106
|
Nông nghiệp Nông thôn
|
Khai thác thủy sản
|
Đã cập nhật
|
107
|
Kinh doanh thủy sản
|
Đã cập nhật
|
108
|
Kinh doanh thức ăn thuỷ sản
|
Đã cập nhật
|
109
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Đã cập nhật
|
110
|
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Chưa cập nhật
|
111
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|
Đã cập nhật
|
112
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản
|
Đã cập nhật
|
113
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
|
Đã cập nhật
|
114
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Đã cập nhật
|
115
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
|
Đã cập nhật
|
116
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Đã cập nhật
|
117
|
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
Đã cập nhật
|
118
|
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
|
Đã cập nhật
|
119
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Đã cập nhật
|
120
|
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Đã cập nhật
|
121
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Đã cập nhật
|
122
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Đã cập nhật
|
123
|
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Đã cập nhật
|
124
|
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
Đã cập nhật
|
125
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
|
Đã cập nhật
|
126
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
Đã cập nhật
|
127
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
|
Đã cập nhật
|
128
|
Kinh doanh chăn nuôi tập trung
|
Đã cập nhật
|
129
|
Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
|
130
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đã cập nhật
|
131
|
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|
Chưa cập nhật
|
132
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
|
Đã cập nhật
|
133
|
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
|
Đã cập nhật
|
134
|
Kinh doanh giống thủy sản
|
Đã cập nhật
|
135
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
|
Đã cập nhật
|
136
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
|
Đã cập nhật
|
137
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Đã cập nhật
|
138
|
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
|
Đã cập nhật
|