Bảng lương, phụ cấp trong ngành Quân đội nhân dân mới nhất

Chủ đề   RSS   
  • #479329 21/12/2017

    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    Bảng lương, phụ cấp trong ngành Quân đội nhân dân mới nhất

    >>> Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân

    >>> QUY ĐỊNH MỚI VỀ TUYỂN CHỌN CÁN BỘ, SĨ QUAN DỰ BỊ TẠI NGŨ TRONG QUÂN ĐỘI

    Nhân dịp kỷ niệm ngày truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/2017), Dân Luật có món quà nho nhỏ dành tặng cho các anh, chị, bạn và em làm việc trong ngành Quân đội nhân dân Việt Nam về Bảng lương, các khoản phụ cấp mới nhất để mọi người cùng cập nhật nhằm hiểu rõ về quyền và nghĩa vụ của mình.

    BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

    SỐ TT

    CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN

    CẤP HÀM CƠ YẾU

    HSỐ

    MỨC LƯƠNG HIỆN TẠI

    MỨC LƯƠNG TỪ 01/07/2018

    1

    Đại tướng

    -

    10,40

    13.520.000

    14.456.000

    2

    Thượng tướng

    -

    9,80

    12.740.000

    13.622.000

    3

    Trung tướng

     

    9,20

    11.960.000

    12.788.000

    4

    Thiếu tướng

    Bậc 9

    8,60

    11.180.000

    11.954.000

    5

    Đại tá

    Bậc 8

    8,00

    10.400.000

    11.120.000

    6

    Thượng tá

    Bậc 7

    7,30

    9.490.000

    10.147.000

    7

    Trung tá

    Bậc 6

    6,60

    8.580.000

    9.174.000

    8

    Thiếu tá

    Bậc 5

    6,00

    7.800.000

    8.340.000

    9

    Đại úy

    Bậc 4

    5,40

    7.020.000

    7.506.000

    10

    Thượng úy

    Bậc 3

    5,00

    6.500.000

    6.950.000

    11

    Trung úy

    Bậc 2

    4,60

    5.980.000

    6.394.000

    12

    Thiếu úy

    Bậc 1

    4,20

    5.460.000

    5.838.000

    BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN

    SỐ TT

    CHỨC DANH LÃNH ĐO

    HỆ SỐ

    MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH

    MỨC PHỤ CẤP TỪ

    01/7/2018

    1

    Bộ trưởng

    1,50

    1.950.000

    2.085.000

    2

    Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

    1,40

    1.820.000

    1.946.000

    3

    Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

    1,25

    1.625.000

    1.737.500

    4

    Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

    1,10

    1.430.000

    1.529.000

    5

    Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

    1,00

    1.300.000

    1.390.000

    6

    Sư đoàn trưởng

    0,90

    1.170.000

    1.251.000

    7

    Lữ đoàn trưởng

    0,80

    1.040.000

    1.112.000

    8

    Trung đoàn trưởng

    0,70

    910.000

    973.000

    9

    Phó Trung đoàn trưởng

    0,60

    780.000

    834.000

    10

    Tiểu đoàn trưởng

    0,50

    650.000

    695.000

    11

    Phó Tiểu đoàn trưởng

    0,40

    520.000

    556.000

    12

    Đại đội trưởng

    0,30

    390.000

    417.000

    13

    Phó Đại đội trưởng

    0,25

    325.000

    347.500

    14

    Trung đội trưởng

    0,20

    260.000

    278.000

    BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

    SỐ TT

    CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

    HỆ S

    MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH

    MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2018

    1

    Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

    1,30

    1.690.000

    1.807.000

    2

    Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

    1,10

    1.430.000

    1.529.000

    3

    Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,90

    1.170.000

    1.251.000

    4

    Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,70

    910.000

    973.000

    5

    Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương

    0,60

    780.000

    834.000

    6

    Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc tỉnh và tương đương

    0,50

    650.000

    695.000

    7

    Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương

    0,40

    520.000

    556.000

    8

    Phó trưởng phòng cơ yếu tỉnh và tương đương

    0,30

    390.000

    417.000

    9

    Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương

    0,20

    260.000

    278.000

    BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ

    SỐ TT

    CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ

    HỆ SỐ

    MỨC PHỤ CẤP

    HIỆN HÀNH

    MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2018

    1

    Thượng sĩ

    0,70

    910.000

    973.000

    2

    Trung sĩ

    0,60

    780.000

    834.000

    3

    Hạ sĩ

    0,50

    650.000

    695.000

    4

    Binh nhất

    0,45

    585.000

    625.500

    5

    Binh nhì

    0,40

    520.000

    556.000

     

    Cập nhật bởi ChuTuocLS ngày 21/12/2017 04:28:14 CH
     
    17029 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn ChuTuocLS vì bài viết hữu ích
    phamthanhhuu (21/12/2017)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #479337   21/12/2017

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU

    BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU

    (Bạn vui lòng nhấp vào khung để hiển thị đầy đủ)

    CHỨC DANH

    BẬC LƯƠNG

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    VK

    I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp

    Nhóm 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,85

    4,20

    4,55

    4,90

    5,25

    5,60

    5,95

    6,30

    6,65

    7,00

    7,35

    7,70

    VK

    - Mức lương hiện hành

    5.005.000

    5.460.000

    5.915.000

    6.370.000

    6.825.000

    7.280.000

    7.735.000

    8.190.000

    8.645.000

    9.100.000

    9.555.000

    10.010.000

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    5.351.500

    5.838.000

    6.324.500

    6.811.000

    7.297.500

    7.784.000

    8.270.500

    8.757.000

    9.243.500

    9.730.000

    10.216.500

    10.730.000

     

    Nhóm 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,65

    4,00

    4,35

    4,70

    5,05

    5,40

    5,75

    6,10

    6,45

    6,80

    7,15

    7,50

    VK

    - Mức lương hiện hành

    4.745.000

    5.200.000

    5.655.000

    6.110.000

    6.565.000

    7.020.000

    7.475.000

    7.930.000

    8.385.000

    8.840.000

    9.295.000

    9.750.000

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    5.073.500

    5.560.000

    6.046.500

    6.533.000

    7.019.500

    7.506.000

    7.992.500

    8.479.000

    8.965.500

    9.452.000

    9.938.500

    10.425.000

     

    II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật trung cấp

    Nhóm 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,50

    3,80

    4,10

    4,40

    4,70

    5,00

    5,30

    5,60

    5,90

    6,20

    VK

     

     

    - Mức lương hiện hành

    4.550.000

    4.940.000

    5.330.000

    5.720.000

    6.110.000

    6.500.000

    6.890.000

    7.280.000

    7.670.000

    8.060.000

     

     

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    4.865.000

    5.282.000

    5.699.000

    6.116.000

    6.533.000

    6.950.000

    7.367.000

    7.784.000

    8.201.000

    8.618.000

         

    Nhóm 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,20

    3,50

    3,80

    4,10

    4,40

    4,70

    5,00

    5,30

    5,60

    5,90

    VK

     

     

    - Mức lương hiện hành

    4.160.000

    4.550.000

    4.940.000

    5.330.000

    5.720.000

    6.110.000

    6.500.000

    6.890.000

    7.280.000

    7.670.000

     

     

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    4.448.000

    4.865.000

    5.282.000

    5.699.000

    6.116.000

    6.533.000

    6.950.000

    7.367.000

    7.784.000

    8.201.000

         

    III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật sơ cấp

    Nhóm 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    3,20

    3,45

    3,70

    3,95

    4,20

    4,45

    4,70

    4,95

    5,20

    5,45

    VK

     

     

    - Mức lương hiện hành

    4.160.000

    4.485.000

    4.810.000

    5.135.000

    5.460.000

    5.785.000

    6.110.000

    6.435.000

    6.760.000

    7.085.000

     

     

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    4.448.000

    4.795.500

    5.143.000

    5.490.500

    5.838.000

    6.185.500

    6.533.000

    6.880.500

    7.228.000

    7.575.500

         

    Nhóm 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Hệ số

    2,95

    3,20

    3,45

    3,70

    3,95

    4,20

    4,45

    4,70

    4,95

    5,20

    VK

     

     

    - Mức lương hiện hành

    3.835.000

    4.160.000

    4.485.000

    4.810.000

    5.135.000

    5.460.000

    5.785.000

    6.110.000

    6.435.000

    6.760.000

     

     

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    4.100.500

    4.448.000

    4.795.500

    5.143.000

    5.490.500

    5.838.000

    6.185.500

    6.533.000

    6.880.500

    7.228.000

         

    BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

    Loi

    Nhóm

    Bậc 1

    Bậc 2

    Bậc 3

    Bậc 4

    Bậc 5

    Bc 6

    Bậc 7

    Bậc 8

    Bậc 9

    Bậc 10

    LOẠI A

    Nhóm 1

     

    Hệ số

    3,50

    3,85

    4,20

    4,55

    4,90

    5,25

    5,60

    5,95

    6,30

    6,65

    - Mức lương hiện hành

    4.550.000

    5.005.000

    5.460.000

    5.915.000

    6.370.000

    6.825.000

    7.280.000

    7.735.000

    8.190.000

    8.645.000

    - Mức lương từ  01/7/2018

    4.865.000

    5.351.500

    5.838.000

    6.324.500

    6.811.000

    7.297.500

    7.784.000

    8.270.500

    8.757.000

    9.243.500

    Nhóm 2

     

    Hệ số

    3,20

    3,55

    3,90

    4,25

    4,60

    4,95

    5,30

    5,65

    6,00

    6,35

    - Mức lương hiện hành

    4.160.000

    4.615.000

    5.070.000

    5.525.000

    5.980.000

    6.435.000

    6.890.000

    7.345.000

    7.800.000

    8.255.000

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    4.448.000

    4.934.500

    5.421.000

    5.907.500

    6.394.000

    6.880.500

    7.367.000

    7.853.500

    8.340.000

    8.826.500

    LOẠI B

    Hệ số

    2,90

    3,20

    3,50

    3,80

    4,10

    4,40

    4,70

    5,00

    5,30

    5,60

    - Mức lương hiện hành

    3.770.000

    4.160.000

    4.550.000

    4.940.000

    5.330.000

    5.720.000

    6.110.000

    6.500.000

    6.890.000

    7.280.000

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    4.031.000

    4.448.000

    4.865.000

    5.282.000

    5.699.000

    6.116.000

    6.533.000

    6.950.000

    7.367.000

    7.784.000

    LOẠI C

    Hệ số

    2,70

    2,95

    3,20

    3,45

    3,70

    3,95

    4,20

    4,45

    4,70

    4,95

    - Mức lương hiện hành

    3.510.000

    3.835.000

    4.160.000

    4.485.000

    4.810.000

    5.135.000

    5.460.000

    5.785.000

    6.110.000

    6.435.000

     

    - Mức lương từ 01/7/2018

    3.753.000

    4.100.500

    4.448.000

    4.795.500

    5.143.000

    5.490.500

    5.838.000

    6.185.500

    6.533.000

    6.880.500

    Căn cứ pháp lý:

    - Thông tư 145/2017/TT-BQP

    - Nghị quyết 49/2017/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018

     
    Báo quản trị |