Từ 1/7/2020, Thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng theo Nghị quyết 86/2019/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. Dưới đây là nội dung thay đổi liên quan đến tiền thưởng của đảng viên từ 1/7.
Căn cứ: Hướng dẫn 56-HD/VPTW năm 2015 về mức chi tiền thưởng kèm theo các hình thức khen thưởng đối với tổ chức đảng và đảng viên.
MỨC TIỀN THƯỞNG CHO ĐẢNG VIÊN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
Đối với hình thức khen thưởng theo định kỳ:
|
Hệ số
|
Trước 1/7/2020
|
Từ 1/7/2020
|
Được tổ chức cơ sở đảng (đảng bộ cơ sở, chi bộ cơ sở) tặng giấy khen cho đảng viên đạt tiêu chuẩn “Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” trong năm
|
0,3 lần lương cơ sở
|
447.000 đồng
|
480.000 đồng
|
Được ban thường vụ huyện uỷ và tương đương tặng giấy khen cho đảng viên đạt tiêu chuẩn “Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” 5 năm liền
|
1,0 lần lương cơ sở
|
1.490.000 đồng
|
1.600.000 đồng
|
Được ban thường vụ tỉnh uỷ và tương đương tặng bằng khen cho đảng viên đạt tiêu chuẩn "Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” 5 năm liền
|
1,5 lần lương cơ sở
|
2.235.000 đồng
|
2.400.000 đồng
|
Đối với hình thức khen thưởng xuất sắc (không theo định kỳ):
Mức tiền thưởng của các hình thức khen thưởng do có thành tích xuất sắc, đột xuất được hưởng mức tiền thưởng như trên (hình thức khen thưởng theo định kỳ).
MỨC TIỀN THUỞNG KÈM THEO KỶ NIỆM CHƯƠNG VÀ HUY HIỆU ĐẢNG CHO ĐẢNG VIÊN
1- Mức tiền thưởng kèm theo kỷ niệm chương:
Cá nhân được tặng kỷ niệm chương của ngành do các cơ quan Trung ương tặng giấy chứng nhận, tiền thưởng kèm theo bằng 0,6 lần mức tiền lương cơ sở.
Từ 1/7/2020 tăng từ 894.000 đồng lên 960.000 đồng
2- Mức tặng thưởng kèm theo Huy hiệu Đảng:
|
Hệ số
|
Trước 1/7/2020
|
Từ 1/7/2020
|
Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng
|
1,5 lần lương cơ sở
|
2.235.000 đồng
|
2.400.000 đồng
|
Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
2,0 lần lương cơ sở
|
2.980.000 đồng
|
3.200.000 đồng
|
Huy Hiệu 50 năm tuổi Đảng
|
3,0 lần lương cơ sở
|
4.470.000 đồng
|
4.800.000 đồng
|
Huy hiệu 55 năm tuổi Đảng
|
3,5 lần lương cơ sở
|
5.215.000 đồng
|
5.600.000 đồng
|
Huy hiệu 60 năm tuổi Đảng
|
5,0 lần lương cơ sở
|
7.450.000 đồng
|
8.000.000 đồng
|
Huy hiệu 65 năm tuổi Đảng
|
6,0 lần lương cơ sở
|
8.940.000 đồng
|
9.600.000 đồng
|
Huy hiệu 70 năm tuổi Đảng
|
8,0 lần lương cơ sở
|
11.920.000 đồng
|
12.800.000 đồng
|
Huy hiệu 75 năm tuổi Đảng
|
10,0 lần lương cơ sở
|
14.900.000 đồng
|
16.000.000 đồng
|
Huy hiệu 80 năm tuổi Đảng
|
15,0 lần lương cơ sở
|
22.350.000 đồng
|
24.000.000 đồng
|