Loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu mới nhất là những loại dược liệu cần được bảo vệ và kiểm soát chặt chẽ. Cụ thể danh mục và thủ tục cấp phép xuất khẩu sau đây.
Danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu mới nhất
Theo Thông tư 16/2022/TT-BYT:
- Loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm là dược liệu có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa - lịch sử mà số lượng còn ít hoặc bị đe dọa tuyệt chủng.
- Loài, chủng loại dược liệu đặc hữu là dược liệu chỉ tồn tại, phát triển trong phạm vi phân bố hẹp và giới hạn trong một vùng lãnh thổ nhất định của Việt Nam mà không được ghi nhận là có ở nơi khác trên thế giới.
Dưới đây là Danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu phải kiểm soát được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 16/2022/TT-BYT:
STT
|
Tên loài, chủng loại dược liệu
|
Bộ phận dùng
|
Tên khoa học của cây/con làm thuốc
|
Mã HS
|
1.
|
Bách hợp
|
Thân củ
|
Lilium poilanei Gagnep. - Liliaceae
|
1211.90.19
|
2.
|
Bát giác liên
|
Thân rễ
|
Podophyllum tonkinense Gagnep. [P. difforme Hemsl. & E.H.Wilson)] - Berberidaceae
|
1211.90.19
|
3.
|
Bảy lá một hoa
|
Thân rễ
|
Paris chinensis Franch. [P. polyphylla var. chinensis (Franch.) H.Hara] - Melanthiaceae
|
1211.90.19
|
4.
|
Bình vôi
|
Rễ
|
Stephania rotunda Lour. - Menispermaceae
|
1211.90.19
|
5.
|
Cẩu tích
|
Thân rễ
|
Cibotium barometz (L.) J.Sm-Dicksoniaceae
|
1211.90.19
|
6.
|
Cốt toái bổ
|
Thân rễ
|
Drynaria fortunei (Kunze ex Mett.) J.Sm. [D. roosii Nakaike] -Polypodiaceae
|
1211.90.19
|
7.
|
Đẳng sâm
|
Rễ
|
Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. & Thomson - Campanulaceae
|
1211.90.19
|
8.
|
Hoàng đằng
|
Rễ và thân
|
Fibraurea recisa Pierre - Menispermaceae
|
1211.90.19
|
9.
|
Hoàng liên ô rô
|
Rễ và thân
|
Mahonia nepalensis DC. ex Dippel [Berberis napaulensis var. napaulensis] - Berberidaceae
|
1211.90.19
|
10.
|
Hoàng tinh hoa đỏ
|
Thân rễ
|
Polygonatum kingianum Collett & Hemsl. - Convallariaceae (Asparagaceae)
|
1211.90.19
|
11.
|
Hoàng tinh hoa trắng
|
Thân rễ
|
Disporopsis longifolia Craib - Convallariaceae (Asparagaceae)
|
1211.90.19
|
12.
|
Na rừng
|
Thân
|
Kadsura coccinea (Lem.) A.C.Sm. - Schisandraceae
|
1211.90.19
|
13.
|
Nam hoàng liên
|
Thân và rễ
|
Fibraurea tinctoria Lour. [F. chloroleuca] Miers) - Menispermaceae
|
1211.90.19
|
14.
|
Sâm Lai châu
|
Thân rễ và rễ
|
Panax vietnamensis var. fuscidiscus K.Komatsu, S.Zhu & S.Q.Cai - Araliaceae
|
1211.90.19
|
15.
|
Sâm Lang bian
|
Thân rễ và rễ
|
Panax vietnamensis var. langbianensis N.V.Duy, V.T.Tran & L.N.Trieu - Araliaceae
|
1211.90.19
|
16.
|
Sâm Ngọc Linh
|
Thân rễ và rễ
|
Panax vietnamensss Ha & Grushv. - Araliaceae
|
1211.90.19
|
17.
|
Tắc kè đá
|
Thân rễ
|
Drynaria bonii Christ - Polypodiaceae
|
1211.90.19
|
18.
|
Tế tân
|
Rễ
|
Asarum spp. - Aristolochiaceae
|
1211.90.19
|
19.
|
Thạch tùng răng cưa
|
Toàn cây
|
Huperzia serrata (Thunb.) Trevis. - Lycopodiaceae
|
1211.90.19
|
20.
|
Thổ hoàng liên
|
Rễ và thân rễ
|
Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae
|
1211.90.19
|
21.
|
Thông đỏ lá dài
|
Cành non và lá
|
Taxus wallichiana Zucc. - Taxaceae
|
1211.90.19
|
22.
|
Thông đỏ lá ngắn
|
Cành non và lá
|
Taxus chinensis (Pilg.) Rehder -Taxaceae
|
1211.90.19
|
23.
|
Vàng đắng
|
Thân
|
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. - Menispermaceae
|
1211.90.19
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu dược liệu thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu
Thủ tục cấp phép được quy định tại Điều 63 Nghị định 54/2017/NĐ-CP như sau:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Hồ sơ đề nghị cấp phép xuất khẩu được quy định tại Điều 59 Nghị định 54/2017/NĐ-CP bao gồm:
- 03 bản chính đơn hàng xuất khẩu theo Mẫu số 06 tại Phụ lục III Nghị định 54/2017/NĐ-CP;
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/05/28/don-hang-xuat-khau-mau-so-6.docx Mẫu đơn hàng xuất khẩu - Mẫu số 06 tại Phụ lục III
- Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có chứng thực hoặc đóng dấu của cơ sở xuất khẩu. Trường hợp bản sao có đóng dấu của cơ sở thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;
- Bản sao giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nguồn gốc dược liệu nuôi trồng có chứng thực hoặc đóng dấu của cơ sở xuất khẩu. Trường hợp bản sao có đóng dấu của cơ sở thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của cơ sở xuất khẩu hợp đồng thu mua dược liệu. Trường hợp bản sao có đóng dấu của cơ sở thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;
- Trường hợp xuất khẩu không vì mục đích thương mại không phải nộp bản sao giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nguồn gốc dược liệu và hợp đồng thu mua dược liệu
- Số lượng hồ sơ là 01 (một) bộ.
Bước 2: Nộp hồ sơ
Cơ sở đề nghị cấp phép xuất khẩu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Bộ Y tế;
Bước 3: Tiếp nhận hồ sơ
Sau khi nhận được hồ sơ, Bộ Y tế trả cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I Nghị định 54/2017/NĐ-CP;
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/05/28/phieu-tiep-nhan-ho-so-mau-so-1.docx Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Mẫu số 01 tại Phụ lục I
Bước 4: Cấp phép
- Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Bộ Y tế cấp phép xuất khẩu trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Bộ Y tế gửi văn bản cho cơ sở để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
+ Sau khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Bộ Y tế trả cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I Nghị định 54/2017/NĐ-CP.
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/05/28/phieu-tiep-nhan-ho-so-mau-so-1.docx Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Mẫu số 01 tại Phụ lục I
Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng yêu cầu, Bộ Y tế có văn bản thông báo cho cơ sở theo quy định tại điểm d khoản này.
Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Bộ Y tế cấp phép xuất khẩu theo quy định;
+ Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Bộ Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị cấp phép xuất khẩu phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu.
Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng, kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Bước 5: Công bố thông tin
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày cấp phép, Bộ Y tế có trách nhiệm công bố thông tin liên quan đến dược liệu đã được cấp phép xuất khẩu thuộc Danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị.