Ngày 21/02/2019, Chính phủ đã ban hành Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ.
Một trong những nội dung đáng chú ý của Nghị định này là quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà đất. Theo đó:
- Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
Mình đã thống kê những văn bản do UBND ban hành quy định về tính giá lệ phí trước bạ đối với nhà đất, một số tỉnh mình chưa cập nhật được nên sẽ bổ sung khi có
1. TP.HCM: .
Hồ chí minh
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được xác định như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu:
- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%
- Đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại tương ứng với kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi.
b) Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi:
- Thời gian sử dụng dưới 5 năm: 85%;
- Thời gian sử dụng từ 5 năm đến 10 năm: 75%;
- Thời gian sử dụng trên 10 năm đến 20 năm: 50%;
- Thời gian sử dụng trên 20 năm đến 50 năm: 35%;
- Thời gian sử dụng trên 50 năm: 25%.
Giá tính lệ phí trước trước bạ nhà (đồng)
|
=
|
Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)
|
x
|
Giá 01 (một) mét vuông (đồng/m2) nhà
|
x
|
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
Xem Quyết định 54/2017/QĐ-UBND
2. Hà Nội:
STT
|
Tên công trình
|
Giá 01 m2 nhà làm cơ sở tính lệ phí trước bạ
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn
|
1.693.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
4.449.000
|
3
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
6.824.000
|
4
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ
|
8.586.000
|
Xem Quyết định 3023/QĐ-UBND
3. An Giang:
Giá tính lệ phí trước trước bạ nhà (đồng)
|
=
|
Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)
|
x
|
Giá 01 (một) mét vuông (đồng/m2) nhà
|
x
|
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
Thời gian đã sử dụng
|
Tỷ lệ % chất lượng còn lại
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
- Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
80
|
- Từ 5 đến 10 năm
|
85
|
80
|
65
|
- Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
55
|
35
|
- Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
35
|
25
|
- Trên 50 năm
|
30
|
25
|
20
|
Xem Quyết định 45/2018/QĐ-UBND
4. Bà Rịa - Vũng Tàu:
Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; cụ thể như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;
Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng tại điểm b khoản này.
b) Kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi:
Thòi gian đã sử dụng
|
Nhà biệt thự (%)
|
Nhà cấp I (%)
|
Nhà cấp II (%)
|
Nhà cấp III (%)
|
Nhà cấp IV (%)
|
Dưới 5 năm.
|
95
|
90
|
90
|
80
|
80
|
Từ 5 đến 10 năm.
|
85
|
80
|
80
|
65
|
65
|
Trên 10 năm đến 20 năm.
|
70
|
60
|
55
|
35
|
35
|
Trên 20 năm đến 50 năm.
|
50
|
40
|
35
|
25
|
25
|
Trên 50 năm.
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
c) Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
Xem Quyết định 24/2017/QĐ-UBND
5. Bắc Giang:
SỐ TT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
GIÁ NHÀ MỚI 100%
|
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Cấp II (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m2)
|
đ/m2 sàn
|
|
|
- Mái BTCT, trần BTCT, nền lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ tốt, khu WC ốp lát gạch ceramic.
|
đ/m2 sàn
|
4.430
|
|
- Mái ngói; trần ván ép; nền lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
4.400
|
|
- Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch xi măng; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
3.610
|
2
|
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến 10.000m2)
|
|
|
|
- Công trình khép kín; mái ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa sắt xếp, cửa gỗ loại tốt; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
3.640
|
|
- Công trình khép kín; mái Firo xi măng; trần nhựa; nền lát gạch ceramic loại thường; cửa gỗ thường ; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
đ/m2 sàn
|
2.775
|
3
|
Nhà ở cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m2 )
|
|
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 1 (công trình khép kín 1 tầng có kết cấu tường chịu lực).
