|
Biện pháp xử lý việc cấp đất sai?
|
Xin chào Luật sư, tôi nhờ luật sư tư vấn về nội dung sau: Thực hiện kế hoạch thanh tra số 08/KH-TTr ngày 28/6/2005 về thanh tra việc xét và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thi hành Quyết định của Uỷ ban nhân dân huyện về thanh tra việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện. Đoàn thanh tra của Thanh tra huyện đã tiến hành thanh tra theo trình tự và có Báo cáo kết quả thanh tra số 23/BC-TTR ngày 25/12/2005. Trong báo caó thanh tra đã đề cập rõ các hành vi vi phạm vầ kiến nghị biện pháp xử lý theo thẩm quyền, trong đó cụ thể nhất là việc Phó Trưởng phòng Tài nguyên môi trường đề xuất hồ sơ cấp sai diện tích, xác định sai vị trí thửa đất để áp giá tính thu tiền thấp hơn định mức đối với các hộ là lãnh đạo huyện. Đề xuất hồ sơ cấp đất cho cán bộ lãnh đạo huyện trái quy định của pháp luật về đất đai.Gây thất thoát 3.694.8m2 đất công. Việc làm phạm pháp của Phó trưởng phòng Tài nguyên môi trường không những không bị xử lý mà còn được cân nhắc từ Phó Trưởng phòng lên Trưởng phòng để dự phòng kỷ luật bị xuông là vừa. Vụ việc đến nay đã hơn 3 năm nhưng Uỷ ban nhân dân huyện không có biện pháp xử lý theo thẩm quyền Nhờ Luật sư tư vấn nên để kết quả thanh tra thối hay nên xử lý như thế nào cho hợp lý. Nhân đây tôi tạm thống kê gửi theo nội dung nhờ tư vấn Danh sách các trường hợp được Phó trưởng phòng Tài nguyên môi trường đề xuất cấp không đúng quy định của pháp luật về đất đai. danh sách các hộ gia đình | Được phòng chuyên môn đề xuất hồ sơ, cấp có thẩm quyền ký Quyết định cấp đất vượt định mức | | STT | Họ và tên | Địa chỉ | Diện tích cấp | Diện tích cấp vượt | Ghi chú | 1 | Bế ích Lại | Phố mới | 143 | 23 | | 2 | Nông Mạnh Hùng | Đông Thái | 161,9 | 41,9 | | 3 | Đàm Thị Tâm | Phố mới | 162,5 | 42,5 | | 4 | Pham Thị khuyên | Đông Thái | 212,7 | 92,7 | | 5 | Nguyễn Thị Khơng | Đông Thái | 400,3 | 280,3 | | 6 | Nông ích Tiến | Hoà Bình | 161,9 | 41,9 | | 7 | Hà Văn Tàu | Hoà Bình | 286 | 166 | | 8 | Đinh Văn Hiển | Hoà Bình | 150,9 | 30,9 | | 9 | Hoàng Văn Doãn | Phố Mới | 453,9 | 333,9 | | 10 | Bế Thị Xuân | Đông Thái | 194,8 | 74,8 | | 11 | Hoàng Văn Tôn | Hồng Thái | 165,2 | 45,2 | | 12 | Hoàng Văn Sỹ | Hồng Thái | 196,5 | 76,5 | | 14 | Tô Minh San | Hoà Bình | 227 | 107 | | 17 | Thẩm Văn Tàng | Đông Thái | 153,4 | 33,4 | | 18 | Nông Công Hô | Hoà Bình | 186,6 | 66,6 | | 21 | Đoàn Đông Hải | Đông Thái | 186,5 | 66,5 | | 22 | Phan Văn Sự | Đông Thái | 174 | 54 | | 27 | Hà Lợi | Phố mới | 451,9 | 331,9 | | 29 | Nguyễn Ngọc Xuân | Hoà Bình | 168,1 | 48,1 | | 30 | Long Thị Hoa | Đông Thái | 153,1 | 33,1 | | 31 | Phan Thông | Đông Thái | 240,2 | 120,2 | Xác định sai vị trí để tính đơn giá thấp | 32 | Nông Thị Mịch | Đông Thái | 174,6 | 54,6 | | 33 | Lý Kim khiêm | Hoà Bình | 113,7 | | Đất cấp 1996 hoá phép thủ tục về năm 1993 | 34 | Liêu Văn Thái | Hoà Trung | 400 | 280 | Đơn xin cấp có 120m2 | 35 | Đoàn Thị Lợi | Đông Thái | 295,6 | 175,6 | | 38 | Nguyễn Thị Tâm | Phố mới | 154,8 | 34,8 | | 39 | Hứa Thị Nguyện | Phố mới | 149,1 | 29,1 | | 42 | Hà ích Hiệp | Phố mới | 124,5 | 4,5 | Lúc cấp đất đang thụ án trong tù | 43 | Lý Thị Tắn | Phố mới | 134,7 | 14,7 | | 44 | Mai Thanh Võ | Phố mới | 113 | | Đất cấp 1996 hoá phép thủ tục về năm 1993 | 45 | Đàm Thị Minh | Hoà Trung | 251,4 | 131,4 | | 46 | Lý Đình Lại | Đông Thái | 359,2 | 239,2 | | 47 | La Kim Thành | Hoà Trung | 220,4 | 100,4 | | 48 | Vơng Thị Mộc | Hoà Bình | 174,2 | 54,2 | | 49 | Nông Văn Cấp | Hoà Bình | 159,4 | 39,4 | | 50 | Nguyễn Văn Thăng | Đông Thái | 240,2 | 120,2 | | 52 | Nguyễn Thị Mân | Đông Thái | 200,3 | 80,3 | | 53 | Bế Đình Bột | Phố mới | 167,9 | 47,9 | | 54 | Hoàng Văn Thuận | Đông Thái | 153,1 | 33,1 | | 56 | Đinh Quang Khải | Hoà Bình | 265 | 145 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 8.481,5 | 3.694,8 | | | | | | | | | Theo quy định của địa phương: có 02 định mức: Đường phố loại II, vị trí 1, định mức 80m2 | | | | Đường phố loại III, vị trí 1, định mức 120m2 | danh sách các hộ gia đình | Được phòng chuyên môn đề xuất hồ sơ, cấp có thẩm quyền ký Quyết định cấp đất vượt định mức | | STT | Họ và tên | Địa chỉ | Diện tích cấp | Diện tích cấp vượt | Ghi chú | 1 | Bế ích Lại | Phố mới | 143 | 23 | | 2 | Nông Mạnh Hùng | Đông Thái | 161,9 | 41,9 | | 3 | Đàm Thị Tâm | Phố mới | 162,5 | 42,5 | | 4 | Pham Thị khuyên | Đông Thái | 212,7 | 92,7 | | 5 | Nguyễn Thị Khơng | Đông Thái | 400,3 | 280,3 | | 6 | Nông ích Tiến | Hoà Bình | 161,9 | 41,9 | | 7 | Hà Văn Tàu | Hoà Bình | 286 | 166 | | 8 | Đinh Văn Hiển | Hoà Bình | 150,9 | 30,9 | | 9 | Hoàng Văn Doãn | Phố Mới | 453,9 | 333,9 | | 10 | Bế Thị Xuân | Đông Thái | 194,8 | 74,8 | | 11 | Hoàng Văn Tôn | Hồng Thái | 165,2 | 45,2 | | 12 | Hoàng Văn Sỹ | Hồng Thái | 196,5 | 76,5 | | 14 | Tô Minh San | Hoà Bình | 227 | 107 | | 17 | Thẩm Văn Tàng | Đông Thái | 153,4 | 33,4 | | 18 | Nông Công Hô | Hoà Bình | 186,6 | 66,6 | | 21 | Đoàn Đông Hải | Đông Thái | 186,5 | 66,5 | | 22 | Phan Văn Sự | Đông Thái | 174 | 54 | | 27 | Hà Lợi | Phố mới | 451,9 | 331,9 | | 29 | Nguyễn Ngọc Xuân | Hoà Bình | 168,1 | 48,1 | | 30 | Long Thị Hoa | Đông Thái | 153,1 | 33,1 | | 31 | Phan Thông | Đông Thái | 240,2 | 120,2 | Xác định sai vị trí để tính đơn giá thấp | 32 | Nông Thị Mịch | Đông Thái | 174,6 | 54,6 | | 33 | Lý Kim khiêm | Hoà Bình | 113,7 | | Đất cấp 1996 hoá phép thủ tục về năm 1993 | 34 | Liêu Văn Thái | Hoà Trung | 400 | 280 | Đơn xin cấp có 120m2 | 35 | Đoàn Thị Lợi | Đông Thái | 295,6 | 175,6 | | 38 | Nguyễn Thị Tâm | Phố mới | 154,8 | 34,8 | | 39 | Hứa Thị Nguyện | Phố mới | 149,1 | 29,1 | | 42 | Hà ích Hiệp | Phố mới | 124,5 | 4,5 | Lúc cấp đất đang thụ án trong tù | 43 | Lý Thị Tắn | Phố mới | 134,7 | 14,7 | | 44 | Mai Thanh Võ | Phố mới | 113 | | Đất cấp 1996 hoá phép thủ tục về năm 1993 | 45 | Đàm Thị Minh | Hoà Trung | 251,4 | 131,4 | | 46 | Lý Đình Lại | Đông Thái | 359,2 | 239,2 | | 47 | La Kim Thành | Hoà Trung | 220,4 | 100,4 | | 48 | Vơng Thị Mộc | Hoà Bình | 174,2 | 54,2 | | 49 | Nông Văn Cấp | Hoà Bình | 159,4 | 39,4 | | 50 | Nguyễn Văn Thăng | Đông Thái | 240,2 | 120,2 | | 52 | Nguyễn Thị Mân | Đông Thái | 200,3 | 80,3 | | 53 | Bế Đình Bột | Phố mới | 167,9 | 47,9 | | 54 | Hoàng Văn Thuận | Đông Thái | 153,1 | 33,1 | | 56 | Đinh Quang Khải | Hoà Bình | 265 | 145 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 8.481,5 | 3.694,8 | | | | | | | | | Theo quy định của địa phương: có 02 định mức: Đường phố loại II, vị trí 1, định mức 80m2 | | | | Đường phố loại III, vị trí 1, định mức 120m2 | | | | | | | |
|
Bài viết liên quan:
|
|