DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: NGÀNH KHAI KHOÁNG

Chủ đề   RSS   
  • #383262 14/05/2015

    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: NGÀNH KHAI KHOÁNG

    Thấy có nhiều câu hỏi về vấn đề này nên DanLuat sẽ tổng hợp lại những ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo pháp luật hiện hành.

    Số

    T.T

    Tên nghề

    hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

    Văn bản

    quy định

    NGÀNH: KHAI KHOÁNG

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Khai thác hầm lò.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    3

    Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ.

    Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...)

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay.

    Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi.

    Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.

    Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    4

    Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.

    Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    5

    Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    6

    Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.

    Công  việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    7

    Vận tải than trong hầm lò.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    8

    Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    9

    Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.

    Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Thủ kho mìn trong hầm lò.

    Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Làm và sửa chữa đường mỏ.

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Bắn mìn lộ thiên.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Khai thác đá thủ công.

    (Công nhân sản xuất đá thủ công)

    Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.

    Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Thuyền viên, kỹ thuật

    viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ.

    Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ.

    Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Thử nổ.

    Làm  ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    22

    Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).

    Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO­2.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    23

    Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ

    Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm.

    Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    2

    Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt.

    Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    3

    Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.

    Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    4

    Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm.

    Công việc nặng nhọc, ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    5

    Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt.

    ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    6

    Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng.

    Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    7

    Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng .

    Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục.

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

               

    8

    Vận hành súng bắn nước tuyển quặng.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao,

    QĐ 1453/ LĐTBXH

    13/10/1995

    9

    Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    10

    Vận hành máy bơm nước dưới moong.

    Chịu tác động của ồn, rung và nóng.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    11

    Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.

    Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    12

    Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    13

    Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

    Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    14

    Thí nghiệm vật liệu nổ.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    15

    Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.

    Chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    16

    Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    17

    Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    18

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    19

    Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV.

    Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    20

    Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3.

    Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    21

    Vận hành máy nghiền, sàng đá.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996       

    22

    Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 915/ LĐTBXH

    30/7/1996

    24

    Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than.

    Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi;  căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    25

    Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    26

    Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    27

    Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    28

    Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    29

    Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    30

    Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.

    Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    31

    Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.

    Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003             

    32

    Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003                  

    33

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...)

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003      

    34

    Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).

    Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    (Còn cập nhât cho đến hết)

    Cập nhật bởi HuyenVuLS ngày 14/05/2015 05:09:23 CH
     
    55770 | Báo quản trị |  
    3 thành viên cảm ơn HuyenVuLS vì bài viết hữu ích
    thuthu2909 (28/07/2015) phuong220189 (18/06/2015) Xmen-8711 (26/05/2015)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

2 Trang <12
Thảo luận
  • #386705   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : XÂY DỰNG (xây lắp)

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Vận hành máy khoan trong hầm.

    Làm việc trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung và bụi đá.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Nổ mìn trong hầm.

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Vận hành các loại xe, máy thi công, xây lắp trong hầm.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, rung, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành, lắp ráp, sửa chữa các loại máy, thiết bị phục vụ thi công, xây lắp trong hầm.

    Công việc nguy hiểm, làm việc trong môi trường ồn, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Chuyên xây lắp thủ công trong hầm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Xây lắp, sửa chữa lớn đường dây, cột điện cao thế từ 110KV trở lên.

    Công việc nặng nhọc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Hàn điện, hàn hơi trong hầm.

    Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Xây dựng ống khối, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và các dự ứng lực.

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    7

    Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa.

    Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    8

    Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa.

    Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Thường xuyên kiểm tra, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật trong hầm.

    Làm việc trong môi trường ồn và bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành máy trộn bê tông.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Vận hành máy phun vữa, phun xi măng.

    Chịu ảnh hưởng của ồn, công việc nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Xây lắp, sửa chữa cột, đường dây điện dưới 110KV.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Xây, vá lò nung Clinke.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Chọc két than.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    7

    Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa.

    Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    8

    Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386706   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Nạo vét bun cống ngầm đô thị.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Chôn, cất mồ mả.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Nạo vét bùn cống ngang.

    Thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối, thiếu ánh sáng, thiếu dưõng khí.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Xây lắp, sửa chữa cống ngầm.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn hôi thối.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Thu dộn cải tạo hố xí hai ngăn và hố xí thùng.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với chất thải hôi thối, bẩn thỉu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Xúc, san bãi rác.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Chế biến rác.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Hạ cây chặt cành.

    Làm việc trên cao nguy hiểm, công việc thủ công, nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vệ sinh chuồng thú.

    Công việc thủ công, bẩn, hôi thối.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Trông coi nhà xác, trông coi nghĩa địa, điện táng.

    Công việc đơn điệu, ảnh hưởng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Duy tu, nạo vét mùn mương, sông, cống thoát nước.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bùn, nước bẩn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Vận hành tàu cuốc, tàu hút bùn, máy bơm nước thải.

    Làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, chịu tác động của ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Thu dọn rác bến tàu, xe; quét rác đường phố.

    Thường xuyên tiếp xúc với rác bẩn và bụi nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    6

    Nuôi thú dữ.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    7

    Lái, vận hành các loại xe chuyên dùng chở rác, phân.

    Chuyên làm việc trong môi trường ô nhiễm bởi rác bẩn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Thu dộn nhà vệ sinh công cộng bến tàu, bến xe, chế biến đất độn phân

    Làm việc trong môi trường ô nhiễm, công việc thủ công nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Hút phân, hút bùn.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386707   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ,

    ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Đốt lò vôi, ra lò vôi và chọn vôi nóng (lò thủ công).

    Làm việc trên lò cao, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Tháo, đổ xi măng vào máy trộn bê tông.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Cắt, mài đá hoa Granito, đá ốp lát.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Phun cát làm mờ kính.

    Làm việc trong môi trường bụi nhiều, chịu tác động của ồn rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Vận hành máy đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch chịu lửa.

    Chịu tác động của tiếng ồn, bụi có nồng độ SiO2 rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành và sửa chữa lò nấu thuỷ tinh.

    Chịu tác động của bụi và nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành các thiết bị gia công nguyên liệu sản xuất kính (đập, xay, nghiền xa mốt).

    Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi có nồng độ SiO2 cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Đốt ngạch lò vàng, lò tuy nen, lò thủ công.

    Thao tác thủ công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi than, khí CO.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Chuyển xếp gạch vào, ra lò vòng.

    Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Đóng bao vữa sa mốt, vá, đổ bao sôđa.

    Công viẹc thủ công, nặng nhọc môi trường làm việc bụi (có nồng độ SiO2 cao).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Thông sửa nồi hơi, đường ống dẫn dầu và bơm vét dầu từ xà lan.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với bụi bẩn, khí SO2 dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Vận hành và sửa chữa lò tôi kính.

    Làm việc trong môi trường nóng, ồn vượt tiêu chuẩn  cho phép.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Đẩy xe goòng nạp liệu sản xuất kính.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nóng bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Điều khiển buồng đốt máy sấy gạch chịu lửa.

    Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Sửa chữa, bảo dưỡng kênh lò nung tuynen.

    Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Vận hành, sửa chữa máy kéo kính.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Sản xuất trục amiang máy kéo kính.

    Môi trường làm việc bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Tạo hình gạch chịu lửa bằng máy đầm rung và thủ công.

    Môi trường làm việc bụi, ồn, rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Phun men, sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Sấy và vận hành trạm bơm dầu FO.

    Làm việc dưới hầm sâu, nóng, ồn, thiếu dưỡng khí.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Vận hành máy quay ly tâm, máy đầm rung và trong sản xuất bê tông đúc sẵn.

    Làm việc trong môi trường ồn, rung lớn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Cắt, bẻ, treo, tháo, mài và khoan kính.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Trực tiếp làm việc trong dây chuyền sản xuất má phanh ô tô.

    Làm việc trong môi trường nóng ,ồn, bụi, amiăng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Vận hành máy ép gạch chịu lửa.

    Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2 cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Đập tuyển chọn sa mốt thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Cạo xỉ và phân loại gạch chịu lửa.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Rà gạch lò tuynen.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Phơi, đảo gạch trong nhà kính.

    Công việc thủ công, đi lại nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Gia công, đổ, rót hồ sản xuất sứ vệ sinh.

    Làm việc trong môi trường ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Làm khuôn sản phẩm sứ, thuỷ tinh.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Tháo khuôn thạch cao.

    Công việc thủ công, nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Chuyển, xếp sản phẩm sứ, thuỷ tinh ra vào lò sấy.

    Làm việc thủ công, trong môi trường nóng, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Vận hành máy nghiền sa luân.

    Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp, lát, sứ vệ sinh.

    Làm việc trong môi trường nóng, bụi ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    30

    Trộn nguyên liệu sản xuất gạch lát hoa.

    Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    31

    Gia công cốt thép trong sản xuất bê tông đúc sẳn.

    Công việc thủ công, môi trường làm việc ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    32

    Nấu kéo dán; sản xuất matít, giấy ôjalit; pha chế thuốc in ôjalit.

    Tiếp xúc thường xuyên hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    33

    Hấp tấm bê tông.

    Tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    34

    Quét thuốc phòng mục.

    Tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    35

    Phơi cót đã tẩm keo phenol.

    Công việc thủ công, tiếp xúc với các hoá chất độc như HCl, phenol.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386708   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : SẮT TRÁNG MEN, NHỰA,

    TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Pha chế mực viết

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Nấu men.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Đốt lò nung men.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Pha trộn bột men thủ công.

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC.

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC.

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, dùn, ép nhựa PVC, PE.

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Viền mép sản phẩm sắt tráng men.

    Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    7

    Tráng men thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    8

    Càn nhôm lạnh.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    9

    Hấp, ủ nhôm.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    10

    Căng sấy da, ty da.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    11

    Hấp da chân không.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    12

    Mài nhẵn mặt da, lạng da.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    13

    Vận hành máy gò giầy.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    14

    Sơn, in da và pha chế hoá chất để sơn, in da.

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    15

    Phết keo đế và mũ giầy.

    Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    16

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và vi khuẩn gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    17

    Hấp lưu hoá giầy, dép cao su.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    18

    Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2và H2S.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    19

    Sàng, sấy hoá chất phối liệu cao su.

    Công việc thủ công ,nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    20

    Hoá nghiệm, phân tích chất lượng hoá chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy.

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    21

    Bảo quản bè gỗ trên sông.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    22

    Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    23

    Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    24

    Làm sạch gỗ ngâm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    25

    Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm.

    Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    26

    Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn.

    Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    27

    Vận hành máy khuấy, chấm hoá chất đầu que diêm.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    28

    Vận hành máy sắp que diêm mộc.

    Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    29

    Sấy que diêm thuốc và diêm phấn.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc hại.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    30

    Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3.

    Tiếp xúc với hoá chất dễ cháy nổ, ồn và bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    31

    Tinh chế muối KCl2O3.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất dễ cháy, nổ, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    32

    Vận hành máy quét mặt phấn

    Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hoá chất độc

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386710   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : SẢN XUẤT THUỐC LÁ

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Vận chuyển, bốc xếp thuốc lá thủ công.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotin, bụi, nấm mốc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Phụ hương liệu (mentol).

    Làm việc trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trực tiếp với mentol nồng độ cao và nicotin.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Vận chuyển, bốc xếp thủ công nguyên liệu thuốc lá.

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine, bụi, nấm mốc gây bệnh.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    4

    Phân tích hoá chất và đánh giá chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá.

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    5

    Vận hành lò men, lò sấy điếu.

    Thường xuyên tiếp xúc với chất nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động của nhiệt độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Kiểm tra chất lượng lá thuốc lá.

    Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Thủ kho, bảo quản lá thuốc lá.

    Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Sấy, hấp chân không, cắt cuộn ngọn thuốc lá.

    Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Vận hành dây chuyền chế biến sợi thuốc lá.

    Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    5

    Hứng sợi, đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá.

    Tiếp xúc ồn, bụi, nicotin.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Vệ sinh công nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Vận hành lò rang thuốc lá.

    Công việc nặng nhọc,  tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotin nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Phân loại, chế biến thuốc lá; xử lý lá thuốc mốc.

    Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Vận hành máy xé, sàng điếu thuốc lá hỏng.

    Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Sang, rang, nghiền bụi thuốc lá.

    Chịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Trộn, cán thuốc lá tấm.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Làm sạch, xé, sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Vận hành máy in bao bì và phụ liệu thuốc lá.

    Thường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Nấu thủ công hồ dán thuốc lá.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với mụi và các hoá chất HCl, distrin,CO.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Vận hành hệ thống điều không thông gió.

    Đi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    17

    Tước cuộn, làm ẩm lá thuốc bằng thủ công.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi, nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    18

    Vận hành máy khử bụi thuốc lá.

    Làm việc trong phòng kín, chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.

    Đi lại nhiều, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    20

    Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.

    Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    21

    Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá.

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    22

    Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghiệp.

    Thường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386711   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : ĐỊA CHÍNH

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Đo đạc địa hình đáy biển

    Công việc nặng biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng sâu, biên giới, hải đảo.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và hải đảo.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và đồng bằng.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động ngoài trời.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Trắc địa hình.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên lưu động ngoài trời.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Đo đạc địa chính.

    Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưu động phân tán, ở mọi miền đất nước.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    NGÀNH : KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo Trường Sa và khu vực DKI.

    Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo còn lại

    Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn.

    Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, formôn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Khảo sát khí tượng thủy văn ở miền núi và hải đảo.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc, đô đạt khí tượng thủy văn tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động đến các trạm trong rừng, ngoài đảo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm thuỷ văn miền núi.

    Công việc nặng nhọc nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Quan trắc các yếu tố khí tượng cao không trong buồng radar: Meteosit 2, tổ hợp AKB, radar thời tiết.

    Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động thường xuyên của tia X, sóng siêu cao tần và ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Hoá nghiệm phân tích đất, nước, không khí và vi sinh.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386712   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Lặn sưu tầm mẫu vật biển và nghiên cứu hệ sinh thái ngầm.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động gò bó

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Đo liều phóng xạ, kiểm tra môi trường; vận hành, bảo dưỡng máy phát Notro NA-3C máy gia tốc Microtron M-17.

    Tiếp xúc thường xuyên với các nguồn phóng xạ liều cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Xử lý và làm tiêu bản thực vật.

    Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, Alcol, Asen, Foocmaldehyt.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Sinh học phân tử và công nghệ gen.

    Tiếp xúc với hoá chất độc hại như: LCl, Clorofooc,  Tretrodoxin và các chất gây đột biến gen.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Công nghệ vi sinh vật.

    Tiếp xúc các hoá chất độc hại : HgCl2, Clorofooc, Axeton..., các chất gây đột biến gen và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Công nghệ tế bào động, thực vật.

    Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: Benzen, Toluen, Clorofooc, Axeton và các chất đồng vị phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Gia công, chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ.

    Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Nghiên cứu và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm.

    Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Thủ kho, bảo quản các nguồn mẫu phóng xạ.

    Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác.

    Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4, HNO3, xi len...

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Phân tích thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm.

    Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và các chất độc như: Hg, H2SO4, HF, Benzen...

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Tổng hợp và phân tích các chất hữu cơ.

    Tiếp xúc với các hoá chất và dung hữu cơ nồng độ cao như: Benzen, Toluen, Clo, Menthanol

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao  động loại IV

    1

    Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lương và xử lý môi trường.

    Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4, SO3...

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Nghiên cứu công nghệ sản xuất liệu conpozit, sơn, nhựa, cao su.

    Tiếp xúc với hoá chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen và các axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Chiết tách các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động thực vật thử hoạt tính sinh học.

    Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại:Benzen, toluen, methanol.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Phân tích tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng.

    Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen...

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Quan trắc bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ.

    Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Xử lý và làm tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật).

    Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: Foocmaldehýt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Sinh hoá và công nghệ enzim.

    Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại:HgCl2, Clorofooc., Toluen, và CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Làm tiêu bản hiển vi động vật không sương sống, côn trùng và ký sinh trùng.

    Tiếp xúc các hoá chất, các loại alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, phenol,vựot tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Thử nghiệm rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    10

    Thử nghiệm cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện.

    Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    11

    Kiểm định, hiệu chỉnh các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xỉ téc chứa xăng dầu và trên xà lan.

    Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu., dễ cháy nỗ.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    12

    Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện.

    Làm việc trong môi trường kín, tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và dung môi bị cháy.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    13

    Thử nghiệm phóng điện bề mặt.

    Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    14

    Lấy mẫu hoá chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm.

    Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    15

    Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm.

    Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoá chất độc.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    16

    Thử nghiệm hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng.

    Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, Asen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt...

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386713   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH : VĂN HOÁ THÔNG TIN

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Diễn viên xiếc, uốn dẻo, đế trụ, nhào lộn và xiếc khác trên cao.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Khảo sát, khai quật khảo cổ.

    Thường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất và khí độc trong lăng mộ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Múa Ballet, múa cổ truyền và hát tuồng.

    Rất nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Diễn viên rối nước.

    Luôn phải ngâm mình trong nước bẩn (cả mùa đông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thường xuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng ồn và khói thuốc pháo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Dạy thú và biểu diễn xiếc thú.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Diễn viên xiếc.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Nhạc hơi, nhạc trưởng.

    Rất căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn ánh sáng cường độ mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị kỹ thuật trong nhà hầm bảo tàng.

    Làm việc trong hầm ngầm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành máy in opset, typo, máy xén, kẻ giấy.

    Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn và các hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Sửa chữa cơ, điện các máy  công cụ, máy in, xén...

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, hoá chất độc và dầu mỡ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Tráng mạ phơi và sửa bản kẽm.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và tia cực tím.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Chụp ảnh, truyền phim sang kẽm.

    Thường xuyên làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động của hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Sắp chữ điện tử.

    Làm việc trong buồng kín, chịu tác động của bức xạ ion hoá.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    6

    Pha chế và bảo quản các loại hoá chất.

    Thường xuyên tiép xúc với các loại hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    7

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất phim.

    Thường xuyên lưu động, chịu tác động của ồn và hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Dựng cảnh, khói lửa.

    Thường xuyên lưu động theo đoàn phim, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc (thuốc súng).

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Dựng nhà bạt, rạp xiếc lưu động, nhà trưng bày triển lãm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên lưu động.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Chăm sóc, nuôi dưỡng thú.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc các chất thải của động vật, nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    nhạc công trong các dàn nhạc, đội nhạc.

    Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng cường độ mạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Làm con rối.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: xăng, axeton, sơn ta.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Kiểm kê, bảo quản, xử lý kỹ thuật các hiện vật, tài tiệu, sách, báo, phim, ảnh trong kho lưu trữ của bảo tàng, thư viện và viện lưu trữ.

    Thường xuyên làm việc trong kho kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất, bụi nấm mốc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Tu sửa, phục chế tài liệu, hiện vật của thư viện, viện lưu trữ và bảo tàng.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất, bụi nấm, mốc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Mộc chạm các công trình di tích lịch sử, tạc tượng và điêu khắc.

    Thường xuyên lưu động, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Thông tin lưu động của các tỉnh (miền núi, hải đảo).

    Thường xuyên lưu động, đi lại nhiều ở vùng rừng, núi và hải đảo.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Tráng phim, rửa ảnh.

    Làm việc trong phong kín, thiếu ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Diễn viên chèo, cải lương, dân ca, kịch, điện ảnh và ca sĩ chuyên nghiệp.

    Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh và nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Hướng dẫn khách thăm quan bảo tàng Hồ Chí Minh.

    Phải đi lại nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa biển quảng cáo.

     

    Công việc lưu động, ngoài trời; thường xuyên làm việc trên cao nguy hiểm, mang vác nặng.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    21

    Chiếu phim lưu động tại vùng nông thôn, rừng, núi, hải đảo.

    Thường xuyên đi lưu động ở các vùng nông thôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy móc nặng, bụi bẩn.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    22

    Hướng dẫn khách thăm quan trong khu di tích Phủ Chủ tịch.