|
đ/m2 sàn
|
2.230
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)
|
đ/m2 sàn
|
2.100
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)
|
đ/m2 sàn
|
1.950
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản)
|
đ/m2 sàn
|
1.850
|
Xem Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
6. Bắc Kạn: Xem Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
7. Bạc Liêu:
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau:
Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 05 năm: 100%.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần 02 trở đi và kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 05 năm trở lên:
Thời gian đã sử dụng
|
Nhà biệt thự (%)
|
Nhà loại I (%)
|
Nhà loại II (%)
|
Nhà loại III (%)
|
Nhà loại IV (%)
|
Dưới 5 năm
|
95
|
95
|
90
|
85
|
80
|
Từ 5 đến 10 năm
|
90
|
90
|
85
|
70
|
60
|
Trên 10 đến 20 năm
|
80
|
80
|
70
|
50
|
30
|
Trên 20 đến 50 năm
|
60
|
60
|
40
|
30
|
10
|
Trên 50 năm
|
40
|
40
|
20
|
10
|
10
|
Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tính theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
Xem Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
8. Bắc Ninh: Đang cập nhật
9. Bến Tre: Đang cập nhật
10. Bình Định: Xem Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
11. Bình Dương: Xem Quyết định 16/2017/QĐ-UBND
12. Bình Phước: Xem Quyết định 52/2018/QĐ-UBND
13. Bình Thuận: Xem Quyết định 01/2018/QĐ-UBND
14. Cà Mau: Xem Quyết định 25/2017/QĐ-UBND
15. Cao Bằng: Xem Quyết định 13/2017/QĐ-UBND
16. Đắk Lắk: Đang cập nhật
17. Đắk Nông: Đang cập nhật
18 Điện Biên: Xem Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
19. Đồng Nai: Đang cập nhật
20. Đồng Tháp: Xem Quyết định 16/2017/QĐ-UBND
21. Gia Lai: Xem Quyết định 01/2018/QĐ-UBND
22. Hà Giang: Xem Quyết định 2434/2013/QĐ-UBND
23. Hà Nam: Xem Quyết định 275/QĐ-UBND
24. Hà Tĩnh: Xem Đang cập nhật
25. Hải Dương: Đang cập nhật
26. Hậu Giang: Xem Quyết định 23/2017/QĐ-UBND
27. Hòa Bình: Đang cập nhật
28. Hưng Yên: Xem Quyết định 2574/QĐ-UBND
29. Khánh Hòa: Xem Quyết định 04/2012/QĐ-UBND
30. Kiên Giang: Xem Quyết định 19/2012/QĐ-UBND
31. Kon Tum: Xem Quyết định 32/2017/QĐ-UBND
32. Lai Châu: Xem Quyết định 25/2018/QĐ-UBND
33. Lâm Đồng: Đang cập nhật
34. Lạng Sơn: Xem Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
35. Lào Cai: Xem Quyết định 11/2009/QĐ-UBND
36. Long An: Đang cập nhật
37. Nam Định: Xem Quyết định 24/2017/QĐ-UBND
38. Nghệ An: Xem Quyết định 71/2017/QĐ-UBND
39. Ninh Bình: Xem Quyết định 02/2012/QĐ-UBND
40. Ninh Thuận: Đang cập nhật
41. Phú Thọ: Xem Quyết định 14/2012/QĐ-UBND
42. Quảng Bình: Xem Quyết định 23/2014/QĐ-UBND
43. Quảng Nam: Đang cập nhật
44. Quảng Ngãi: Xem Quyết định 10/2014/QĐ-UBND
45. Quảng Ninh: Đang cập nhật
46. Quảng Trị: Xem Quyết định 275/QĐ-UBND
47. Sóc Trăng: Đang cập nhật
48. Sơn La: Đang cập nhật
49. Tây Ninh: Xem Quyết định 54/2011/QĐ-UBND
50. Thái Bình: Đang cập nhật
51. Thái Nguyên: Xem Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
52. Thanh Hóa: Xem Quyết định 3073/2014/QĐ-UBND
53. Thừa Thiên Huế: Xem Quyết định 2630/QĐ-UBND
54. Tiền Giang: Xem Quyết định 11/2018/QