Dưới đây là một số từ vựng thông dụng về các loại văn bản pháp luật trong tiếng anh mà bất kỳ sinh viên cũng như những người làm việc trong lĩnh vực luật pháp cần phải biết:
TÊN CÁC LOẠI VĂN BẢN LUẬT
|
Act
|
Định ước, sắc lệnh, đạo luật
|
Agreement
|
Hiệp định/Thỏa thuận
|
Bill
|
Dự thảo luật
|
By-law document
|
Văn bản dưới luật
|
Circular
|
Thông tư
|
Code (of Law)
|
Bộ luật
|
Constitution
|
Hiến pháp
|
Convention/Covenant
|
Công ước
|
Charter/Magna Carta
|
Hiến chương
|
Decision
|
Quyết định
|
Decree
|
Nghị định
|
Directive
|
Chỉ thị
|
Joint Circular
|
Thông tư liên tịch
|
Ordinance
|
Pháp lệnh
|
Order
|
Lệnh
|
Protocol
|
Nghị định thư
|
Regulate/Stipulate:
|
Quy định
|
Resolution
|
Nghị quyết
|
Treaty/Pact/Compact/Accord
|
Hiệp ước
|
TÊN THÀNH PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
Part
|
Phần
|
Chapter
|
Chương
|
Section
|
Mục
|
Article
|
Điều
|
Clause
|
Khoản
|
Point
|
Điểm
|
Appendix
|
Phụ lục
|
THUẬT NGỮ LIÊN QUAN CẦN LƯU Ý
|
Approve
|
Phê duyệt
|
Come into effect/Come into full force/Take effect
|
Có hiệu lực
|
For and On Behalf of
|
Thay mặt và Đại diện
|
Issue/ Promulgate
|
Ban hành
|
Sign and Seal
|
Ký và đóng dấu (Nếu đã ký tên và đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”)
|
Submit
|
Đệ trình - Submited to the Prime Minister for approval: đệ trình lên thủ tướng phê duyệt
|
Supplement/Modify/Amend
|
Bổ sung, sửa đổi
|
Scope of regulation
|
Phạm vi điều chỉnh
|
Subjects of application
|
Đối tượng áp dụng
|
Transitional provision
|
Điều khoản chuyển tiếp
|
To be invalidated/to be annulled/to be invalid
|
Mất hiệu lực
|