    Cường độ lao động cao, liên tục đi lại và thuyết minh trong ca làm việc; căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386715   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: HÀNG KHÔNG

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Lái máy bay.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, cao, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa radar ở các đài, trạm, sân bay; trắc thủ radar.

    Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải siêu cao tần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Tiếp viên hàng không.

    Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Cơ giới, đặc thiết, vô tuyến radar máy bay.

    Chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao và phóng xạ.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Kiểm soát không lưu: chỉ huy bay đường dài, tiếp cận, cất, hạ cách tại sân bay.

    Chịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý, trách nhiệm cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin UHF tần số từ 300 đến 3000MHZ.

    Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dải cao tần.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Lắp đặt radar.

    Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của điện từ tường siêu cao tần, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Bốc xếp hàng, hành lý lên, xuống máy bay.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    Gò, hàn, tán vá, bọc cánh máy bay.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu ảnh hưởng của hơi khí độc, bụi, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Lái xe vận tải chuyên dùng chở xăng, dầu máy bay từ 16,5 tấn trở lên.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng nóng, ồn, rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao từ 50m trở lên.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng điện từ trường, bụi và dung môi pha sơn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng đường dây thông tin liên lực hàng không.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của điện từ trường, ồn và bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Rửa lọc bằng phương pháp siêu âm.

    Chịu tác động của sóng siêu âm, hơi dầu, nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Xúc nạp ắc quy tại sân bay, trung tâm ACC, APP.

    Làm việc trong môi trường nóng, ồn, hơi độc axít.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Bảo quản xuất ăn ở kho lạnh.

    Công việc nặng nhọc, làm việc trong phòng kín, chịu tác động của hơi lạnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    4

    Bảo quản đường băng, xăng đổ máy bay, đài, trạm radar.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    5

    Sửa chữa các loại xe đặc chủng, đôly tại sân bay.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, điện từ trường, hơi xăng, dầu, hoá chất.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    6

    Thu gom, xếp, đặt thùng container ở sân bay.

    Làm việc trong môi trường nóng, ồn cao và công việc nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    7

    May, mộc công nghiệp máy bay.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, công việc nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Vận hành, sửa chữa máy nạp bình cứu hoả.

    Làm việc trong môi trường ồn, nóng, hơi khí độc CO2.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    9

    Cứu hoả sân bay.

    ảnh hưởng tiếng ồn và điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    10

    Thủ kho và bảo quản hoá chất.

    Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của hoá chất độc, ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    11

    Nhân viên giao, nhận hàng hoá ở kho hàng.

    Công việc nặng nhọc, bị ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, hơi khí độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    12

    Hướng dẫn máy bay vào sân đỗ.

    Làm việc ngoài trời, trong môi trường nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    13

    Điều hành, khai thác, hiệp đồng, thông báo bay tại sân bay.

    Chịu ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    14

    Vận hành máy soi chiếu hành lý, kiểm tra an ninh.

    Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    15

    Sửa chữa, lập trình máy vi tính.

    Chịu ảnh hưởng mức xạ ion hoá, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    16

    Vận hành, sửa chữa máy, thiết bị đo lường kiểm chuẩn.

    Chịu tác động của điện từ trường, nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    17

    Theo dõi màn hình radar, thiết bị AMSS, AFTN.

    Chịu ảnh hưởng sóng điện từ, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    18

    Tiếp nhận, cấp phát, vận hành, tra nạp, hoá nghiệm xăng, dầu hàng không.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc xăng, dầu, nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    19

    Bảo vệ, sửa chữa và vệ sinh đường ống, kho, bồn, bể xăng dầu.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hơi xăng dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    20

    Thủ kho xăng, dầu hàng không.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với xăng dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    21

    Xây dựng, duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường băng sân đỗ máy bay.

    Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    22

    Vận hành máy áp nhựa, phun thổi, in cắt, dán polime, hút màng PVC, in lưới.

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, bụi, nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    23

    Nấu, chế biến thức ăn cho hành khách.

    Lao động thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với nóng.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    24

    Vận hành máy thi công xây dựng nhà ga, sân bay.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc tiếng ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    25

    Thợ cơ khí máy bay.

    Làm việc trong môi trường ồn, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    26

    Nhiệt luyện chi tiết máy bay.

    Lao động nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    27

    Sửa chữa, bảo dưỡng cấu kiện sắt, thép ở sân bay.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời trong môi trường ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    28

    Bốc xếp hàng hoá, hành lý ở các đội thương vụ, kho hàng hoá.

    Công việc nặng nhọc, nóng, ồn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    29

    Lái xe tra nạp xăng, dầu máy bay.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường hơi độc của xăng, dầu.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    30

    Lái xe đưa, đón khách tại sân đỗ máy bay.

    Chịu tác động của nóng, ồn, căng thẳng thần kinh tâm ly.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    31

    Phân tích, cân đong hoá chất.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    32

    Vệ sinh đường băng, sân đậu máy bay, sân đỗ ô tô, đài, trạm radar.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    33

    Giám sát dịch vụ mặt đất, trên không tại sân đỗ máy bay.

    Đi lại nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    34

    Rửa bát đĩa, dụng cụ đựng suất ăn.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc ẩm ướt.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996 

    35

    Sửa chữa điện, nước tại sân bay.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    36

    Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trung tâm ACC, APP.

    Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    37

    Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa anten hàng không cao dưới 50m.

    Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, công việc thủ công , nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của bụi, dung môi pha sơn.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    38

    Quan trắc khí tượng hàng không.

    Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    39

    Vệ sinh máy bay, phun thuốc phòng dịch, diệt côn trùng trên máy bay.

    Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hoá chất độc, ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    40

    Vệ sinh công nghiệp máy báy; xử lý chất thải môi trường; giặt, bọc thảm máy bay.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc ới bụi bẩn, vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    41

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy thông tin VHF tần số cao từ 30 đến dưới 300 MHZ.

    Chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    42

    Lắp đặt máy thu, phát.

    Làm việc ngoài trời, chịu tác động của điện từ trường, tư thế lao động gò bó.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    43

    Lái, vận hành các loại xe đặc chủng tại sân đỗ máy bay.

    Làm việc trong môi trường nóng, ồn và điện từ trường.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386717   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: THUỶ SẢN

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu đánh cá ngoài khơi và ven biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, rung, xăng, dầu và tiếng ồn rất cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Lặn bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đấy biển.

    Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh bắt cá.

    Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp. Thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Cán bộ thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh bắt cá biển.

    Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật chội, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Khai thác nghiên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc như: H2SO4, Axêtôn axít benzoic.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống van két trong hầm tàu đánh cá biển.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu đánh bắt hải sản ngoài khơi và ven biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996  

    7

    Khai tác tổ yến.

    Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    8

    Vận hành máy xay, nghiền, sấy, phế liệu hải sản làm thức ăn gia súc.

    Làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    9

    Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu thu mua, vận tải thủy sản trên biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thủy sản tanh, hôi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao độngn loại IV

    1

    Chế biến thuỷ, hải sản đông lạnh.

    Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi lamg việc lầy lội, ẩm ướt.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản.

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    3

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Chế biến chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thuỷ, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.

    Chịu tác động của các hoá chất độc như:H2SO4, Axêtôn, axít benzoic.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    7

    Nuôi trồng, đánh bắt hải sản ở sông, hôg, đầm.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    8

    Căng hấp, nhuộm lưới.

    Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    9

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước.

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    10

    Đánh đĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới.

    Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    11

    Đánh dây lưới bằng máy và thủ công.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    12

    Hoá nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    13

    Sản xuất thức ăn cho tôm cá.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    14

    Sản xuất Chitin, Chitezan, Gelatin, Alginat, Aga-aga.

    Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    15

    Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp.

    Thường xuyên tiếp xúc với NH3 sơn và dung môi hữu cơ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    16

    Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo, sản xuất giống tôm , cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác.

    Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông , hồ...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    17

    Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản.

    Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    18

    Vận hành máy dệt lưới.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    19

    Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    20

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thuỷ, hải sản.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    21

    Nuôi trai lấy ngọc.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên phải ngâm mình dưới nước.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386718   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Sản xuất muối ăn thủ công.

    Lao động ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    2

    Bốc vác, pha trộn và đóng gói muối Iốt thủ công và bán thủ công.

    Lao động thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó môi trường làm việc có độ ẩm cao.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

    3

    Công nhân sản xuất hoá chất (MgCO3, MgCl2, MgSO4) sau muối ăn.

    Công việc thủ công, tiếp xúc với nóng, ẩm và các hoá chất: kiềm, Cl2, NaCO3.

    QĐ 1629/ LĐTBXH

    26/12/1996

     

     

    NGÀNH: DẦU KHÍ

     

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, hoá chất độc, sóng, gió.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hoá chất độc, ồn, rung, sóng và gió.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Thợ lặn dầu khí.

    Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Khảo sát, thử vỉa giếng, khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    7

    Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    8

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển.

    Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    9

    Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao  động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    10

    Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    11

    Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    12

    Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger.

    Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    13

    Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    14

    Khảo sá thực địa biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    15

    Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên.

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    16

    Bác sỹ sinh lý lặn.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    17

    Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P,V,T) của lưu thể và dầu thô.

    Thường xuyên tiếp xúc với thuỷ ngân và các dung môi hữu cơ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    2

    Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    3

    Thu gôm dầu tràn.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Giám thị lặn.

    Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    7

    Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    8

    Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    9

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    10

    Sản xuất hoá phẩm dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hoá chất độc như: axít đậm đặc, xút...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    11

    Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tuếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hoá chất phụ gia.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    12

    Sản xuất, pha chế dầu nhờn.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hoá chất phụ gia.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    13

    Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hoá phẩm dầu khí.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    14

    Bơm thử áp lực cầu, ống khoan dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    15

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hoá phẩm dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    16

    Gia công mẫu lõi.

    Chịu tác động của bụi ồn và các hoá chất độc.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    17

    Tách lọc, phân tích địa-hoá, cơ-lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất, xăng dầu.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    18

    Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím.

    Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    19

    Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm.

    Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH3COOH...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    20

    Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hoá chất độc như: Clorofooc, izopropanol...

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386721   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: THỂ DỤC - THỂ THAO

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn.

    Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa.

    Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Vận động viên bóng rỗ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ.

    Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao độngn loại IV

    1

    Vận động viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng, bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng.

    Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Huấn luyện bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lưới ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng.

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Giáo viên dạy thể dục, thể thao tại các khoa trường chuyên thể dục, thể thao.

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    NGÀNH: THƯƠNG BINH XÃ HỘI

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng.

    Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Đổ, nặn nhựa tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ công.

    Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hoá chất độc khác.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Làm việc trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng, bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não.

    Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999 

    2

    Sản xuất các dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả; giầy, nẹp, áo chỉnh hình...)

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386723   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: SẢN XUẤT BÁNH KẸO

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột.

    Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thế làm việc gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Nấu kẹo thủ công.

    Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Nấu kẹo bằng hơi.

    Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    4

    Làm nguội kẹo và quật kẹo thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    5

    Nướng bánh quy và kem xốp thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    6

    Sấy bột kẹo Jelly.

     

    Công việc thủ công nặng nhọc, đơn điệu; môi trường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    7

    Sản xuất giấy tinh bột (xử lý, li tâm, hồ hoá).

    Công việc thủ công nặng nhọc,  môi trường làm việc ẩm ướt và nóng.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    NGÀNH: DU LỊCH

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    2

    Cứu nạn ở các bãi tắm biển.

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió.

    QĐ190/

    LĐTBXH

    03/3/1999

    3

    Sơ chế thực phẩm phục vụ chế biến các món ăn từ 100 suất trở lên trong nhà hàng, khách sạn.

    Lao động thủ công nặng nhọc, đứng, cúi khom, di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc với nóng,ẩm ướt,khí CO2 từ chất đốt

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    4

    Rửa bát đũa và đồ dùng ăn uống trong các nhà hành, khách sạn.

    Công việc nặng nhọc, khẩn trương, liên tục; đứng cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm ướt và hoá chất độc hại.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    5

    Bảo quản, cấp phát, vận chuyển thực phẩm trong kho lạnh.

    Chịu tác động nóng, lạnh (dưới 00C ) đột ngột; vận chuyển thực phẩm nhiều lần trong ca làm việc

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    6

    Vệ sinh nhà bếp, cống rãnh khách sạn.

    Công việc nặng nhọc, không cố định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi sinh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    7

    Giặt, là thủ công trong khánh sạn.

    Công việc nặng nhọc, thủ công; tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa: xút, axít...

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    8

    Lái xe ô tô du lịch từ 40 chỗ ngồi trở lên.

    Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thânh kinh, chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386724   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

     

    Điều kiện lao động loại VI

    1

    Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị thông tin trên cột cao ăngten (từ 50m trở lên)

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên phải làm việc trên cao rất nguy hiểm; tư thế làm việc gò bó và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị thông tin tại các trạm thông tin bố trí dọc theo tuyến đường dây 500KV.

    Thường xuyên lưu động trên các địa hình đồi núi, tiếp xúc với vi khí hậu, điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    2

    Kiểm soát, thu đo tần số, máy phát vô tuyến điện.

    Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời, trên cao, tư thế lao động gò bó, căng thẳng thần kinh.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    3

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cáp quang và máy hàn nối cáp quang.

    Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời, tiếp xúc với tia laze.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    4

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị VSAT, thiết bị thuê kênh riêng.

    Làm việc nơi núi cao, hải đảo..., tiếp xúc với khí hậu xấu, điện từ trường.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    5

    Nhập và đối soát số liệu chuyển tiền bằng máy tính.

    Công việc đơn điệu, cường độ lao động cao, căng thẳng thị lực, tâm lý.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    6

    Vận chuyển bưu điện (bưu tá) tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

    Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại trên đường có mật độ giao thông cao, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của vi khí hậu, tiếng ồn và bụi.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

    7

    Pha chế axít, phóng nạp ắc quy.

    Thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì, axít (H2SO4) nồng độ cao.

    QĐ1152/

    LĐTBXH

    18/9/2003

     

    NGÀNH: CÔNG NGHIỆP

    KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CAO LANH

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Bắn mìn để khai thác cao lanh.

    Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2.

    QĐ1580/ 2000/

    LĐTBXH

    26/12/200

     

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên.

    Làm việc ngoài trời, thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở độ sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao.

    QĐ1580/ 2000/

    LĐTBXH

    26/12/200

    2

    Chế biến cao lanh thủ công.

    Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu, chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2.

    QĐ1580/ 2000/

    LĐTBXH

    26/12/200

     

     

     

    Cập nhật bởi HuyenVuLS ngày 06/06/2015 02:59:53 CH
     
    Báo quản trị |  
  • #386726   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    ép dầu thực vật.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    2

    Chế biến dầu thực vật (trung hoà, tẩy màu, khử mùi, sản xuất Shortening, Margine).

    Làm việc trên sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịu tác động của nóng, bụi ,ồn.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

               

    3

    Bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu và dầu thực vật thành phẩm.

    Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc của nguyên liệu.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000  

    4

    Sản xuất than hoạt tính từ sọ dừa.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc; Chịu tác động của bụi than và nhiệt độ cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    5

    Sấy nông sản.

    Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh vật gây bệnh.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    6

    Nấu xà phòng thủ công.

    Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xyuên với xút (NaOH) và nhiệt độ cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    7

    Xúc rử bao bì đựng dầu (thùng phuy, can nhựa...)

    Tiếp xúc thường xuyên với nước nóng, lạnh và hoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt lao động thủ công đơn điệu.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    NGÀNH: CÔNG NGHIỆP

    RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT

     

    Điều kiện lao động loại V

    1

    Tráng Parafin trong bể chứa rượu.

    Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao, tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    2

    Lên men bia trong hầm lạnh.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C), ẩm ướt, nồng độ CO2 cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    Điều kiện lao động loaị IV

    1

    Vận chuyển nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    2

    Xay nghiền nguyên liệu để sản xuất rượu, biua.

    Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều, công việc bán thủ công.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    3

    Vận hành thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu.

    Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    4

    Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu.

    Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon CO2 nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    5

    Vận hành thiết bị chưng cất cồn.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá chất độc hại khác.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    6

    Phân tích kiểm tra chất lượng còn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khác.

    Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    7

    Chưng cất hương liệu sản xuất rượu mùi.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    8

    Lên men hoa quả để sản xuất rượu vang.

    Môi trường lao động ẩm ướt, tiếp xúc thường xuyên với các loại VI sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc.

     

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    9

    Vận hành hệ thống máy nén khí lạnh bằng NH3.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnh hưởng thần kinh.

     

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    10

    Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2.

    Công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm tiếp xúc thường xuyên với CO2.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    11

    Vận hành thiết bị nấu, lọc bia, rượu, nước giải khát.

    Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều.

     

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    12

    Làm việc trong dây chuyền rửa chai, lon rượu - bia - nước giải khác.

    Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000 

    13

    Bốc xếp thủ công thùng két trong sản xuất rượu - bia - nước giải khát.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000 

    14

    Sản xuất họp catton đựng chai, lon rượu - bia - nước giải khát.

    Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn, tư thế lao động gò bó.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

     
    Báo quản trị |  
  • #386729   06/06/2015

    HuyenVuLS
    HuyenVuLS
    Top 150
    Cao Đẳng

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (575)
    Số điểm: 30553
    Cảm ơn: 141
    Được cảm ơn 800 lần


    NGÀNH: CÔNG NHIỆP

    CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

     

    Điều kiện lao động loại IV

    1

    Chế biến dịch sữa.

    Công việc nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, tiếng ồn lớn, bụi nhiều.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    2

    Vận hành hệ thống tháp sấy bột sữa bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sửa tươi.

    Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý lớn.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    3

    Vận hành thiết bị rót và đóng gói sản phẩm.

    Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn trương, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    4

    Sản xuất hộp thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây...

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    5

    Bảo quản các sản phẩm trong nhà lạnh.

    Nhiệt độ thay đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trong môi trường -300C. Công việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    6

    Trộn nguyên liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    7

    Cán, hấp, bỏ mì vào khuôn trước khi chiên.

    Làm việc trong môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm (khâu cán).

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    8

    Vận hành lò dầu, lò chiên (mì, đậu phộng).

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tài nạn.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    9

    Vận hành máy tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo.

    Môi trường lao động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt ca làm việc.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    10

    Thu hồi sản phẩm sau sấy.

    Môi trường lao động nóng; công việc bán thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    11

    Nghiền phôi cháo.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    12

    Chế biến nguyên liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại nguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da.

     

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    13

    Snack mì (xay, sàng, tái chế mì vụn)

    Công việc thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi.

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

    14

    Chế biến tương ớt

    Công việc thủ công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu, nghiền) gây kích thích da, niêm mạc.

     

    QĐ1580/ 2000/      

    LĐTBXH

    26/12/2000

     

    ----- Hết-----

     

     

     

     
    Báo quản trị |  
  • #545391   04/05/2020

    htlaw
    htlaw

    Sơ sinh


    Tham gia:02/04/2018
    Tổng số bài viết (2)
    Số điểm: 10
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 3 lần


    DanLuat cho mình hỏi đối với ngành sản xuất khác thì sao? ví dụ sản xuất giày?

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn htlaw vì bài viết hữu ích
    ThanhLongLS (04/05/2020)
  • #581339   11/03/2022

    HAHUONGNB97
    HAHUONGNB97

    Sơ sinh

    Ninh Bình, Việt Nam
    Tham gia:24/04/2020
    Tổng số bài viết (3)
    Số điểm: 30
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 2 lần


    DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: NGÀNH KHAI KHOÁNG

    Nếu công ty t sản xuất sơn, sơn phun đồ chơi, linh kiện điện tử có phải là công việc nặng nhọc độc hại k ạ, à thuộc mức độ mấy ạ

     
    Báo quản trị |