Tra cứu tuổi nghỉ hưu - Ảnh minh họa
Bộ luật lao động 2019 có hiệu lực từ 01/01/2021 chính thức quy định tăng tuổi nghỉ hưu đối với người lao động. Bên cạnh đó, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đang dự thảo Nghị định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu. Theo đó, lộ trình tuổi nghỉ hưu quy định tại dự thảo được quy định cụ thể như sau:
*** Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
- Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình, kể từ năm 2021 tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến đủ 60 tuổi vào năm 2035.
- Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động nêu trên được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
|
|
Lao động nữ
|
Năm đủ tuổi nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Năm sinh
|
Năm đủ tuổi nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Năm sinh
|
2021
|
60 tuổi 3 tháng
|
Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961
|
2021
|
55 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966
|
2022
|
60 tuổi 6 tháng
|
Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962
|
2022
|
55 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967
|
2023
|
60 tuổi 9 tháng
|
Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963
|
2023
|
56 tuổi
|
Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967
|
2024
|
61 tuổi
|
Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963
|
2024
|
56 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968
|
2025
|
61 tuổi 3 tháng
|
Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964
|
2025
|
56 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969
|
2026
|
61 tuổi 6 tháng
|
Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965
|
2026
|
57 tuổi
|
Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969
|
2027
|
61 tuổi 9 tháng
|
Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966
|
2027
|
57 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970
|
2028
|
62 tuổi
|
Từ tháng 4/1966 trở đi
|
2028
|
57 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971
|
|
|
|
2029
|
58 tuổi
|
Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971
|
|
|
|
2030
|
58 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972
|
|
|
|
2031
|
58 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973
|
|
|
|
2032
|
59 tuổi
|
Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973
|
|
|
|
2033
|
59 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974
|
|
|
|
2034
|
59 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975
|
|
|
|
2035
|
60 tuổi
|
Từ tháng 5/1975 trở đi
|
*** Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại Điều 3 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu thấp hơn của người lao động nêu trên được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn
|
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn
|
Năm sinh
|
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn
|
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn
|
Năm sinh
|
2021
|
55 tuổi 3 tháng
|
Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966
|
2021
|
50 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971
|
2022
|
55 tuổi 6 tháng
|
Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967
|
2022
|
50 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972
|
2023
|
55 tuổi 9 tháng
|
Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968
|
2023
|
51 tuổi
|
Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972
|
2024
|
56 tuổi
|
Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968
|
2024
|
51 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973
|
2025
|
56 tuổi 3 tháng
|
Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969
|
2025
|
51 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974
|
2026
|
56 tuổi 6 tháng
|
Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970
|
2026
|
52 tuổi
|
Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974
|
2027
|
56 tuổi 9 tháng
|
Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971
|
2027
|
52 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975
|
2028
|
57 tuổi
|
Từ tháng 4/1971 trở đi
|
2028
|
52 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976
|
|
|
|
2029
|
53 tuổi
|
Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976
|
|
|
|
2030
|
53 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977
|
|
|
|
2031
|
53 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978
|
|
|
|
2032
|
54 tuổi
|
Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978
|
|
|
|
2033
|
54 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979
|
|
|
|
2034
|
54 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980
|
|
|
|
2035
|
55 tuổi
|
Từ tháng 5/1980 trở đi
|
*** Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn
- Cán bộ, công chức và những người được bổ nhiệm chức vụ, chức danh quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị định này có thể được nghỉ hưu ở tuổi cao hơn vẫn tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định thời gian nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức theo quy định tại Khoản 1 Điều này nhưng phải bảo đảm tuổi nghỉ hưu đối với các trường hợp này không quá 5 tuổi so với quy định tại Điều 3 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, được thể hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Năm đủ tuổi nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ hưu cao hơn
|
Năm sinh
|
Năm đủ tuổi nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ hưu cao hơn
|
Năm sinh
|
2021
|
65 tuổi 3 tháng
|
Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961
|
2021
|
60 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966
|
2022
|
65 tuổi 6 tháng
|
Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962
|
2022
|
60 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967
|
2023
|
65 tuổi 9 tháng
|
Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963
|
2023
|
61 tuổi
|
Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967
|
2024
|
66 tuổi
|
Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963
|
2024
|
61 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968
|
2025
|
66 tuổi 3 tháng
|
Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964
|
2025
|
61 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969
|
2026
|
66 tuổi 6 tháng
|
Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965
|
2026
|
62 tuổi
|
Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969
|
2027
|
66 tuổi 9 tháng
|
Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966
|
2027
|
62 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970
|
2028
|
67 tuổi
|
Từ tháng 4/1966 trở đi
|
2028
|
62 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971
|
|
|
|
2029
|
63 tuổi
|
Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971
|
|
|
|
2030
|
63 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972
|
|
|
|
2031
|
63 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973
|
|
|
|
2032
|
64 tuổi
|
Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973
|
|
|
|
2033
|
64 tuổi 4 tháng
|
Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974
|
|
|
|
2034
|
64 tuổi 8 tháng
|
Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975
|
|
|
|
2035
|
65 tuổi
|
Từ tháng 5/1975 trở đi
|