) ra bãi I.

    Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, có phần nguy hiểm, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    34

    Sản xuất ván dăm, ván sợi gỗ.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn, bụi nóng và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    35

    Sấy, luộc, bảo quản gỗ thủ công.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    36         

    Sản xuất cốt ép bán thủ công.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, khí độc (formaldehyt, phenol).

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    37

    Khai thác cách kiến.

    Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc côn trùng và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    38

    Chế biến nhựa thông cách kiến.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    39

    Mộc máy.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    40

    Nuôi rừng trong vườn quốc gia.

    Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    41

    Sản xuất thuốc vi sinh diệt trừ sâu bệnh.

    Chịu tác động của ồn, bụi hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    42

    Lái xe vận tải chuyên dùng trọng tải dưới 10T chở gỗ từ bãi I ra bãi II.

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    43

    Sử dụng, bảo quản thuốc chống mối.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    44

    Sơ chế cà phê (phơi, xát tươi, xát khô, sàng phân loại, đánh bóng, đóng bao hạt.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng bụi, nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    45

    Rang, xay cà phê.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, bụi cà phê (kích thích thần kinh).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    46

    Tiêu hoà vôi trong công trình cácbonnát hoá (trong sản xuất đường mía).

    Lao động thủ công, nặng nhọc tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa (ăn mòn da tay).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    47

    Sản xuất bột canh thủ công.

    Công việc nặng nhọc,, chịu ảnh hưởng nóng, CO, muối, tiêu, hành, tỏi (kích thích niêm mạc đường hô hấp).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    48

    Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp chế biến.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất phế thải.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    49

    Sản xuất nhân giống, chiếu kính, bảo quản trứng giống tằm trong nhà làm việc.

    Làm việc trong môi trường lạnh, thường xuyên tiếp xúc với bụi phấn ngài, formon, axít HCl.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    50

    Nuôi tằm.

    Lao động thủ công, tiếp xúc với phân tằm formon, Bi58, CaC12 (trừ bệnh cho tằm).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    51

    Ươm tơ.

    Thường xuyên tiếp xúc với hơi nóng, độ ẩm cao, mụi hôi của nhộng tằm, tay tiếp xúc với nước có protein phân huỷ gây dị ứng, căng thẳng thị giác.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    52

    Làm mềm tơ, lụa.

    ảnh hưởng bụi, hoá chất độc, căng thẳng thị giác.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    53

    In hoa, tẩy chuội, nhuộm, hoàn tất lụa.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất nhuộm, NaOH, dầu (làm mềm tơ).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    54

    Chế biến phế liệu tơ tằm.

    Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, hoá chất tẩy, mùi hôi của protein phân huỷ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    55

    Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy ươm tơ, dệt lụa, in nhuộm.

    Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, các chất thải công nghiệp.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    56

    Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

    Làm việc trong môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc nguy hiểm như: asen, toluen, aceton, Bi58, este.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    57

    Điều tra, phát hiện dự  tính, dự báo bảo vệ thực vật.

    Làm việc ngoài đồng ruộng, tiếp xúc với các loại hoá chất trừ sau và côn trùng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    58

    Kiểm nghiệm, phân loại, bảo quản hạt giống trong phòng kín.

    Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, hoá chất HCl, H2SO4, đithiocacbonat kẽm, cacbary vectroon.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    59

    Vận hành máy sàng phân loại hạt điều.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và tiếng ồn cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    60

    Vận hành máy chao dầu hạt điều.

    Lao động nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên nóng và dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    61

    Tách hạt điều thủ công.

    Lao động thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    62

    Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh tại các nhà máy biến mủ cao su.

    Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm mình dưới nước bẩn, tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    63

    Vận hành máy in túi PP, PE.

    Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    64

    Thanh tra chuyên ngành thuốc bảo vệ thực vật.

    Công việc thường xuyên phải đi lưu động, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như: Wofatox, Bi58, Bassa, Axeton, Ether.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    65

    Vận hành máy khoan thăm dò, khai thác nước ngầm (kể cả lái xe).

    Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế lao động gò bó nơi làm việc bẩn thỉu.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    66

    Xây lắp đường ống nước, bể nước trên vùng cao.

    Lao động nặng nhọc, nguy hiểm và luôn phải đi lưu động vùng rừng núi, hải đảo.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    67

    Chăn nuôi dê, thỏ.

    Lao động thủ công, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    68

    Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhậo khẩu trong phòng thí nghiệm.

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hại và các chất dung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête, etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố (nấm mốc gây ung thư); xác dịnh các loại sâu mọt, côn trùng.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    69

    Kiểm dịch thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng bến bãi,container, trên ô tô.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp của các loại hoá chất dể khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    70

    Luyện, cán cao su để làm lớp ô tô, các loại xe nông nghiệp.

    Công việc nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất nồng độ cao, nóng, bụi.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

     

     
    Báo quản trị |  
  • #385665   29/05/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: CƠ YẾU

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Nấu lô, nấu sơn tổng hợp, keo quét, gắn phủ các loại tài liệu mật mã.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và các hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Mã dịch mật mã.

    Làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    2

    Nghiên cứu, chế thử, thử nghiệm máy mật mã và sản xuất khoá mật mã.

    Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất bảo vệ mật mã, chịu tác động của điện từ trường , căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Sản xuất mạch in của máy mật mã.

    Chịu tác động của bụi, ồn và các hoá chất độc như: axít HCL, Xianua, Amôniắc...

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Nấu đúc, tẩy rửa chữ chì, chữa nhựa.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, hơi, bụi chì, xăng và hoá chất độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Vận hành máy in Typo, ốpsét in các loại tài liệu mật mã.

    Chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Đóng xén thủ công các tài liệu mật mã.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi giấy và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

     

    NGÀNH: ĐỊA CHẤT

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Đào hào, giếng, lò địa chất trong vùng mỏ phóng xạ.

    Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Địa vật lý hàng không.

    Công việc rất nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Khoan tay, khoan máy trong vùng mỏ phóng xạ.

    Làm việc ngoài trời, nơi làm việc lầy lội, công việc nặng nhọc, chiu tác động thường xuyên của phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Đo Carôta lỗ khoan.

    Công việc rất nguy hiểm, vì phải tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Lộ trình lập biểu đồ địa chất, địa chất thuỷ văn, địa vật lý, quan trắc địa chất thuỷ văn, tìm kiếm khoáng sản vùng phóng xạ hoặc núi cao, biên giới, hải đảo.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc, chịu tác động của phóng xạ

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Khoả sát, lấy mẫu quặng, mẫu phóng xạ trong các công trình(hào, lò, giếng)

    Làm việc ở vùng núi cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    4

    Khảo sát địa vật lý vùng phóng xạ.

    Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Đào hào, giếng, lò địa chất.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Gia công, phân tích mẫu quặng phóng xạ.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh, và phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Lấy mẫu, đãi mẫu trọng sa.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, phải đi lại nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp Rơghen, nhiễu xạ, phương pháp khối phổ đồng vị phóng xạ và phương pháp microzon hiển vi điện tử quét.

    Thường xuyên chịu tác động của phóng xạ và điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Phân tích mẫu địa chất bằng quang phổ plasma (ICP).

    Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và các axít mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Trắc địa địa hình, trắc địa công trình địa chất vùng núi cao, biên giới, hải đảo.

    Làm việc ngoài trời ở các vùng địa hình khó khăn, phức tạp, công việc nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Khảo sát địa chất, trắc địa, địa vật lý, địa chất thuỷ văn trên biển.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Khoan tay địa chất.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoan dưới sông, biển phải ngâm nước suốt ca làm việc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Múc, đổ nước thí nghiệm trong công tác nghiên cứu địa chất thủy văn.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Bơm, hút nước thí nghiệm lỗ khoan địa chất thủy văn.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hoá, lý nhiệt và cơ học

    Chịu tác động của ồn, bụi, nóng và các hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Gia công, tyuển khoáng mẫu địa chất.

    Chịu tác động của ồn và bụi khoáng chất.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Phân tích mẫu địa chất phương pháp quang phổ hồ quang.

    Chịu tác động của nóng, điện từ trường và hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Phân tích mẫu vàng, bạc bằng phương pháp nung luyện.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Lái xe khoan địa chất.

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Vận hành máy khoan địa chất.

    Làm việc ngoài trời, công việc  nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |