|
Toàn bộ các loại ô tô dưới 10 chỗ được/không được hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu từ Liên hiệp Anh, Bắc Ai-len
|
Các loại ô tô được hưởng ưu đãi thuế nhập về VN từ Liên hiệp Anh, Bắc Ai-len - Minh họa
Nghị định 53/2021/NĐ-CP ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do với Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021-2022.
Xin trích dẫn chi tiết danh sách những hạng mục xe ô tô & các loại xe có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (dưới 10 chỗ), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung và ô tô đua tại Mục lục II của Nghị định.
Lưu ý: Những hạng mục đánh dấu (*) sẽ không được hưởng ưu đãi thuế.
Ngoài ra, hàng hóa ở danh mục này còn cần đáp ứng những yêu cầu sau để được hưởng mức thuế suất ưu đãi:
(1) Được nhập khẩu vào Việt Nam từ:
- Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len;
- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hoá nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước).
(2) Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa và có chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hoá theo quy định của Hiệp định UKVFTA.
(Căn cứ Điều 5 Nghị định 53)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
2021
|
2022
|
87.03
|
Ô tô và các loại xe có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
|
8703.10.10
|
- - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự
|
63,8
|
56,7
|
8703.10.90
|
- - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
|
- Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.21.11
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.21.12
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.21.13
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.21.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
8703.21.15
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.21.21
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
8703.21.30
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.21.41
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
8703.21.42
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
63,8
|
56,7
|
8703.21.43
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12,2
|
10,9
|
8703.21.44
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
63,8
|
56,7
|
8703.21.45
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.21.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
63,8
|
56,7
|
8703.21.59
|
- - - - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.21.90
|
- - - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.22.11
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.22.12
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.22.13
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.22.14
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.22.15
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.22.16
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
8703.22.17
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.22.21
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
8703.22.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
8703.22.30
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.22.41
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.42
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.43
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12,2
|
10,9
|
8703.22.44
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.45
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.46
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.47
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.22.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.59
|
- - - - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.22.90
|
- - - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.23
|
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.23.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.23.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.23.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.23.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.23.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
8703.23.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.23.23
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
*
|
*
|
8703.23.24
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.23.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
8703.23.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.23.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
*
|
*
|
8703.23.34
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.23.35
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.23.36
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.23.41
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.23.42
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.23.51
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12,2
|
10,9
|
8703.23.52
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
12,2
|
10,9
|
8703.23.53
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
12,2
|
10,9
|
8703.23.54
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
60,5
|
53,8
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.23.55
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.56
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.57
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.58
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
60,5
|
53,8
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.23.61
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.62
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.63
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.64
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
60,5
|
53,8
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.23.65
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.66
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.67
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.68
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
60,5
|
53,8
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.23.71
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.72
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.73
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.23.74
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.24.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.24.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.24.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.24.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
8703.24.15
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.24.21
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
8703.24.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
8703.24.30
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.24.41
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12
|
10,5
|
8703.24.42
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
12
|
10,5
|
8703.24.43
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
12
|
10,5
|
8703.24.44
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.24.45
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.24.49
|
- - - - - Loại khác
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.24.51
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.24.59
|
- - - - - Loại khác
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.24.61
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.24.69
|
- - - - - Loại khác
|
59,2
|
51,8
|
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.31.11
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.31.12
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.31.13
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.31.14
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.31.15
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.31.16
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
8703.31.17
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.31.21
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
8703.31.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
8703.31.30
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.31.41
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.42
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.43
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12,2
|
10,9
|
8703.31.44
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.45
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.46
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.47
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):
|
|
|
8703.31.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.59
|
- - - - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.31.90
|
- - - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.32.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.32.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.32.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.32.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.32.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
8703.32.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.32.23
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.32.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
8703.32.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.32.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.32.34
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
8703.32.35
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.32.36
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.32.41
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
8703.32.42
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.32.43
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.32.51
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12,2
|
10,9
|
8703.32.52
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
12,2
|
10,9
|
8703.32.53
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
12,2
|
10,9
|
8703.32.54
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.32.61
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.62
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.63
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.32.71
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.72
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.73
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.32.74
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.75
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.76
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.32.81
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.82
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.32.83
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.33
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
8703.33.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.33.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.33.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.33.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.33.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
*
|
*
|
8703.33.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.33.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
*
|
*
|
8703.33.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.33.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
*
|
*
|
8703.33.34
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
*
|
*
|
8703.33.40
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.33.51
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
12
|
10,5
|
8703.33.52
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
12
|
10,5
|
8703.33.53
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
12
|
10,5
|
8703.33.54
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.33.61
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.33.62
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.33.71
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.33.72
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.33.80
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động
|
62,4
|
54,6
|
8703.33.90
|
- - - - Loại khác
|
62,4
|
54,6
|
8703.40
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
8703.40.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.40.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.40.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.40.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.40.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.40.16
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.40.17
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.40.18
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.40.19
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.40.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.40.22
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.40.23
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.40.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.40.25
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.40.26
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.40.27
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.40.28
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8703.40.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
|
8703.40.32
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.33
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
|
8703.40.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.36
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.40.36.10
|
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.36.90
|
- - - - - Loại khác
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
|
8703.40.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
|
8703.40.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.40.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.40.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.40.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:
|
|
|
8703.40.58.10
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.40.58.90
|
- - - - - Loại khác
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.40.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.40.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.40.68
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.40.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.40.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
54,4
|
47,6
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.40.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.40.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.40.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.40.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.40.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.40.98
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
|
59,2
|
51,8
|
8703.50
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
8703.50.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.50.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.50.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.50.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.50.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.50.16
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.50.17
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.50.18
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.50.19
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.50.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.50.22
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.50.23
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.50.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.50.25
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.50.26
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.50.27
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.50.28
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8703.50.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
|
8703.50.32
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.33
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
|
8703.50.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.36
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
|
8703.50.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
8703.50.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
|
8703.50.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.53
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.54
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.50.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.50.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:
|
|
|
8703.50.58.10
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.58.90
|
- - - - - Loại khác
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.50.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.50.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.50.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.50.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.50.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.50.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.50.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.50.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.50.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.60
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
8703.60.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.60.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.60.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.60.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.60.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.60.16
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.60.17
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.60.18
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.60.19
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.60.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.60.22
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.60.23
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.60.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.60.25
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.60.26
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.60.27
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.60.28
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8703.60.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
|
8703.60.32
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.33
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
|
8703.60.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.36
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
8703.60.36.10
|
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.36.90
|
- - - - - Loại khác
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
|
8703.60.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
|
8703.60.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.60.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.60.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.60.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:
|
|
|
8703.60.58.10
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.60.58.90
|
- - - - - Loại khác
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.60.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.60.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.60.68
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.60.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.60.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
54,4
|
47,6
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.60.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.60.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
59,2
|
51,8
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.60.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.60.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
60,5
|
53,8
|
8703.60.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động
|
54,4
|
47,6
|
8703.60.98
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động
|
59,2
|
51,8
|
8703.70
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
8703.70.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.70.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.70.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.70.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.70.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.70.16
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.70.17
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.70.18
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.70.19
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.70.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.70.22
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
*
|
*
|
8703.70.23
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.70.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.70.25
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.70.26
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.70.27
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
8703.70.28
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8703.70.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
|
8703.70.32
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.33
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
|
8703.70.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.36
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
|
8703.70.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
8703.70.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
|
8703.70.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
12,2
|
10,9
|
8703.70.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
12
|
10,5
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
|
8703.70.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:
|
|
|
8703.70.58.10
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.58.90
|
- - - - - Loại khác
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan:
|
|
|
8703.70.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.70.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.70.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.70.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
8703.70.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.70.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8703.70.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
63,8
|
56,7
|
8703.70.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.70.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
62,4
|
54,6
|
8703.80
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
8703.80.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.80.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.80.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.80.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.80.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.80.16
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
8703.80.17
|
- - - Ô tô kiểu Sedan
|
*
|
*
|
8703.80.18
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)
|
*
|
*
|
8703.80.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8703.80.91
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.92
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.93
|
- - - Ô tô cứu thương
|
12,2
|
10,9
|
8703.80.94
|
- - - Ô tô tang lễ
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.95
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.96
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.97
|
- - - Ô tô kiểu Sedan
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.98
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)
|
63,8
|
56,7
|
8703.80.99
|
- - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
8703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
8703.90.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
*
|
*
|
8703.90.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
*
|
*
|
8703.90.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
*
|
*
|
8703.90.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
*
|
*
|
8703.90.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
*
|
*
|
8703.90.16
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
8703.90.17
|
- - - Ô tô kiểu Sedan
|
*
|
*
|
8703.90.18
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)
|
*
|
*
|
8703.90.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8703.90.91
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.92
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.93
|
- - - Ô tô cứu thương
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.94
|
- - - Ô tô tang lễ
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.95
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.96
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.97
|
- - - Ô tô kiểu Sedan
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.98
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)
|
63,8
|
56,7
|
8703.90.99
|
- - - Loại khác
|
63,8
|
56,7
|
|
Bài viết liên quan:
|
|