STT
|
Mã ICD*
|
Tên dị tật, bệnh
|
|
|
Chương 1: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật
|
1
|
A52.3
|
Giang mai (Di chứng)
|
2
|
A81.1
|
Viêm toàn não xơ hóa bán cấp
|
3
|
A81.2
|
Bệnh lý não trắng đa ổ tiến triển
|
4
|
B90.0
|
Di chứng do lao hệ thần kinh trung ương
|
5
|
B90.2
|
Di chứng do lao xương và khớp
|
6
|
B91
|
Di chứng do bại liệt
|
7
|
B92
|
Di chứng do phong
|
8
|
B94.1
|
Di chứng viêm não
|
|
|
Chương 2: Khối u
|
9
|
|
Tất cả các chẩn đoán xác định Ung thư
|
|
|
Chương 3: Bệnh máu, cơ quan tạo máu và miễn dịch
|
10
|
D59.3
|
Hội chứng tan máu do urê máu cao
|
11
|
D59.5
|
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchifava-Micheli)
|
12
|
D60
|
Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu)
|
13
|
D60.0
|
Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc phải mạn tính
|
14
|
D60.8
|
Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc phải khác
|
15
|
D61-D61.9
|
Các thiếu máu bất sản khác
|
16
|
D64.1-D64.4
|
Thiếu máu nguyên bào sắt thứ phát do bệnh lý
|
17
|
D68-D68.9
|
Các bất thường đông máu khác
|
18
|
D70
|
Chứng không có bạch cầu hạt
|
19
|
D74
|
Chứng Methemoglobin máu
|
20
|
D74.8
|
Các chứng Methaemoglobin máu khác
|
21
|
D74.9
|
Methaemoglobin máu không đặc hiệu
|
22
|
D75.2
|
Tăng tiểu cầu tiên phát
|
23
|
D75.8
|
Các bệnh đặc hiệu khác của máu và cơ quan tạo máu
|
24
|
D75.9
|
Bệnh của máu và cơ quan tạo máu không đặc hiệu
|
25
|
D76.0
|
Bệnh tổ chức bào tế bào langerhans, chưa được phân loại ở phần khác
|
26
|
D76.1
|
Bệnh lympho-tổ chức bào thực bào máu
|
27
|
D76.3
|
Các hội chứng tổ chức bào khác
|
28
|
D80-D80.6
|
Thiếu hụt miễn dịch do thiếu hụt chủ yếu là kháng thể
|
29
|
D81-D81.9
|
Suy giảm miễn dịch kết hợp
|
30
|
D82.0
|
Hội chứng Wiskott-Aldrich
|
31
|
D82.1
|
Hội chứng Di George's
|
32
|
D82.2
|
Suy giảm miễn dịch kèm chứng ngắn chi
|
33
|
D83
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến
|
34
|
D83.0
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến do bất thường về số lượng và chức năng lympho B
|
35
|
D83.1
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên chủ yếu do rối loạn điều hòa miễn dịch của lympho T
|
36
|
D83.2
|
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến với tự kháng thể chống lympho B hoặc T
|
37
|
D84
|
Các suy giảm miễn dịch khác
|
38
|
D84.0
|
Khuyết thiếu kháng nguyên chức năng 1 của lymphocyte (LFA-1)
|
39
|
D84.1
|
Các khuyết thiếu của hệ thống bổ thể
|
40
|
D86-D86.9
|
Bệnh sarcoid
|
41
|
D89
|
Rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch, chưa phân loại nơi khác
|
42
|
D89.0
|
Tăng gammaglobulin máu đa dòng
|
|
|
Chương 4: Bệnh nội tiết - dinh dưỡng - chuyển hóa
|
43
|
E00-E00.2
|
Hội chứng thiếu iod bẩm sinh
|
44
|
E00.9
|
Hội chứng thiếu iod bẩm sinh
|
45
|
E03
|
Suy giáp khác
|
46
|
E05
|
Nhiễm độc giáp (cường giáp)
|
47
|
E06.3
|
Viêm giáp tự miễn
|
48
|
E07.0
|
Tăng tiết calcitonin
|
49
|
E20
|
Suy cận giáp
|
50
|
E21
|
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp
|
51
|
E22
|
Cường tuyến yên
|
52
|
E23-E23.2
|
Suy tuyến yên và rối loạn khác của tuyến yên
|
53
|
E24-E24.8
|
Hội chứng Cushing
|
54
|
E25
|
Rối loạn thượng thận sinh dục
|
55
|
E25.8
|
Các rối loạn khác của thượng thận-sinh dục
|
56
|
E26-E26.1
|
Tăng aldosterone
|
57
|
E27.0-E27.2
|
Tăng hoạt vỏ thượng thận khác
|
58
|
E27.5
|
Tăng năng tủy thượng thận
|
59
|
E27.8; E27.9
|
Các rối loạn xác định khác của tuyến thượng thận
|
60
|
E28.2
|
Hội chứng buồng trứng đa nang
|
61
|
E28.3
|
Suy buồng trứng nguyên phát
|
62
|
E31
|
Rối loạn chức năng đa tuyến
|
63
|
E34.0
|
Hội chứng dạng carcinom
|
|
|
Chương 5: Rối loạn tâm thần và hành vi
|
64
|
F02.8
|
Sa sút tâm thần trong các bệnh xác định đã được phân loại ở phần khác
|
65
|
F06
|
Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh cơ thể
|
66
|
F20
|
Tâm thần phân liệt
|
67
|
F31
|
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
|
68
|
F33
|
Rối loạn trầm cảm tái diễn
|
70
|
F72
|
Chậm phát triển tâm thần nặng
|
71
|
F73
|
Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng
|
72
|
F80.3
|
Mất ngôn ngữ mắc phải do động kinh
|
73
|
F84.0
|
Tính tự kỷ ở trẻ em
|
74
|
F84.2
|
Hội chứng Rett
|
|
|
Chương 6: Bệnh của hệ Thần kinh
|
75
|
G06-G06.2
|
Áp xe và u hạt trong sọ và trong tủy sống
|
76
|
G07
|
Áp xe và u hạt trong sọ và trong tủy sống trong bệnh phân loại nơi khác
|
77
|
G09
|
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
|
78
|
G12-G12.9
|
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan
|
79
|
G13-G13.8
|
Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác
|
80
|
G23-G23.9
|
Bệnh thoái hóa khác của hạch đáy não
|
81
|
G25-G25.9
|
Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác
|
82
|
G26
|
Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
|
83
|
G31
|
Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh
|
84
|
G31.0
|
Teo não khu trú
|
85
|
G31.9
|
Bệnh thoái hóa hệ thần kinh, không xác định
|
86
|
G32
|
Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh, trong bệnh phân loại nơi khác
|
87
|
G35
|
Xơ cứng rải rác
|
88
|
G40-G40.9
|
Động kinh
|
89
|
G53.3
|
Liệt nhiều dây thần kinh sọ trong bệnh u (C00-D48)
|
90
|
G91-G91.8
|
Tràn dịch não
|
91
|
G93.0-G93.6
|
Nang não
|
92
|
G94.0-G94.2
|
Tràn dịch não trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật phân loại nơi khác (A00-B99)
|
93
|
G95.0-G95.2
|
Bệnh rỗng tủy sống và rỗng hành não
|
|
|
Chương 7: Bệnh Mắt và phần phụ
|
94
|
H35.1
|
Bệnh lý võng mạc trẻ đẻ non trên 2 mắt
|
95
|
H47.6
|
Bệnh vỏ não thị giác
|
96
|
H54
|
Mù lòa và khiếm thị
|
97
|
H54.0
|
Mù cả hai mắt
|
98
|
H54.1
|
Mù lòa 1 mắt và khiếm thị mắt kia
|
99
|
H54.2
|
Khiếm thị 2 mắt
|
100
|
H17
|
Sẹo và đục giác mạc 2 mắt
|
|
|
Chương 8: Bệnh tai và xương chũm
|
101
|
H91.3
|
Câm điếc, không phân loại nơi khác
|
|
|
Chương 9: Bệnh hệ tuần hoàn
|
102
|
I50-I51.3
|
Suy tim
|
103
|
I60-60.9
|
Xuất huyết dưới màng nhện
|
104
|
I61-I61.9
|
Xuất huyết trong não
|
105
|
I63-I63.9
|
Nhồi máu não
|
106
|
I68.1
|
Viêm động mạch não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân loại nơi khác
|
107
|
I69.0-I69.4
|
Di chứng xuất huyết dưới màng nhện
|
|
|
Chương 10: Bệnh hệ hô hấp
|
108
|
J95.3
|
Suy chức năng phổi mạn sau phẫu thuật
|
109
|
J99.1
|
Bệnh hô hấp trong bệnh mô liên kết lan tỏa khác
|
|
|
Chương 11: Bệnh hệ Tiêu hóa
|
110
|
K50
|
Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng)
|
|
|
Chương 12: Bệnh của da và mô dưới da
|
111
|
L40
|
Vảy nến
|
|
|
Chương 13: Bệnh của hệ cơ, xương, khớp và mô liên kết
|
112
|
M08.1
|
Viêm cột sống dính khớp thiếu niên
|
113
|
M32
|
Lupút ban đỏ hệ thống
|
114
|
M33-M33.4
|
Viêm đa cơ và da
|
115
|
M34-M34.9
|
Xơ cứng toàn thể
|
116
|
M43-M43.9
|
Các dị tật khác của cột sống
|
117
|
M54.1
|
Bệnh rễ thần kinh tủy sống
|
118
|
M85.2
|
Quá sản xương sọ
|
|
|
Chương 14: Bệnh của hệ tiết niệu - sinh dục
|
119
|
N18.0
|
Bệnh thận giai đoạn cuối
|
120
|
N27.1
|
Thận teo nhỏ, hai bên
|
|
|
Chương 16: Một số bệnh xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
121
|
P10-P10.9
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương cuộc đẻ
|
122
|
P11-P11.5
|
Chấn thương khác của cuộc đẻ đến hệ thống thần kinh trung ương
|
123
|
P21.0
|
Ngạt nặng lúc đẻ có di chứng
|
124
|
P52-P52.9
|
Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai và trẻ sơ sinh
|
125
|
P57-P57.9
|
Vàng da nhân xám có di chứng
|
|
|
Chương 17: Dị tật, dị dạng bẩm sinh và bất thường của nhiễm sắc thể
|
126
|
Q00-Q00.2
|
Dị tật không não và các dị tật tương tự
|
127
|
Q01
|
Thoát vị não
|
128
|
Q02
|
Tật đầu nhỏ
|
129
|
Q03-Q03.9
|
Não úng thủy bẩm sinh
|
130
|
Q04-Q04.9
|
Dị tật bẩm sinh khác của não
|
131
|
Q05-Q05.9
|
Nứt đốt sống
|
132
|
Q06-Q06.9
|
Dị tật bẩm sinh thừng cột sống khác
|
133
|
Q07-Q07.9
|
Dị tật bẩm sinh khác của hệ thần kinh
|
134
|
Q11-Q11.1
|
Dị tật không có mắt, mắt bé, mắt to
|
135
|
Q12-Q12.2
|
Các dị tật bẩm sinh của thủy tinh thể
|
136
|
Q13.0-Q13.3
|
Tật khuyết mống mắt
|
137
|
Q14.1
|
Dị tật bẩm sinh võng mạc
|
138
|
Q14.2
|
Dị tật bẩm sinh đĩa thị giác
|
139
|
Q16.0
|
Dị tật thiếu tai bẩm sinh
|
140
|
Q21.3
|
Tứ chứng Fallot
|
141
|
Q22
|
Các dị tật bẩm sinh của van ba lá và động mạch phổi
|
142
|
Q22.0
|
Teo van động mạch phổi
|
143
|
Q33.6
|
Thiếu sản và loạn sản phổi
|
144
|
Q44.2
|
Teo đường mật
|
145
|
Q45.0
|
Không phát triển, bất sản và giảm sản tụy
|
146
|
Q50.0
|
Không có buồng trứng bẩm sinh
|
147
|
Q56-Q56.4
|
Không xác định giới tính và hội chứng giả lưỡng giới
|
|
|
Chương 19: Vết thương ngộ độc và di chứng của nguyên nhân bên ngoài
|
148
|
S01
|
Vết thương sọ não hở (có di chứng lâu dài ảnh hưởng đến khả năng lao động, sinh hoạt)
|
149
|
S06
|
Tổn thương nội sọ
|
150
|
S06.2
|
Tổn thương não lan tỏa
|
151
|
S06.5
|
Chảy máu dưới màng cứng
|
152
|
S06.6
|
Chảy máu dưới màng nhện chấn thương
|
153
|
S06.7
|
Tổn thương nội sọ có hôn mê kéo dài
|
154
|
S06.8
|
Tổn thương nội sọ khác
|
155
|
S06.9
|
Tổn thương nội sọ không đặc hiệu
|
156
|
S13.0
|
Vỡ sang chấn của đĩa liên đốt cổ
|
157
|
S13.3
|
Sai khớp phức tạp của cổ
|
158
|
S14
|
Tổn thương dây thần kinh và tủy sống (đoạn) cổ
|