Bảng lương cán bộ, công chức năm 2021
Tại Kết luận 77-KL/TW ngày 5/6/2020 Bộ Chính trị kết luận trước mắt chưa triển khai điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và lương hưu từ ngày 1/7/2020 ương cơ sở vẫn sẽ giữ mức 1.490.000 đồng/tháng thay vì điều chỉnh tăng theo dự kiến lên 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020 theo Nghị quyết 86/2019/QH14.
Chiều 04/3/2020, tại phiên họp Ban chỉ đạo Trung ương về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công đã họp dưới sự chủ trì của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc. Thủ tướng đã ấn định thời gian bắt đầu thực hiện cải cách tiền lương từ 1/7/2021.
Tuy nhiên, do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 mà kế hoạch cải cách tiền lương sẽ lùi lại và dự kiến bắt đầu áp dụng từ 01/7/2022.
Như vậy, dự kiến năm 2021, mức lương cơ sở vẫn chưa bị bãi bỏ và nếu không có thông báo mới thì mức lương cơ sở từ ngày 01/01/2021 dự kiến vẫn giữ mức 1.490.000 đồng/tháng.
Vậy bảng lương dự kiến dành cho cán bộ, công chức trong
cơ quan nhà nước dự kiến như sau (cclick vào bảng để xem chi tiết):
STT
|
Nhóm Ngạch
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
Bậc 11
|
Bậc 12
|
1
|
Công chức loại A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (A3.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
6.2
|
6.56
|
6.92
|
7.28
|
7.64
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021
|
9.238
|
9.7744
|
10.311
|
10.847
|
11.384
|
11.92
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhóm 2 (A3.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
5.75
|
6.11
|
6.47
|
6.83
|
7.19
|
7.55
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021
|
8.5675
|
9.1039
|
9.6403
|
10.177
|
10.713
|
11.25
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức loại A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (A2.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4.4
|
4.74
|
5.08
|
5.42
|
5.76
|
6.1
|
6.44
|
6.78
|
|
|
|
|
Mức lương 2021
|
6.556
|
7.0626
|
7.5692
|
8.0758
|
8.5824
|
9.089
|
9.5956
|
10.102
|
|
|
|
|
b
|
Nhóm 2 (A2.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4
|
4.34
|
4.68
|
5.02
|
5.36
|
5.7
|
6.04
|
6.38
|
|
|
|
|
Mức lương 2021
|
5.96
|
6.4666
|
6.9732
|
7.4798
|
7.9864
|
8.493
|
8.9996
|
9.5062
|
|
|
|
|
3
|
Công chức loại A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.34
|
2.67
|
3
|
3.33
|
3.66
|
3.99
|
4.32
|
4.65
|
4.98
|
|
|
|
Mức lương 2021
|
3.4866
|
3.9783
|
4.47
|
4.9617
|
5.4534
|
5.9451
|
6.4368
|
6.9285
|
7.4202
|
|
|
|
4
|
Công chức loại A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.1
|
2.41
|
2.72
|
3.03
|
3.34
|
3.65
|
3.96
|
4.27
|
4.58
|
4.89
|
|
|
Mức lương 2021
|
3.129
|
3.5909
|
4.0528
|
4.5147
|
4.9766
|
5.4385
|
5.9004
|
6.3623
|
6.8242
|
7.2861
|
|
|
5
|
Công chức loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.86
|
2.06
|
2.26
|
2.46
|
2.66
|
2.86
|
3.06
|
3.26
|
3.46
|
3.66
|
3.86
|
4.06
|
Mức lương 2021
|
2.7714
|
3.0694
|
3.3674
|
3.6654
|
3.9634
|
4.2614
|
4.5594
|
4.8574
|
5.1554
|
5.4534
|
5.7514
|
6.0494
|
6
|
Công chức loại C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (C1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.65
|
1.83
|
2.01
|
2.19
|
2.37
|
2.55
|
2.73
|
2.91
|
3.09
|
3.27
|
3.45
|
3.63
|
Mức lương 2021
|
2.4585
|
2.7267
|
2.9949
|
3.2631
|
3.5313
|
3.7995
|
4.0677
|
4.3359
|
4.6041
|
4.8723
|
5.1405
|
5.4087
|
b
|
Nhóm 2 (C2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.5
|
1.68
|
1.86
|
2.04
|
2.22
|
2.4
|
2.58
|
2.76
|
2.94
|
3.12
|
3.3
|
3.48
|
Mức lương 2021
|
2.235
|
2.5032
|
2.7714
|
3.0396
|
3.3078
|
3.576
|
3.8442
|
4.1124
|
4.3806
|
4.6488
|
4.917
|
5.1852
|
c
|
Nhóm 3 (C3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.35
|
1.53
|
1.71
|
1.89
|
2.07
|
2.25
|
2.43
|
2.61
|
2.79
|
2.97
|
3.15
|
3.33
|
Mức lương 2021
|
2.0115
|
2.2797
|
2.5479
|
2.8161
|
3.0843
|
3.3525
|
3.6207
|
3.8889
|
4.1571
|
4.4253
|
4.6935
|
4.9617
|
Căn cứ: Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
Cập nhật bởi TuyenBig ngày 26/10/2020 09:49:09 SA