|
Lương tối thiểu????????
|
Nhân dịp sắp áp dụng lương tối thiểu mới, tôi có vấn đề này
xin hỏi các cao nhân của lĩnh vực tiền lương:
Thông thường trong mỗi Thang bảng lương, các cty đều xây dựng
được 1 mức lương tối thiểu bằng hoặc cao hơn quy định làm căn cứ tính các mức lương
( Mức lương = Hệ số x Mức lương tối thiểu).
Tuy nhiên có trường hợp như sau: Mỗi chức danh, nhóm nghề, công
việc trong thang bảng lương đều có 1 mức lương làm căn cứ để tính mức lương cụ
thể khi nhân với hệ số cấp bậc. chứ thang bảng lương đó không có 1 mức lương tối
thiểu áp dụng thống nhất cho Mỗi chức danh, nhóm nghề, công việc ( cụ thể xem bên
dưới). Mặc dù TBL này đảm bảo không thấp hơn lương tối thiểu quy định, có trả lương
qua đào tạo nghề, LĐ năng nhọc độc hại nguy hiểm, đảm bảo giãn cách 5%,..
Vậy xin hỏi
là xây dựng 1 TBL như vậy có hợp pháp không? Cao nhân nào có ý kiến vấn đề khác
về TBL dưới đây thì chỉ giáo dùm:
sau đây là TBL như thế:
STT |
Chức danh/ Ngành nghề |
Mức lương cơ bản |
Bậc/ Hệ số/ Mức lương |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Bậc 13 |
Bậc 14 |
Bậc 15 |
1 |
Tổng giám đốc |
|
4,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số |
|
6.500 |
6.825 |
7.166 |
7.525 |
7.901 |
8.296 |
8.711 |
9.146 |
9.603 |
10.084 |
10.588 |
11.117 |
11.673 |
12.257 |
12.870 |
Mức lương |
|
26,000,000 |
27,300,000 |
28,665,000 |
30,099,000 |
31,604,000 |
33,184,000 |
34,843,000 |
36,585,000 |
38,414,000 |
40,335,000 |
42,352,000 |
44,469,000 |
46,693,000 |
49,027,000 |
51,479,000 |
2 |
Trưởng phòng |
|
3,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số |
|
4.000 |
4.200 |
4.410 |
4.631 |
4.862 |
5.105 |
5.360 |
5.628 |
5.910 |
6.205 |
6.516 |
6.841 |
7.183 |
7.543 |
7.920 |
Mức lương |
|
12,000,000 |
12,600,000 |
13,230,000 |
13,892,000 |
14,587,000 |
15,316,000 |
16,082,000 |
16,886,000 |
17,730,000 |
18,616,000 |
19,547,000 |
20,525,000 |
21,551,000 |
22,628,000 |
23,760,000 |
3 |
Phó Phòng |
|
2,500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số |
|
3.200 |
3.360 |
3.528 |
3.704 |
3.890 |
4.084 |
4.288 |
4.503 |
4.728 |
4.964 |
5.212 |
5.473 |
5.747 |
6.034 |
6.336 |
Mức lương |
|
8,000,000 |
8,400,000 |
8,820,000 |
9,261,000 |
9,725,000 |
10,211,000 |
10,721,000 |
11,257,000 |
11,820,000 |
12,411,000 |
13,032,000 |
13,683,000 |
14,367,000 |
15,086,000 |
15,840,000 |
4 |
Nhân viên Tốt nghiệp ĐH,
Nhân viên Tốt nghiệp cao đẳng |
|
1,500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số |
|
2.000 |
2.100 |
2.205 |
2.315 |
2.431 |
2.553 |
2.680 |
2.814 |
2.955 |
3.103 |
3.258 |
3.421 |
3.592 |
3.771 |
3.960 |
Mức lương |
|
3,000,000 |
3,150,000 |
3,308,000 |
3,473,000 |
3,647,000 |
3,829,000 |
4,021,000 |
4,222,000 |
4,433,000 |
4,654,000 |
4,887,000 |
5,132,000 |
5,388,000 |
5,657,000 |
5,940,000 |
5 |
Công nhân, Lao động phổ thông |
|
1,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số |
|
1.180 |
1.239 |
1.301 |
1.366 |
1.434 |
1.506 |
1.581 |
1.660 |
1.743 |
1.831 |
1.922 |
2.018 |
2.119 |
2.225 |
2.336 |
Mức lương |
|
1,180,000 |
1,239,000 |
1,301,000 |
1,366,000 |
1,435,000 |
1,507,000 |
1,582,000 |
1,661,000 |
1,744,000 |
1,831,000 |
1,923,000 |
2,019,000 |
2,120,000 |
2,226,000 |
2,337,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: 1. Mức lương
thấp nhất trả cho người lao động đã qua học nghề (kể cả lao động do doanh
nghiệp tự dạy nghề) phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng
do Chính phủ quy định |
|
|
2. Mức lương của nghề, công
việc độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất
5% so với mức lương của nghề, công việc có điều kiện lao động bình thường.
Danh mục nghề, |
|
công việc độc hại, nguy hiểm
hoặc đặc biệt độc hại, nguy hiểm thực hiện theo quy định của Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 2009 |
|
|
Noi nhận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG GIÁM ĐỐC |
|
TT |
Chức danh |
Mức lương cơ bản |
Bậc lương/ Hệ số lương/ Mức lương |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
A
- Bảng lương của quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng Giám đốc |
2,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
5.50 |
5.78 |
6.06 |
6.37 |
6.69 |
7.02 |
7.37 |
|
Mức lương |
|
11,000,000 |
11,550,000 |
12,128,000 |
12,735,000 |
13,372,000 |
14,041,000 |
14,744,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
2 |
Giám đốc |
1,500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
6.67 |
7.00 |
7.35 |
7.72 |
8.11 |
8.51 |
8.94 |
|
Mức lương |
|
10,000,000 |
10,500,000 |
11,025,000 |
11,577,000 |
12,158,000 |
12,766,000 |
13,404,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
B
- Bảng lương của nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành |
|
|
|
|
3 |
Trưởng phòng |
1,160,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
6.03 |
6.33 |
6.65 |
6.98 |
7.33 |
7.69 |
8.08 |
|
Mức lương |
|
6,992,000 |
7,342,000 |
7,709,000 |
8,095,000 |
8,500,000 |
8,925,000 |
9,372,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
4 |
Phó phòng |
1,100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
5.23 |
5.50 |
5.77 |
6.06 |
6.36 |
6.68 |
7.02 |
|
Mức lương |
|
5,757,000 |
6,045,000 |
6,348,000 |
6,666,000 |
7,000,000 |
7,350,000 |
7,718,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
5 |
Chuyên viên tốt
nghiệp Đại học |
1,066,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
2.55 |
2.67 |
2.81 |
2.95 |
3.10 |
3.26 |
3.42 |
|
Mức lương |
|
2,720,000 |
2,850,000 |
3,000,000 |
3,150,000 |
3,308,000 |
3,474,000 |
3,648,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
6 |
Nhân viên tốt
nghiệp Cao đẳng |
1,066,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
1.50 |
1.58 |
1.65 |
1.74 |
1.82 |
1.92 |
2.01 |
|
Mức lương |
|
1,600,000 |
1,680,000 |
1,764,000 |
1,853,000 |
1,946,000 |
2,044,000 |
2,147,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
7 |
Nhân viên tốt
nghiệp Trung cấp |
1,016,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
1.07 |
1.12 |
1.18 |
1.24 |
1.30 |
1.36 |
1.43 |
|
Mức lương |
|
1,085,000 |
1,140,000 |
1,197,000 |
1,257,000 |
1,320,000 |
1,386,000 |
1,456,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
8 |
Lái xe |
1,016,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
2.66 |
2.79 |
2.93 |
3.08 |
3.23 |
3.39 |
3.56 |
|
Mức lương |
|
2,700,000 |
2,835,000 |
2,977,000 |
3,126,000 |
3,283,000 |
3,448,000 |
3,621,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
9 |
Bảo vệ |
1,016,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
1.10 |
1.16 |
1.22 |
1.28 |
1.34 |
1.41 |
1.48 |
|
Mức lương |
|
1,120,000 |
1,179,000 |
1,238,000 |
1,300,000 |
1,365,000 |
1,434,000 |
1,506,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
10 |
Nhân viên vệ sinh |
920,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
1.03 |
1.08 |
1.14 |
1.20 |
1.26 |
1.32 |
1.39 |
|
Mức lương |
|
950,000 |
998,000 |
1,048,000 |
1,101,000 |
1,156,000 |
1,214,000 |
1,275,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
- Bảng lương của công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Công nhân |
985,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
1.00 |
1.05 |
1.10 |
1.16 |
1.22 |
1.28 |
1.34 |
|
Mức lương |
|
985,000 |
1,035,000 |
1,087,000 |
1,142,000 |
1,200,000 |
1,260,000 |
1,323,000 |
|
|
|
|
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
105% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài viết liên quan:
|
|