Đã có kết quả lấy phiếu tín nhiệm 47 chức danh chủ chốt do Quốc hội (QH) bầu hoặc phê chuẩn.
Hình thức công bố là tỷ lệ phiếu cụ thể ở 3 mức tín nhiệm của từng chức danh, gồm tín nhiệm cao, tín nhiệm và tín nhiệm thấp.
Danh sách 47 vị được lấy phiếu tín nhiệm ngày 10/6 vừa được công bố như sau:
1. Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước: Hợp lệ 491, TNC: 330 66,27%. TN: 133 26,71%, TNT: 28 5,62%
2. Nguyễn Thị Doan - Phó chủ tịch nước: Hợp lệ 491, cao 52,81%, TN 215 43,17%, TNT: 13 chiếm 2,61%
3. Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội: cao 328 chiếm 65,86%, TN 139 chiếm 27,91%, TNT: 25 chiếm 5,02%
4. Uông Chu Lưu - Phó chủ tịch Quốc hội: Hợp lệ 491. TNC: 323 chiếm 64,86%, TN 155 chiếm 31,12%, TNT 13 chiếm 2,61%
5. Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội: 372 chiếm 74,7%, TNC TN 104, Thấp 14 chiếm 2,81%
6. Tòng Thị Phóng - Phó chủ tịch Quốc hội: 322 chiếm, TN; 145 chiếm 29,14%; TNT: 24 chiếm 4,82%
7. Huỳnh Ngọc Sơn - Phó chủ tịch Quốc hội: ko hợp lệ 1: 50,6%, TN 217 chiếm 43, 57%, TNT 22 chiếm 4,42%
8. Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường: hợp lệ 491, ko 234 46,99%, TN: 235 chiếm 47,19%, TNT: 22 chiếm 4,42%
9. Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế: hợp lệ 492, TNC: 273 chiếm 54,82%; TN 204 chiếm 40,96%, TNT 15 chiếm 3,01%
10. Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại: Hợp lệ 491, ko hợp lệ 1, TNC 253 50,8%, TN 229 45,98%, TNT 9 1,81%
11. Phùng Quốc Hiển - Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách: Hợp lệ 491, ko hợp lệ 1; TNC: 298; TN 189 37,95%; TNT 11 chiếm 2,21%
12. Nguyễn Văn Hiện - Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp: Hợp lệ 491, ko hợp lệ 1 TNC 210: 42,17%, 253 20,8%, 28 5,62%
13. Nguyễn Kim Khoa - Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh: TNC: 267 53,61%; TN: 215 43,17%, TNT: 9 1,81%
14. Phan Trung Lý - Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật: TNC: 294 59,04%, TN: 180 chiếm 36,14%, TNT; 18 3,61%
15. Trương Thị Mai - Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội: hợp lệ 492, TNC: 335 67,27%, TN 151 chiếm 30,32%, TNT: 6 1,2%
16. Nguyễn Thị Nương - Trưởng ban Công tác đại biểu: hợp lệ 492, TNC: 292 58,63%, TN 183 36,75%, TNT 17 3,41%
17. Nguyễn Hạnh Phúc - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội: Hợp lệ: 492, ko hợp lệ 0, TNC 286 57,43%, TN 194 38,96%, TNT 12 2,41%
18. Ksor Phước - Chủ tịch Hội đồng Dân tộc: Hợp lệ 492, ko hợp lệ 0; TNC 260 52,21%; TN 204 40,96%, TNT 28 5,62%
19. Đào Trọng Thi - Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa - Giáo dục - Thanh niên - Thiếu niên và Nhi đồng: Hợp lệ 492, TNC 241 48,39%, TN 232 46,59%, TNT 19 3,82%
20. Nguyễn Tấn Dũng - Thủ tướng: Hợp lệ 492, ko hợp lệ 0; TNC: 210 42,17%, TN 122 chiếm 24,5%; TNT 160 32,13%
21. Hoàng Trung Hải - Phó thủ tướng: 491, ko 1; TNC 186, 37,35%, TN 261 52,41%, TNT: 44 chiếm 8,84%
22. Nguyễn Thiện Nhân - Phó thủ tướng: HL 491, ko 0; TNC 196 39,36%, TN 230 46,18%, TNT 13,05% (60)
23. Vũ Văn Ninh - Phó thủ tướng: TNC: 167 33,53%; TN 264 53,01%; TNT: 59 11,85%
24. Nguyễn Xuân Phúc - Phó thủ tướng: Hợp lệ TNC: 248 49,8%, TN 207 chiếm 41,57%, TNT 35 7,03%
25. Hoàng Tuấn Anh - Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 492; TNC: 90 18,07%; TN 286 57,43%, TNT 116 23,29%
26. Nguyễn Thái Bình - Bộ trưởng Nội vụ: HL 492, TNC: 125 25,3%; TN: 274 55,02%, TNT 92 18,47%
27. Nguyễn Văn Bình - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước: TNC: 88 17,67%, TN 194 38,96%, TNT 209 41,97%
34. Phạm Bình Minh - Bộ trưởng Ngoại giao: HL 492, Ko HL 0, TNC: 238 47,79%, TN 233 46,79%, TNT: 21 4,22%
35. Cao Đức Phát - Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: HL 491, TNC: 184 36,95%, TN 249 50%, TNT 58 11,65%
36. Giàng Seo Phử - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: K HP 1; TNC 158 31,73%, TN 270 54,22%, TNT 53 13,62%
37. Trần Đại Quang - Bộ trưởng Công an: HL: 481, K HL 11; TNC 273 54,82%, TN 183 36,75%, TNT 4,82%
38. Nguyễn Minh Quang - Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: Hhowpj lệ 479, K 13, TNC: 133 26,71%, TN 304 61,04%, TNT: 42 8,43%
39. Nguyễn Quân - Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ: K HL 12, TNC: 123 24,69%, TN 304 61,04%, TNT 43 8,63%
40. Nguyễn Bắc Son - Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông: HL 479, K HL 13, TNC 271 24,3%, TN 281 56,43%, TNT 77 15,46%
41. Phùng Quang Thanh - Bộ trưởng Quốc phòng: HL 480, k HL: 12, TNC 323 64, 86%, TN 144 28,92%, TNT: 13 2,61%
42. Đinh La Thăng - Bộ trưởng Giao thông Vận tải: HL 483, K HL 9, TNC: 186 37,35%, TN: 198 39,76%, TNT: 99 19,88%
43. Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trưởng Y tế: HL: 482, TNC: 108 21,69%, TN: 228 45,78%, TNT: 146 29,32%
44. Huỳnh Phong Tranh - Tổng thanh tra Chính phủ: HL 492, TNC: 164 32,93%, TN 241 48,39%, TNT 87 17,47%
45. Bùi Quang Vinh - Bộ trưởng Kế hoạch và đầu tư: HL 482, K KL: 10, TNC: 231 46,39%, TN: 205 41,16%, TNT: 46 9,24%
46. Trương Hòa Bình - Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao: TNC: 195 39,16%, TN: 260 52,21%, TNT: 34 6,83%
47. Nguyễn Hòa Bình - Viện trưởng Viện Kiểm soát nhân dân Tối cao: HL 490, K 2, TNC 198 39,76%, TN 269 54,02%, TNT 23 4,62%
Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 11/06/2013 10:38:05 SA
Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 11/06/2013 09:32:45 SA
Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 11/06/2013 09:21:21 SA
Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 11/06/2013 09:06:19 SA