Biểu thuế suất nhập khẩu thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902

Chủ đề   RSS   
  • #281501 16/08/2013

    phamthanhhuu
    Top 25
    Male
    Dân Luật bậc 1


    Tham gia:20/07/2012
    Tổng số bài viết (3535)
    Số điểm: 109378
    Cảm ơn: 401
    Được cảm ơn 4357 lần


    Biểu thuế suất nhập khẩu thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902

    DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    ĐỐI VỚI  MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2707, 2902 VÀ 3902

    (Ban hành kèm theo Thông tư số  107 /2013/TT-BTC

    ngày  12 / 8 /2013  của Bộ Tài chính)

    ____________________________________

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

    2013

    2014

    2015

    Từ 2016 trở đi

    27.07

    Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.

     

     

     

     

    2707.10.00

    - Benzen

    1

    2

    2

    3

    2707.20.00

    - Toluen

    0

    0

    0

    0

    2707.30.00

    - Xylen

    1

    2

    2

    3

    2707.40.00

    - Naphthalen

    0

    0

    0

    0

    2707.50.00

    - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86

    0

    0

    0

    0

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    2707.91.00

    - - Dầu creosote

    0

    0

    0

    0

    2707.99

    - - Loại khác:

     

     

     

     

    2707.99.10

    - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

    0

    0

    0

    0

    2707.99.90

    - - - Loại khác

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

    29.02

    Hydrocacbon mạch vòng.

     

     

     

     

     

    - Xyclan, xyclen và xycloterpen:

     

     

     

     

    2902.11.00

    - - Xyclohexan

    0

    0

    0

    0

    2902.19.00

    - - Loại khác

    0

    0

    0

    0

    2902.20.00

    - Benzen

    1

    2

    2

    3

    2902.30.00

    - Toluen

    0

    0

    0

    0

     

    - Xylen:

     

     

     

     

    2902.41.00

    - - o-Xylen

    0

    0

    0

    0

    2902.42.00

    - - m-Xylen

    0

    0

    0

    0

    2902.43.00

    - - p-Xylen

    1

    2

    2

    3

    2902.44.00

    - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

    0

    0

    0

    0

    2902.50.00

    - Styren

    0

    0

    0

    0

    2902.60.00

    - Etylbenzen

    0

    0

    0

    0

    2902.70.00

    - Cumen

    0

    0

    0

    0

    2902.90

    - Loại khác:

     

     

     

     

    2902.90.10

    - - Dodecylbenzen

    0

    0

    0

    0

    2902.90.20

    - - Các loại alkylbenzen khác

    0

    0

    0

    0

    2902.90.90

    - - Loại khác

    0

    0

    0

    0

     

     

     

     

     

     

    39.02

    Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.

     

     

     

     

    3902.10

    - Polypropylen:

     

     

     

     

    3902.10.30

    - - Dạng phân tán

    0

    1

    2

    3

    3902.10.90

    - - Loại khác

    0

    1

    2

    3

    3902.20.00

    - Polyisobutylene

    0

    0

    0

    0

    3902.30

    - Copolyme propylen:

     

     

     

     

    3902.30.30

    - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

    0

    0

    0

    0

    3902.30.90

    - - Loại khác

    0

    0

    0

    0

    3902.90

    - Loại khác:

     

     

     

     

    3902.90.10

    - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in

    0

    0

    0

    0

    3902.90.90

    - - Loại khác

    0

    0

    0

    0

     

     
    5428 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận