Mình đố các bạn, số ngày nghỉ lễ, tết của người lao động có xu hướng nhiều hơn hay ít hơn theo thời gian?
Câu đố này sẽ có ngay sau đây thôi, nào, mời các bạn cùng mình xem nhé:
Từ ngày 01/5/2013 đến nay:
STT
|
Dịp lễ, Tết
|
Ngày nghỉ
|
Số ngày nghỉ
|
1
|
Tết Dương lịch
|
01/01 Dương lịch
|
01
|
2
|
Tết Âm lịch
|
02 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm Âm lịch hoặc
01 ngày cuối năm và 04 ngày đầu năm Âm lịch
|
05
|
3
|
Ngày Chiến thắng
|
30/04 Dương lịch
|
01
|
4
|
Ngày Quốc tế lao động
|
01/05 Dương lịch
|
01
|
5
|
Ngày Quốc khánh
|
02/09 Dương lịch
|
01
|
6
|
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương
|
10/03 Âm lịch
|
01
|
Tổng cộng
|
10
|
Từ 11/04/2007 đến 30/04/2013:
STT
|
Dịp lễ, Tết
|
Ngày nghỉ
|
Số ngày nghỉ
|
1
|
Tết Dương lịch
|
01/01 Dương lịch
|
01
|
2
|
Tết Âm lịch
|
01 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm Âm lịch
|
04
|
3
|
Ngày Chiến thắng
|
30/04 Dương lịch
|
01
|
4
|
Ngày Quốc tế lao động
|
01/05 Dương lịch
|
01
|
5
|
Ngày Quốc khánh
|
02/09 Dương lịch
|
01
|
6
|
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương
|
10/03 Âm lịch
|
01
|
Tổng cộng
|
09
|
Từ 01/01/1995 đến 10/04/2007:
STT
|
Dịp lễ, Tết
|
Ngày nghỉ
|
Số ngày nghỉ
|
1
|
Tết Dương lịch
|
01/01 Dương lịch
|
01
|
2
|
Tết Âm lịch
|
01 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm Âm lịch
|
04
|
3
|
Ngày Chiến thắng
|
30/04 Dương lịch
|
01
|
4
|
Ngày Quốc tế lao động
|
01/05 Dương lịch
|
01
|
5
|
Ngày Quốc khánh
|
02/09 Dương lịch
|
01
|
Tổng cộng
|
8
|
Từ ngày 06/02/1977 đến 31/12/1994 (trong khoảng thời gian này mình chưa tìm được văn bản nào thay đổi về việc nghỉ lễ)
STT
|
Dịp lễ, Tết
|
Ngày nghỉ
|
Số ngày nghỉ
|
1
|
Tết Dương lịch
|
01/01 Dương lịch
|
01
|
2
|
Tết Âm lịch
|
01 ngày cuối năm và 02 ngày đầu năm Âm lịch
|
03
|
4
|
Ngày Quốc tế lao động
|
Chiều 30/4 và ngày 01/05 Dương lịch
|
1.5
|
5
|
Ngày Quốc khánh
|
02/09 và 03/09 Dương lịch
|
02
|
Tổng cộng
|
7.5
|
Từ ngày 12/02/1959 đến 05/02/1977
STT
|
Dịp lễ, Tết
|
Ngày nghỉ
|
Số ngày nghỉ
|
1
|
Tết Âm lịch
|
0.5 ngày cuối năm và 02 ngày đầu năm Âm lịch
|
2.5
|
2
|
Ngày sinh Đức Phật Thích Ca
|
08/04 Âm lịch
|
01
|
3
|
Ngày Quốc tế lao động
|
01/05 Dương lịch
|
01
|
4
|
Ngày Quốc khánh
|
02/09 Dương lịch
|
01
|
5
|
Ngày Thiên chúa giáng sinh
|
25/12 Dương lịch
|
01
|
Tổng cộng
|
6.5
|
Từ ngày 18/02/1946 đến 11/02/1959
STT
|
Dịp lễ, Tết
|
Ngày nghỉ
|
Số ngày nghỉ
|
1
|
Tết Dương lịch
|
01/01 Dương lịch
|
01
|
2
|
Tết Âm lịch
|
01 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm Âm lịch
|
04
|
3
|
Ngày Chiến thắng
|
30/04 Dương lịch
|
01
|
4
|
Ngày Quốc tế lao động
|
01/05 Dương lịch
|
01
|
5
|
Ngày Việt Nam Độc lập
|
02/09 Dương lịch
|
01
|
6
|
Kỷ niệm Hai Ba Trưng
|
Tháng 2 Âm lịch
|
01
|
7
|
Kỷ niệm Lý Thái Tổ
|
22/07 Âm lịch
|
01
|
8
|
Kỷ niệm Trần Hưng Đạo
|
20/08 Âm lịch
|
01
|
9
|
Kỷ niệm Quang Trung
|
29/09 Âm lịch
|
01
|
10
|
Linh Nhật Đức Phật Thích Ca
|
08/4 Âm lịch
|
01
|
11
|
Trung Nguyên
|
15/07 Âm lịch
|
01
|
12
|
Lễ Đức Phât thành đạo
|
08/12 Âm lịch
|
01
|
13
|
Lễ Phục sinh
|
Tháng 4 Dương lịch
|
01
|
14
|
Lễ các Thánh
|
01/11 Dương lịch
|
01
|
15
|
Thiên Chúa Giáng sinh
|
25/12 Dương lịch
|
01
|
Tổng cộng
|
18
|
Căn cứ pháp lý:
Bộ luật lao động 2012
Bộ luật lao động sửa đổi 2007
Bộ luật lao động 1994
Sắc lệnh số 22/SL về việc ấn định những ngày tết, kỷ niệm lịch sử và lễ tôn giáo
Nghị định 028-TTg năm 1959 quy định những ngày lễ được nghỉ có lương và ban hành chế độ nghỉ hàng năm và chế độ nghỉ phép
Nghị định 13-CP năm 1977 về việc sửa đổi những ngày lễ được nghỉ có lương