STT
|
Các thuật ngữ so sánh
|
1
|
Trưng dụng đất
Nhà nước sử dụng đất có thời hạn của cá nhân, cơ quan,… thông qua quyết định hành chính trong trường hợp thật cần thiết,…
|
Thu hồi đất
Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai (Khoản 11 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
2
|
Giá trị quyền sử dụng đất
Là giá trị bằng tiền của quyền sử dụng đất đối với một diện tích đất xác định trong thời hạn sử dụng đất xác định (Khoản 20 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
Tiền sử dụng đất
Là số tiền mà người sử dụng đất phải trả cho Nhà nước khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất (Khoản 21 LĐĐ 2013)
|
3
|
Thuế sử dụng đất
Là số tiền người sử dụng đất phải nộp hàng năm cho Nhà nước dựa trên diện tích đất, giá đất và thuế suất của từng loại đất.
|
Tiền thuê đất
Là số tiền mà người thuê đất phải trả trong trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đối với một diện tích đất xác định
|
4
|
Cho thuê đất
Là việc Nhà nước quyết định trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.
|
Cho thuê quyền sử dụng đất
Là việc người sử dụng đất chuyển giao quyền sử dụng đất của mình cho chủ thể khác để sử dụng trong một thời gian nhất định.
|
5
|
Giao đất
Là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất (khoản 7 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
Giao khoán đất
Là việc tổ chức kinh tế, tổ chức quản lý rừng đặc dụng, tổ chức quản lý rừng phòng hộ giao đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
6
|
Tranh chấp đất đai
Là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ của người sử dụng đất giữa hai hoặc nhiều bên trong quan hệ đất đai (Khoản 24 Điều 3 Luật Đất đai 2013)
|
Tranh chấp về đất đai
Là tất cả các tranh chấp có liên quan đến đất đai như: tranh chấp giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, địa giới hành chính,…
|
7
|
Miễn tiền sử dụng đất
Là trường hợp có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn tiền sử dụng đất
|
Không nộp tiền sử dụng đất
Là trường hợp người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
Là việc người sử dụng đất chuyển giao đất và quyền sử dụng đất cho người khác sử dụng và nhận một diện tích đất nhất định được chuyển giao từ người đó
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Là việc người sử dụng đất chuyển giao đất và quyền sử dụng đất đó cho người được chuyển nhượng và người được chuyển nhượng trả tiền cho người chuyển nhượng
|
9
|
Quy hoạch sử dụng đất
Là việc phân bổ và khoanh vùng đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, […] trong một khoảng thời gian xác định (khoản 2 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
Kế hoạch sử dụng đất
Là việc phân chia quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất. (Khoản 3 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
10
|
Bồi thường về đất
Là việc Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất đối với diện tích đất thu hồi cho người sử dụng đất (khoản 12 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
Là việc Nhà nước trợ giúp cho người có đất thu hồi để ổn định đời sống, sản xuất và phát triển (Khoản 14 LĐĐ 2013)
|
11
|
Hộ gia đình sử dụng đất
Là những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng […], đang sống chung và có quyền sử dụng đất chung tại thời điểm được Nhà nước giao đất, cho thuê đất […] (Khoản 29 Điều 3 LĐĐ 2013)
|
Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
Là hộ gia đình, cá nhân đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, […] có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó (khoản 30 Điều 3 LĐĐ 2013)
|