Danh mục các ngạch công chức, viên chức [MỚI NHẤT]

Chủ đề   RSS   
  • #513957 20/02/2019

    BachHoLS
    Top 200
    Male
    Lớp 12

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/02/2016
    Tổng số bài viết (493)
    Số điểm: 18818
    Cảm ơn: 70
    Được cảm ơn 708 lần


    Danh mục các ngạch công chức, viên chức [MỚI NHẤT]

    Danh mục các ngạch công chức, viên chức [MỚI NHẤT]

    Việc xác định công việc mình đang làm thuộc ngạch nào, mã số bao nhiêu đóng vai trò không kém phần quan trọng, bởi từ đó sẽ là căn cứ để xây dựng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức và tính lương đối với các đối tượng này.

    ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC

    Các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ

    Căn cứ: Thông tư 09/2010/TT-BNV  

    TT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Kế toán viên cao cấp (mã số 06.029)

    06.029

    2

     Kế toán viên chính

     06.030

    3

     Kế toán viên

     06.031

    4

    Kế toán viên cao đẳng

    06a.031

    5

    Kế toán viên trung cấp

    06.032

    6

    Kế toán viên sơ cấp

    06.033

    7

    Kiểm tra viên cao cấp thuế

    06.036

    8

    Kiểm tra viên chính thuế

    06.037

    9

     Kiểm tra viên thuế

    06.038

    10

    Kiểm tra viên cao đẳng thuế

    06a.038

    11

    Kiểm tra viên trung cấp thuế

    06.039

    12

    Nhân viên thuế

     06.040

    Các ngạch công chức chuyên ngành hải quan

    TT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Kiểm tra viên cao cấp hải quan

    08.049

    2

    Kiểm tra viên chính hải quan

    08.050

    3

     Kiểm tra viên hải quan

     08.051

    4

    Kiểm tra viên cao đẳng hải quan

    08a.051

    5

     Kiểm tra viên trung cấp hải quan

     08.052

    6

    Nhân viên hải quan

    08.053

    Ngạch công chức chuyên ngành dự trữ quốc gia

    TT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Kỹ thuật viên bảo quản

    19.221

    2

    Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

     19.222

    3

    Thủ kho bảo quản

    19.223

    4

    Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

    19.224

    Ngạch công chức thi hành án dân sự

    Căn cứ: Thông tư 03/2017/TT-BTP

    TT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Chấp hành viên cao cấp

    03.299

    2

     Chấp hành viên trung cấp

    03.300

    3

    Chấp hành viên sơ cấp

    03.301

    4

    Thẩm tra viên cao cấp

    03.230

    5

     Thẩm tra viên chính

    03.231

    6

    Thẩm tra viên

    03.232

    7

     Thư ký thi hành án

    03.302

    8

    Thư ký trung cấp thi hành án

    03.303

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính

    Căn cứ: Thông tư 11/2014/TT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Chuyên viên cao cấp

    01.001

    2

    Chuyên viên chính

    01.002

    3

    Chuyên viên

    01.003

    4

    Cán sự

    01.004

    5

    Nhân viên

    01.005

    ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC

    Căn cứ: Thông tư 13/2014/TT-BNV

    Chuyên ngành lưu trữ

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Lưu trữ viên chính (hạng II)

    V.01.02.01

    2

    Lưu trữ viên (hạng III)

    V.01.02.02

    3

    Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)

    V.01.02.03

     

     

     

     

     

     

     

    Chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II

    V.03.01.01

    2

    Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III 

    V.03.01.02

    3

    Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV

     V.03.01.03

    4

    Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II

    V.03.02.04

    5

     Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III 

    V.03.02.05

    6

    Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV 

    V.03.02.06

    7

    Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II 

    V.03.03.07

    8

    Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III

     V.03.03.08

    9

    Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV

    V.03.03.09

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập

     Căn cứ: Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Giảng viên cao cấp (hạng I)   

    V.07.01.01

    2

    Giảng viên chính (hạng II)          

    V.07.01.02

    3

    Giảng viên (hạng III)  

    V.07.01.03

     

     

     

     

     

     

     

    Chức danh nghề nghiệp dược

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Dược sĩ cao cấp (hạng I)

    V.08.08.20

    2

    Dược sĩ chính (hạng II) 

    V.08.08.21

    3

    Dược sĩ (hạng III)

    V.08.08.22

    4

    Dược hạng IV 

    V.08.08.23

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh

     Căn cứ: Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

     Đạo diễn nghệ thuật hạng I   

    V.10.03.08

    2

    Đạo diễn nghệ thuật hạng II         

    V.10.03.09

    3

     Đạo diễn nghệ thuật hạng III   

    V.10.03.10

    4

    Đạo diễn nghệ thuật hạng IV

    V.10.03.11

    5

    Diễn viên hạng I   

    V.10.04.12

    6

    Diễn viên hạng II    

     V.10.04.13

    7

    Diễn viên hạng III 

    V.10.04.14

    8

    Diễn viên hạng IV   

    V.10.04.15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chuyên ngành di sản văn hóa

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Di sản viên hạng II

    V.10.05.16

    2

    Di sản viên hạng III

     V.10.05.17

    3

    Di sản viên hạng IV

    V.10.05.18

     

     

     

     

     

     

     

    Chuyên ngành Thể dục thể thao

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

     Huấn luyện viên cao cấp (hạng I)

    V.10.01.01

    2

    Huấn luyện viên chính (hạng II)

     V.10.01.02

    3

    Huấn luyện viên (hạng III)

    V.10.01.03

    4

    Hướng dẫn viên (hạng IV)        

    V.10.01.04

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở trong các trường trung học cơ sở công lập

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Giáo viên trung học cơ sở hạng I 

    V.07.04.10

    2

    Giáo viên trung học cơ sở hạng II

    V.07.04.11

    3

    Giáo viên trung học cơ sở hạng III

    V.07.04.12

     

     

     

     

     

     

     

    Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông công lập

     Căn cứ: Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Giáo viên trung học phổ thông hạng I

    V.07.05.13

    2

    Giáo viên trung học phổ thông hạng II

    V.07.05.14

    3

    Giáo viên trung học phổ thông hạng III

    V.07.05.15

     

     

     

     

     

     

     

    Chức danh nghề nghiệp

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

     

    Chức danh điều dưỡng

    1

    Điều dưỡng hạng II

    V.08.05.11

    2

    Điều dưỡng hạng III  

    V.08.05.12

    3

    Điều dưỡng hạng IV

    V.08.05.13

     

    Chức danh hộ sinh

    4

    Hộ sinh hạng II    

     V.08.06.14

    5

    Hộ sinh hạng III 

    V.08.06.15

    6

    Hộ sinh hạng IV     

     V.08.06.16

     

    Chức danh kỹ thuật y

    7

    Kỹ thuật y hạng II    

    V.08.07.17

    8

    Kỹ thuật y hạng III 

    V.08.07.18

    9

    Kỹ thuật y hạng IV   

    V.08.07.19

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong các trường tiểu học công lập

    Căn cứ: Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV

    STT

    NGẠCH

    MÃ SỐ

    1

    Giáo viên tiểu học hạng II

    V.07.03.07

    2

    V.07.03.07

    V.07.03.08

    3

    Giáo viên tiểu học hạng IV 

    V.07.03.09

     

     

     

    Tôi yêu Việt Nam! "Từ bao lâu tôi đã yêu nụ cười của bạn Từ bao lâu tôi đã yêu quê hương Việt Nam Những con đường nên thơ và những dòng sông ước mơ Từ trái tim xin 1 lời Tôi yêu Việt Nam"

     
    67699 | Báo quản trị |  
    4 thành viên cảm ơn BachHoLS vì bài viết hữu ích
    thoangnet (11/03/2019) soyte (26/02/2019) trantuannvnd (25/02/2019) giatamhp (21/02/2019)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận