Thuật ngữ pháp lý về tên các loại văn bản luật trong tiếng Anh

Chủ đề   RSS   
  • #498955 08/08/2018

    lanbkd
    Top 150
    Female
    Lớp 6

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:23/08/2017
    Tổng số bài viết (518)
    Số điểm: 8260
    Cảm ơn: 1
    Được cảm ơn 491 lần


    Thuật ngữ pháp lý về tên các loại văn bản luật trong tiếng Anh

     

    Dưới đây là một số từ vựng thông dụng về các loại văn bản pháp luật trong tiếng anh mà bất kỳ sinh viên cũng như những người làm việc trong lĩnh vực luật pháp cần phải biết:

    TÊN CÁC LOẠI VĂN BẢN LUẬT

    Act

    Định ước, sắc lệnh, đạo luật

    Agreement

    Hiệp định/Thỏa thuận

    Bill

    Dự thảo luật

    By-law document

    Văn bản dưới luật

    Circular

    Thông tư

    Code (of Law)

    Bộ luật

    Constitution

    Hiến pháp

    Convention/Covenant

    Công ước

    Charter/Magna Carta

    Hiến chương

    Decision

    Quyết định

    Decree

    Nghị định

    Directive

    Chỉ thị

    Joint Circular

    Thông tư liên tịch

    Ordinance

    Pháp lệnh

    Order

    Lệnh

    Protocol

    Nghị định thư

    Regulate/Stipulate:

    Quy định

    Resolution

    Nghị quyết

    Treaty/Pact/Compact/Accord

    Hiệp ước

    TÊN THÀNH PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

    Part

    Phần

    Chapter

    Chương

    Section

    Mục

    Article

    Điều

    Clause

    Khoản

    Point

    Điểm

    Appendix

    Phụ lục

    THUẬT NGỮ LIÊN QUAN CẦN LƯU Ý

    Approve

    Phê duyệt

    Come into effect/Come into full force/Take effect

    Có hiệu lực

    For and On Behalf of

    Thay mặt và Đại diện

    Issue/ Promulgate

    Ban hành

    Sign and Seal

    Ký và đóng dấu (Nếu đã ký tên và đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”)

    Submit

    Đệ trình - Submited to the Prime Minister for approval: đệ trình lên thủ tướng phê duyệt

    Supplement/Modify/Amend

    Bổ sung, sửa đổi

    Scope of regulation

    Phạm vi điều chỉnh

    Subjects of application

    Đối tượng áp dụng

    Transitional provision

    Điều khoản chuyển tiếp

    To be invalidated/to be annulled/to be invalid

    Mất hiệu lực

     

     
    20579 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn lanbkd vì bài viết hữu ích
    admin (10/08/2018)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận