Căn cứ khoản 5 Điều 1 Thông tư 93/2019/TT-BTC quy định:
“Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC:
…
5. Hướng dẫn về nội dung hạch toán thuế Thu nhập cá nhân tại Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân”, được bổ sung như sau:
“Các khoản thuế Thu nhập cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện: Nếu do Cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”, nếu do Chi cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân” (không hạch toán mã chương 857 “Hộ gia đình, cá nhân”)”.
…”
- Như vậy, mã chương điền như sau:
Nếu do Cục Thuế quản lý thì điền mã chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”
Nếu do Chi cục Thuế quản lý thì điền mã chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân”
Tại Thông tư 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí môn bài, doanh nghiệp thực hiện nộp lệ phí môn bài như sau
- Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài:
Căn cứ Nghị định 22/2020/NĐ-CP, Thông tư 65/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 hướng dẫn về lệ phí môn bài, các tổ chức doanh nghiệp thực hiện nộp lệ phí môn bài theo bảng sau:
MỨC VỐN ĐIỀU LỆ HOẶC VỐN ĐẦU TƯ
|
BẬC THUẾ MÔN BÀI 2023
|
MỨC THUẾ MÔN BÀI
|
TIỂU MỤC THUẾ MÔN BÀI 2023
(NỘI DUNG KINH TẾ: NDKT)
|
Trên 10 tỷ đồng
|
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
|
3.000.000đ/năm
|
2862
|
Dưới 10 tỷ đồng
|
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
|
2.000.000đ/năm
|
2863
|
Đơn vị trực thuộc: CN, VPDD, DDKD,…
|
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
|
1.000.000đ/năm
|
2864
|