STT
|
Công việc
|
1
|
Trực tiếp nấu chảy và rót kim loại nóng chảy ở các lò:
- Lò điện hồ quang từ 0,5 tấn trở lên
- Lò quy bilo (luyện gang)
- Lò bằng (luyện thép)
- Lò cao.
|
2
|
Cán kim loại nóng (trừ kim loại màu).
|
3
|
Trực tiếp luyện quặng kim loại màu (đồng, chì, thiếc, thủy ngân, kẽm, bạc).
|
4
|
Đốt lò luyện cốc.
|
5
|
Hàn trong thùng kín, hàn ở vị trí có độ cao trên 10m so với mặt sàn công tác.
|
6
|
Khoan thăm dò, khoan nổ mìn bắn mìn.
|
7
|
Cậy bẩy đá trên núi.
|
8
|
Lắp đặt giàn khoan trên biển.
|
9
|
Khoan thăm dò giếng dầu và khí.
|
10
|
Làm việc theo ca thường xuyên ở giàn khoan trên biển (trừ dịch vụ y tế - xã hội, dịch vụ ăn ở).
|
11
|
Bảo dưỡng, sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế.
|
12
|
Bảo dưỡng, lắp dựng, sửa chữa cột cao qua sông, cột ăngten.
|
13
|
Làm việc trong thùng chìm.
|
14
|
Trực tiếp căn chỉnh trong thi công tấm lớn hoặc cấu kiện lớn bằng phương pháp thủ công.
|
15
|
Trực tiếp đào giếng, thi công hoàn thiện giếng bằng phương pháp thủ công.
|
16
|
Trực tiếp đào gốc cây lớn, chặt hạ cây lớn, vận xuất, xeo bắn, bốc xếp gỗ lớn, cưa xẻ thủ công cây gỗ lớn có đường kính lớn hơn 40 cm bằng phương pháp thủ công; cưa cắt cành, tỉa cành ở độ cao trên 5m bằng phương pháp thủ công.
|
17
|
Sử dụng các loại máy cầm tay chạy bằng hơi ép có sức ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan, máy búa).
|
18
|
Lái máy thi công hạng nặng có công suất lớn hơn 36 mã lực như: máy xúc, máy gạt ủi, xe bánh xích (trừ các máy có hỗ trợ thủy lực).
|
19
|
Các công việc sơn, sửa, xây, trát, vệ sinh, trang trí trên mặt ngoài các công trình cao tầng (từ tầng 3 trở lên hoặc ở độ cao trên 12m so với sàn công tác) không có máy, cẩu nâng hoặc giàn giáo kiên cố.
|
20
|
Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gỗ trong âu, triền đưa gỗ lên bờ.
|
21
|
Xuôi bè mảng trên sông có nhiều ghềnh thác.
|
22
|
Khai thác tổ yến (trừ trường hợp khai thác tổ yến trong các nhà nuôi yến); khai thác phân dơi.
|
23
|
Các công việc trên tàu đi biển (trừ công việc phục vụ nhà hàng, buồng, bàn, lễ tân trên các tàu du lịch).
|
24
|
Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đà.
|
25
|
Vận hành nồi hơi (trừ việc vận hành tự động, vận hành nồi hơi sử dụng năng lượng là dầu và điện).
|
26
|
Lái xe lửa (trừ xe lửa có chế độ vận hành tự động hóa cao, các tàu chạy trong nội đô, tuyến du lịch).
|
27
|
Các công việc đóng vỏ tàu (tàu gỗ, tàu sắt), phải mang vác, gá đặt vật gia công nặng 30 kg trở lên.
|
28
|
Khảo sát đường sông ở những vùng có thác ghềnh cao, núi sâu nguy hiểm.
|
29
|
Vận hành tàu hút bùn; lái cẩu nổi.
|
30
|
Lái ôtô có trọng tải trên 2,5 tấn (trừ các ô tô trọng tải dưới 10 tấn có hệ thống trợ lực).
|
31
|
Các công việc phải mang vác trên 50kg.
|
32
|
Vận hành máy hồ, máy nhuộm các loại, máy văng sấy, máy kiểm bóng, máy phòng co (trừ các máy có chế độ vận hành tự động hóa).
|
33
|
Cán ép tấm da lớn, cứng (trừ các máy có chế độ vận hành tự động hóa).
|
34
|
Lái máy kéo nông nghiệp có công suất từ 50 mã lực trở lên.
|
35
|
Mổ tử thi, liệm, mai táng người chết (trừ điện táng), bốc mồ mả.
|