Việc xác định công việc mình đang làm thuộc ngạch nào, mã số bao nhiêu đóng vai trò không kém phần quan trọng, bởi từ đó sẽ là căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
Các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
Căn cứ: Thông tư 09/2010/TT-BNV
TT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Kế toán viên cao cấp (mã số 06.029)
|
06.029
|
2
|
Kế toán viên chính
|
06.030
|
3
|
Kế toán viên
|
06.031
|
4
|
Kế toán viên cao đẳng
|
06a.031
|
5
|
Kế toán viên trung cấp
|
06.032
|
6
|
Kế toán viên sơ cấp
|
06.033
|
7
|
Kiểm tra viên cao cấp thuế
|
06.036
|
8
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
06.037
|
9
|
Kiểm tra viên thuế
|
06.038
|
10
|
Kiểm tra viên cao đẳng thuế
|
06a.038
|
11
|
Kiểm tra viên trung cấp thuế
|
06.039
|
12
|
Nhân viên thuế
|
06.040
|
Các ngạch công chức chuyên ngành hải quan
TT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
|
08.049
|
2
|
Kiểm tra viên chính hải quan
|
08.050
|
3
|
Kiểm tra viên hải quan
|
08.051
|
4
|
Kiểm tra viên cao đẳng hải quan
|
08a.051
|
5
|
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
|
08.052
|
6
|
Nhân viên hải quan
|
08.053
|
Ngạch công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia
TT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Kỹ thuật viên bảo quản
|
19.221
|
2
|
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
|
19.222
|
3
|
Thủ kho bảo quản
|
19.223
|
4
|
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ
|
19.224
|
Ngạch công chức thi hành án dân sự
Căn cứ: Thông tư 03/2017/TT-BTP
TT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Chấp hành viên cao cấp
|
03.299
|
2
|
Chấp hành viên trung cấp
|
03.300
|
3
|
Chấp hành viên sơ cấp
|
03.301
|
4
|
Thẩm tra viên cao cấp
|
03.230
|
5
|
Thẩm tra viên chính
|
03.231
|
6
|
Thẩm tra viên
|
03.232
|
7
|
Thư ký thi hành án
|
03.302
|
8
|
Thư ký trung cấp thi hành án
|
03.303
|
Mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính
Căn cứ: Thông tư 11/2014/TT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Chuyên viên cao cấp
|
01.001
|
2
|
Chuyên viên chính
|
01.002
|
3
|
Chuyên viên
|
01.003
|
4
|
Cán sự
|
01.004
|
5
|
Nhân viên
|
01.005
|
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC
Căn cứ: Thông tư 13/2014/TT-BNV
Chuyên ngành lưu trữ
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Lưu trữ viên chính (hạng II)
|
V.01.02.01
|
2
|
Lưu trữ viên (hạng III)
|
V.01.02.02
|
3
|
Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)
|
V.01.02.03
|
Chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
Căn cứ: Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
|
V.03.01.01
|
2
|
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
V.03.01.02
|
3
|
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV
|
V.03.01.03
|
4
|
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
|
V.03.02.04
|
5
|
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
|
V.03.02.05
|
6
|
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV
|
V.03.02.06
|
7
|
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
|
V.03.03.07
|
8
|
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
|
V.03.03.08
|
9
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV
|
V.03.03.09
|
Chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
Căn cứ: Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Giảng viên cao cấp (hạng I)
|
V.07.01.01
|
2
|
Giảng viên chính (hạng II)
|
V.07.01.02
|
3
|
Giảng viên (hạng III)
|
V.07.01.03
|
Chức danh nghề nghiệp dược
Căn cứ: Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Dược sĩ cao cấp (hạng I)
|
V.08.08.20
|
2
|
Dược sĩ chính (hạng II)
|
V.08.08.21
|
3
|
Dược sĩ (hạng III)
|
V.08.08.22
|
4
|
Dược hạng IV
|
V.08.08.23
|
Chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
Căn cứ: Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng I
|
V.10.03.08
|
2
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
|
V.10.03.09
|
3
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
V.10.03.10
|
4
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng IV
|
V.10.03.11
|
5
|
Diễn viên hạng I
|
V.10.04.12
|
6
|
Diễn viên hạng II
|
V.10.04.13
|
7
|
Diễn viên hạng III
|
V.10.04.14
|
8
|
Diễn viên hạng IV
|
V.10.04.15
|
Chuyên ngành di sản văn hóa
Căn cứ: Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Di sản viên hạng II
|
V.10.05.16
|
2
|
Di sản viên hạng III
|
V.10.05.17
|
3
|
Di sản viên hạng IV
|
V.10.05.18
|
Chuyên ngành Thể dục thể thao
Căn cứ: Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Huấn luyện viên cao cấp (hạng I)
|
V.10.01.01
|
2
|
Huấn luyện viên chính (hạng II)
|
V.10.01.02
|
3
|
Huấn luyện viên (hạng III)
|
V.10.01.03
|
4
|
Hướng dẫn viên (hạng IV)
|
V.10.01.04
|
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở trong các trường trung học cơ sở công lập
Căn cứ: Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
|
V.07.04.10
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
|
V.07.04.11
|
3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
|
V.07.04.12
|
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông công lập
Căn cứ: Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
V.07.05.13
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
|
V.07.05.14
|
3
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
|
V.07.05.15
|
Chức danh nghề nghiệp
Căn cứ: Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
|
Chức danh điều dưỡng
|
1
|
Điều dưỡng hạng II
|
V.08.05.11
|
2
|
Điều dưỡng hạng III
|
V.08.05.12
|
3
|
Điều dưỡng hạng IV
|
V.08.05.13
|
|
Chức danh hộ sinh
|
4
|
Hộ sinh hạng II
|
V.08.06.14
|
5
|
Hộ sinh hạng III
|
V.08.06.15
|
6
|
Hộ sinh hạng IV
|
V.08.06.16
|
|
Chức danh kỹ thuật y
|
7
|
Kỹ thuật y hạng II
|
V.08.07.17
|
8
|
Kỹ thuật y hạng III
|
V.08.07.18
|
9
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
V.08.07.19
|
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong các trường tiểu học công lập
Căn cứ: Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
STT
|
NGẠCH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
V.07.03.07
|
2
|
V.07.03.07
|
V.07.03.08
|
3
|
Giáo viên tiểu học hạng IV
|
V.07.03.09
|
Tôi yêu Việt Nam! "Từ bao lâu tôi đã yêu nụ cười của bạn Từ bao lâu tôi đã yêu quê hương Việt Nam Những con đường nên thơ và những dòng sông ước mơ Từ trái tim xin 1 lời Tôi yêu Việt Nam"