Bảng lương công chức, viên chức sau tăng mức lương cơ sở từ 01/7/2024

Chủ đề   RSS   
  • #613184 24/06/2024

    xuanuyenle
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam
    Tham gia:02/08/2022
    Tổng số bài viết (2349)
    Số điểm: 81119
    Cảm ơn: 84
    Được cảm ơn 1703 lần


    Bảng lương công chức, viên chức sau tăng mức lương cơ sở từ 01/7/2024

    Từ 01/7/2024, mức lương cơ sở tăng từ 1,8 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng thay vì cải cách tiền lương như trước đó đã để cập. Theo đó, bảng lương công chức, viên chức sẽ thay đổi như thế nào?

    Từ 01/7/2024, lương công chức, viên chức tăng bao nhiêu?

    Lý do của lần tăng mức lương cơ sở này từ 1,8 triệu đồng lên là do chưa đủ điều kiện bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương, vì thế giải pháp tăng lương khu vực công từ ngày 1/7/2024 được Chính phủ đề xuất. 

    Vậy bảng lương công chức, viên chức thay đổi như thế nào?

    Xem và tải toàn bộ bảng lương công chức, viên chức từ 01/7/2024

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/06/25/bang-luong.docx

    Theo đó, bảng lương công chức, viên chức theo bậc lương được thực hiện theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP

    Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở

    Trong đó: 

    Hệ số lương được quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP

    Mức lương cơ sở hiện hành là 1,8 triệu đồng/tháng.

    Tuy nhiên, từ ngày 01/7/2024, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng.

    Xem bài viết: Nghị định 73/2024/NĐ-CP: 10 đối tượng được tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu

    Như vậy, mức lương của công chức, viên chức kể từ ngày 01/7/2024 sẽ tăng so với quy định hiện hành, cụ thể:

    Cập nhất mới nhất, bảng lương công chức chính thức của Chính phủ đăng tải ngày 01/7/2024: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/07/01/BANG-LUONG.docx

     

    A. Bảng lương công chức

    Bậc lương

    Hệ số

    Trước 01/7/2024

    Từ 01/7/2024

    Chuyên gia cao cấp

    Bậc 1

    8,8

    15.840.000

    20.592.000

    Bậc 2

    9,4

    16.920.000

    21.996.000

    Bậc 3

    10,0

    18.000.000

    23.400.000

    Công chức loại A3 (nhóm A3.1)

    Bậc 1

    6,2

    11.160.000

    14.508.000

    Bậc 2

    6,56

    11.808.000

    15.350.400

    Bậc 3

    6,92

    12.456.000

    16.192.800

    Bậc 4

    7,28

    13.104.000

    17.035.200

    Bậc 5

    7,64

    13.752.000

    17.877.600

    Bậc 6

    8,0

    14.400.000

    18.720.000

    Công chức loại A3 nhóm A3.2

    Bậc 1

    5,75

    10.350.000

    13.455.000

    Bậc 2

    6,11

    10.998.000

    14.297.400

    Bậc 3

    6,47

    11.646.000

    15.139.800

    Bậc 4

    6,83

    12.294.000

    15.982.200

    Bậc 5

    7,19

    12.942.000

    16.824.600

    Bậc 6

    7,55

    13.590.000

    17.667.000

    Công chức loại A2 nhóm A2.1

    Bậc 1

    4,4

    7.920.000

    10.296.000

    Bậc 2

    4,74

    8.532.000

    11.091.600

    Bậc 3

    5,08

    9.144.000

    11.887.200

    Bậc 4

    5,42

    9.756.000

    12.682.800

    Bậc 5

    5,76

    10.368.000

    13.478.400

    Bậc 6

    6,1

    10.980.000

    14.274.000

    Bậc 7

    6,44

    11.592.000

    15.069.600

    Bậc 8

    6,78

    12.204.000

    15.865.200

    Công chức loại A2 nhóm A2.2

    Bậc 1

    4,0

    7.200.000

    9.360.000

    Bậc 2

    4,34

    7.812.000

    10.155.600

    Bậc 3

    4,68

    8.424.000

    10.951.200

    Bậc 4

    5,02

    9.036.000

    11.746.800

    Bậc 5

    5,36

    9.648.000

    12.542.400

    Bậc 6

    5,7

    10.260.000

    13.338.000

    Bậc 7

    6,04

    10.872.000

    14.133.600

    Bậc 8

    6,38

    11.484.000

    14.929.200

    Công chức loại A1

    Bậc 1

    2,34

    4.212.000

    5.475.600

    Bậc 2

    2,67

    4.806.000

    6.247.800

    Bậc 3

    3,0

    5.400.000

    7.020.000

    Bậc 4

    3,33

    5.994.000

    7.792.200

    Bậc 5

    3,66

    6.588.000

    8.564.400

    Bậc 6

    3,99

    7.182.000

    9.336.600

    Bậc 7

    4,32

    7.776.000

    10.108.800

    Bậc 8

    4,65

    8.370.000

    10.881.000

    Bậc 9

    4,98

    8.964.000

    11.653.200

    Công chức loại A0

    Bậc 1

    2,1

    3.780.000

    4.914.000

    Bậc 2

    2,41

    4.338.000

    5.639.400

    Bậc 3

    2,72

    4.896.000

    6.364.800

    Bậc 4

    3,03

    5.454.000

    7.090.200

    Bậc 5

    3,34

    6.012.000

    7.815.600

    Bậc 6

    3,65

    6.570.000

    8.541.000

    Bậc 7

    3,96

    7.128.000

    9.266.400

    Bậc 8

    4,27

    7.686.000

    9.991.800

    Bậc 9

    4,58

    8.244.000

    10.717.200

    Bậc 10

    4,89

    8.802.000

    11.442.600

    Công chức loại B

    Bậc 1

    1,86

    3.348.000

    4.352.400

    Bậc 2

    2,06

    3.708.000

    4.820.400

    Bậc 3

    2,26

    4.068.000

    5.288.400

    Bậc 4

    2,46

    4.428.000

    5.756.400

    Bậc 5

    2,66

    4.788.000

    6.224.400

    Bậc 6

    2,86

    5.148.000

    6.692.400

    Bậc 7

    3,06

    5.508.000

    7.160.400

    Bậc 8

    3,26

    5.868.000

    7.628.400

    Bậc 9

    3,46

    6.228.000

    8.096.400

    Bậc 10

    3,66

    6.588.000

    8.564.400

    Bậc 11

    3,86

    6.948.000

    9.032.400

    Bậc 12

    4,06

    7.308.000

    9.500.400

    Công chức loại C - nhóm C1

    Bậc 1

    1,65

    2.970.000

    3.861.000

    Bậc 2

    1,83

    3.294.000

    4.282.200

    Bậc 3

    2,01

    3.618.000

    4.703.400

    Bậc 4

    2,19

    3.942.000

    5.124.600

    Bậc 5

    2,37

    4.266.000

    5.545.800

    Bậc 6

    2,55

    4.590.000

    5.967.000

    Bậc 7

    2,73

    4.914.000

    6.388.200

    Bậc 8

    2,91

    5.238.000

    6.809.400

    Bậc 9

    3,09

    5.562.000

    7.230.600

    Bậc 10

    3,27

    5.886.000

    7.651.800

    Bậc 11

    3,45

    6.210.000

    8.073.000

    Bậc 12

    3,63

    6.534.000

    8.494.200

    Công chức loại C - nhóm C2

    Bậc 1

    1,5

    2.700.000

    3.510.000

    Bậc 2

    1,68

    3.024.000

    3.931.200

    Bậc 3

    1,86

    3.348.000

    4.352.400

    Bậc 4

    2,04

    3.672.000

    4.773.600

    Bậc 5

    2,22

    3.996.000

    5.194.800

    Bậc 6

    2,4

    4.320.000

    5.616.000

    Bậc 7

    2,58

    4.644.000

    6.037.200

    Bậc 8

    2,76

    4.968.000

    6.458.400

    Bậc 9

    2,94

    5.292.000

    6.879.600

    Bậc 10

    3,12

    5.616.000

    7.300.800

    Bậc 11

    3,3

    5.940.000

    7.722.000

    Bậc 12

    3,48

    6.264.000

    8.143.200

    Công chức loại C - nhóm C3

    Bậc 1

    1,35

    2.430.000

    3.159.000

    Bậc 2

    1,53

    2.754.000

    3.580.200

    Bậc 3

    1,71

    3.078.000

    4.001.400

    Bậc 4

    1,89

    3.402.000

    4.422.600

    Bậc 5

    2,07

    3.726.000

    4.843.800

    Bậc 6

    2,25

    4.050.000

    5.265.000

    Bậc 7

    2,43

    4.374.000

    5.686.200

    Bậc 8

    2,61

    4.698.000

    6.107.400

    Bậc 9

    2,79

    5.022.000

    6.528.600

    Bậc 10

    2,97

    5.346.000

    6.949.800

    Bậc 11

    3,15

    5.670.000

    7.371.000

    Bậc 12

    3,33

    5.994.000

    7.792.200

    Xem và tải toàn bộ bảng lương công chức, viên chức từ 01/7/2024

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/06/25/bang-luong.docx

    B. Bảng lương viên chức

    Bậc

    Hệ số

    Trước 01/7/2024

    Sau 01/7/2024

    Viên chức loại A3 (nhóm A3.1)

    Bậc 1

    6,2

    11.160.000

    14.508.000

    Bậc 2

    6,56

    11.808.000

    15.350.400

    Bậc 3

    6,92

    12.456.000

    16.192.800

    Bậc 4

    7,28

    13.104.000

    17.035.200

    Bậc 5

    7,64

    13.752.000

    17.877.600

    Bậc 6

    8,0

    14.400.000

    18.720.000

    Viên chức loại A3 nhóm A3.2

    Bậc 1

    5,75

    10.350.000

    13.455.000

    Bậc 2

    6,11

    10.998.000

    14.297.400

    Bậc 3

    6,47

    11.646.000

    15.139.800

    Bậc 4

    6,83

    12.294.000

    15.982.200

    Bậc 5

    7,19

    12.942.000

    16.824.600

    Bậc 6

    7,55

    13.590.000

    17.667.000

    Viên chức loại A2 nhóm A2.1

    Bậc 1

    4,4

    7.920.000

    10.296.000

    Bậc 2

    4,74

    8.532.000

    11.091.600

    Bậc 3

    5,08

    9.144.000

    11.887.200

    Bậc 4

    5,42

    9.756.000

    12.682.800

    Bậc 5

    5,76

    10.368.000

    13.478.400

    Bậc 6

    6,1

    10.980.000

    14.274.000

    Bậc 7

    6,44

    11.592.000

    15.069.600

    Bậc 8

    6,78

    12.204.000

    15.865.200

    Viên chức loại A2 nhóm A2.2

    Bậc 1

    4,0

    7.200.000

    9.360.000

    Bậc 2

    4,34

    7.812.000

    10.155.600

    Bậc 3

    4,68

    8.424.000

    10.951.200

    Bậc 4

    5,02

    9.036.000

    11.746.800

    Bậc 5

    5,36

    9.648.000

    12.542.400

    Bậc 6

    5,7

    10.260.000

    13.338.000

    Bậc 7

    6,04

    10.872.000

    14.133.600

    Bậc 8

    6,38

    11.484.000

    14.929.200

    Viên chức loại A1

    Bậc 1

    2,34

    4.212.000

    5.475.600

    Bậc 2

    2,67

    4.806.000

    6.247.800

    Bậc 3

    3,0

    5.400.000

    7.020.000

    Bậc 4

    3,33

    5.994.000

    7.792.200

    Bậc 5

    3,66

    6.588.000

    8.564.400

    Bậc 6

    3,99

    7.182.000

    9.336.600

    Bậc 7

    4,32

    7.776.000

    10.108.800

    Bậc 8

    4,65

    8.370.000

    10.881.000

    Bậc 9

    4,98

    8.964.000

    11.653.200

    Viên chức loại B

    Bậc 1

    1,86

    3.348.000

    4.352.400

    Bậc 2

    2,06

    3.708.000

    4.820.400

    Bậc 3

    2,26

    4.068.000

    5.288.400

    Bậc 4

    2,46

    4.428.000

    5.756.400

    Bậc 5

    2,66

    4.788.000

    6.224.400

    Bậc 6

    2,86

    5.148.000

    6.692.400

    Bậc 7

    3,06

    5.508.000

    7.160.400

    Bậc 8

    3,26

    5.868.000

    7.628.400

    Bậc 9

    3,46

    6.228.000

    8.096.400

    Bậc 10

    3,66

    6.588.000

    8.564.400

    Bậc 11

    3,86

    6.948.000

    9.032.400

    Bậc 12

    4,06

    7.308.000

    9.500.400

    Viên chức loại C - nhóm C1

    Bậc 1

    1,65

    2.458.500

    3.861.000

    Bậc 2

    1,83

    2.726.700

    4.282.200

    Bậc 3

    2,01

    2.994.900

    4.703.400

    Bậc 4

    2,19

    3.263.100

    5.124.600

    Bậc 5

    2,37

    3.531.300

    5.545.800

    Bậc 6

    2,55

    3.799.500

    5.967.000

    Bậc 7

    2,73

    4.067.700

    6.388.200

    Bậc 8

    2,91

    4.335.900

    6.809.400

    Bậc 9

    3,09

    4.604.100

    7.230.600

    Bậc 10

    3,27

    4.872.300

    7.651.800

    Bậc 11

    3,45

    5.140.500

    8.073.000

    Bậc 12

    3,63

    5.408.700

    8.494.200

    Viên chức loại C - nhóm C2

    Bậc 1

    2,0

    3.600.000

    4.680.000

    Bậc 2

    2,18

    3.924.000

    5.101.200

    Bậc 3

    2,36

    4.248.000

    5.522.400

    Bậc 4

    2,54

    4.572.000

    5.943.600

    Bậc 5

    2,72

    4.896.000

    6.364.800

    Bậc 6

    2,9

    5.220.000

    6.786.000

    Bậc 7

    3,08

    5.544.000

    7.207.200

    Bậc 8

    3,26

    5.868.000

    7.628.400

    Bậc 9

    3,44

    6.192.000

    8.049.600

    Bậc 10

    3,62

    6.516.000

    8.470.800

    Bậc 11

    3,8

    6.840.000

    8.892.000

    Bậc 12

    3,98

    7.164.000

    9.313.200

    Viên chức loại C - nhóm C3

    Bậc 1

    1,5

    2.700.000

    3.510.000

    Bậc 2

    1,68

    3.024.000

    3.931.200

    Bậc 3

    1,86

    3.348.000

    4.352.400

    Bậc 4

    2,04

    3.672.000

    4.773.600

    Bậc 5

    2,22

    3.996.000

    5.194.800

    Bậc 6

    2,4

    4.320.000

    5.616.000

    Bậc 7

    2,58

    4.644.000

    6.037.200

    Bậc 8

    2,76

    4.968.000

    6.458.400

    Bậc 9

    2,94

    5.292.000

    6.879.600

    Bậc 10

    3,12

    5.616.000

    7.300.800

    Bậc 11

    3,3

    5.940.000

    7.722.000

    Bậc 12

    3,48

    6.264.000

    8.143.200

    Trên đây là bảng lương chi tiết của công chức, viên chức sau khi tăng mức lương cơ sở từ 1,8 triệu đồng lên 2,34 triệu đồng từ 01/7/2024.

    Xem thêm bài viết: Bảng lương sĩ quan Quân đội khi tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng từ 01/7/2024

    Tăng lương cơ sở 30% từ 1,8 lên 2,34 triệu đồng từ 01/7/2024

    Tăng mức hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH từ 1/7/2024

    Bảng lương giáo viên khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng

    Bảng lương công an theo cấp bậc quân hàm tính trên mức lương cơ sở mới

    Tổng hợp các chế độ tăng theo khi nâng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng

    Nghị định 73/2024/NĐ-CP: 10 đối tượng được tăng mức lương cơ sở lên 2,34 triệu

    Đã có Nghị định 74/2024/NĐ-CP về mức lương tối thiểu vùng mới từ 01/7/2024

     
    15860 | Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn xuanuyenle vì bài viết hữu ích
    admin (09/09/2024) HuyenVuLS (25/06/2024)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận