|
Tổng hợp các khối thi đại học, mã tổ hợp xét tuyển đại học mới nhất 2024
|
Nhằm giúp các bạn thí sinh trên cả nước sắp bước vào kỳ thi Đại học năm 2024 nắm được các thông tin về các mốc thời gian lẫn những khối thi. Bài viết sau sẽ liệt kê đầy đủ những khối thi, mã tổ hợp và thời gian bắt đầu xét tuyển Đại học năm 2024.
(1) Thời gian dự kiến xét tuyển Đại học năm 2024
Tại Hội nghị tuyển sinh diễn ra vào ngày 15/03/2024, Bộ GD&ĐT đã ban hành Kế hoạch triển khai công bố tuyển sinh năm 2024. Theo đó, trước ngày 20/07/2024, Bộ GD&ĐT sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo giáo viên, khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
Theo dự kiến năm nay, thí sinh sẽ đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định trong thời gian từ ngày 10/07 đến 17h00 ngày 25/07/2024.
Bà Nguyễn Thu Thủy - vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học cho biết, việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển đối với các ngành/chương trình phải được thực hiện theo hình thức trực tuyến trên hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các cơ sở đào tạo đăng ký theo ngành/chương trình và được xếp thứ tự từ 01 đến hết. Trong đó, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất.
Đồng thời, thí sinh phải cung cấp các dữ liệu (theo tiêu chí, điều kiện, quy trình đăng ký được quy định tại đề án tuyển sinh của các cơ sở đào tạo) tương ứng với ngành/chương trình mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển để các cơ sở đào tạo sử dụng xét tuyển.
(2) Danh sách các khối thi đại học, mã tổ hợp xét tuyển đại học mới nhất 2024
Ngoài những khối tuyển sinh đại học đã quen thuộc với các thí sinh như A,B,C,D thì gần đây do sự phát triển của nhiều ngành học, nhóm ngành học mới, cho nên tính đến thời điểm hiện tại đã có đến 12 khối thi đại học chính với nhiều tổ hợp xét tuyển nhỏ hơn, cụ thể về các khối thi và mã tổ hợp xét tuyển như sau:
Khối A: Bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển từ A00 đến A18:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Vật lý , Sinh học
|
A03
|
Toán, Vật lý, Lịch sử
|
A04
|
Toán, Vật lý, Địa lý
|
A05
|
Toán, Hóa học, Lịch sử
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lý
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lý
|
A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
A09
|
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
|
A10
|
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
|
A11
|
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
|
A12
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
|
A14
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
|
A15
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
|
A16
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
|
A17
|
Toán, Khoa học xã hội, Vật lý
|
A18
|
Toán, Khoa học xã hội, Hóa học
|
Khối B: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B01
|
Toán, Sinh học, Lịch sử
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lý
|
B03
|
Toán, Sinh học, Văn
|
B04
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
B05
|
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Khối C: Bao gồm 19 tổ hợp như sau:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
C00
|
Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C01
|
Văn, Toán, Vật lý
|
C02
|
Văn, Toán, Hóa học
|
C03
|
Văn, Toán, Lịch sử
|
C04
|
Văn, Toán, Địa lý
|
C05
|
Văn, Vật lý, Hóa học
|
C06
|
Văn, Vật lý, Sinh học
|
C07
|
Văn, Vật lý, Lịch sử
|
C08
|
Văn, Hóa học, Sinh
|
C09
|
Văn, Vật lý, Địa lý
|
C10
|
Văn, Hóa học, Lịch sử
|
C12
|
Văn, Sinh học, Lịch sử
|
C13
|
Văn, Sinh học, Địa lý
|
C14
|
Văn, Toán, Giáo dục công dân
|
C15
|
Văn, Toán, Khoa học xã hội
|
C16
|
Văn, Vật lý, Giáo dục công dân
|
C17
|
Văn, Hóa học, Giáo dục công dân
|
C18
|
Văn, Sinh học, Giáo dục công dân
|
C19
|
Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
C20
|
Văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
Khối D: Bao gồm 79 tổ hợp như sau:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
D01
|
Văn, Toán, tiếng Anh
|
D02
|
Văn, Toán, tiếng Nga
|
D03
|
Văn, Toán, tiếng Pháp
|
D04
|
Văn, Toán, tiếng Trung
|
D05
|
Văn, Toán, Tiếng Đức
|
D06
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D10
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
D11
|
Văn, Vật lý, Tiếng Anh
|
D12
|
Văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
D13
|
Văn, Sinh học, Tiếng Anh
|
D14
|
Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D15
|
Văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D16
|
Toán, Địa lý, Tiếng Đức
|
D17
|
Toán, Địa lý, Tiếng Nga
|
D18
|
Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
|
D19
|
Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
|
D20
|
Toán, Địa lý, Tiếng Trung
|
D21
|
Toán, Hóa học, Tiếng Đức
|
D22
|
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
|
D23
|
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
|
D24
|
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
|
D25
|
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
|
D26
|
Toán, Vật lý, Tiếng Đức
|
D27
|
Toán, Vật lý, Tiếng Nga
|
D28
|
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
|
D29
|
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
|
D30
|
Toán, Vật lý, Tiếng Trung
|
D31
|
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
|
D32
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
|
D33
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
|
D34
|
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
|
D35
|
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
|
D41
|
Văn, Địa lý, Tiếng Đức
|
D42
|
Văn, Địa lý, Tiếng Nga
|
D43
|
Văn, Địa lý, Tiếng Nhật
|
D44
|
Văn, Địa lý, Tiếng Pháp
|
D45
|
Văn, Địa lý, Tiếng Trung
|
D52
|
Văn, Vật lý, Tiếng Nga
|
D54
|
Văn, Vật lý, Tiếng Pháp
|
D55
|
Văn, Vật lý, Tiếng Trung
|
D61
|
Văn, Lịch sử, Tiếng Đức
|
D62
|
Văn, Lịch sử, Tiếng Nga
|
D63
|
Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
|
D64
|
Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
|
D65
|
Văn, Lịch sử, Tiếng Trung
|
D66
|
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
D68
|
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
|
D69
|
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
|
D70
|
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
D72
|
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
D73
|
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
|
D74
|
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
|
D75
|
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
|
D76
|
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
|
D77
|
Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
|
D78
|
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
D79
|
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
|
D80
|
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
|
D81
|
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
|
D82
|
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
D83
|
Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
|
D84
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
D85
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
|
D86
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
|
D87
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
D88
|
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
|
D90
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
D91
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
|
D92
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
|
D93
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
|
D94
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
|
D95
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
|
D96
|
Toán, Khoa học xã hội, Anh
|
D97
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
D98
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
|
D99
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
|
DD0
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
|
DD2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
|
DH1
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn
|
Khối H: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
H00
|
Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
|
H01
|
Toán, Văn, Vẽ
|
H02
|
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
|
H03
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
|
H04
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
|
H05
|
Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
|
H06
|
Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
|
H07
|
Toán, Hình họa, Trang trí
|
H08
|
Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
Khối V: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
V01
|
Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
V02
|
Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
|
V03
|
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
|
V05
|
Văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
V06
|
Toán, Địa lý, Vẽ mỹ thuật
|
V07
|
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
|
V08
|
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
|
V09
|
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
|
V10
|
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
|
V11
|
Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
|
Khối R: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
R00
|
Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật
|
R01
|
Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
|
R02
|
Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật
|
R03
|
Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật
|
R04
|
Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật
|
R05
|
Văn, anh, năng khiếu báo chí
|
R06
|
Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí
|
R07
|
Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí
|
R08
|
Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí
|
R09
|
Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí
|
R11
|
Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình
|
R12
|
Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình
|
R13
|
Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình
|
R15
|
Văn, toán, năng khiếu báo chí
|
R16
|
Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí
|
R17
|
Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí
|
R18
|
Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình
|
R19
|
Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí
|
R20
|
Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí
|
R21
|
Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình
|
R22
|
Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
|
R23
|
Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
|
R24
|
Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
|
R25
|
Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
|
R26
|
Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
|
Khối M: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
M00
|
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
|
M01
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
M02
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
M03
|
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
M04
|
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa
|
M10
|
Toán, Tiếng Anh, NK1
|
M11
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
M13
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu
|
M14
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
|
M15
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
|
M16
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
|
M17
|
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
|
M18
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
|
M19
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
|
M20
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
|
M21
|
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
|
M22
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
|
M23
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
|
M24
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
|
M25
|
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
|
Khối N: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
N00
|
Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N01
|
Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
|
N02
|
Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
|
N03
|
Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
N04
|
Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
|
N05
|
Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
|
N06
|
Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
N07
|
Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
|
N08
|
Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
|
N09
|
Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ
|
Khối T: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
T00
|
Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
|
T01
|
Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao
|
T02
|
Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
|
T03
|
Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
|
T04
|
Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
|
T05
|
Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao
|
T07
|
Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
|
T08
|
Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao
|
Khối S: Bao gồm:
Tổ hợp
|
Môn thi
|
S00
|
Văn, SKĐA 1, SKĐA 2
|
S01
|
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
|
|
Bài viết liên quan:
|
|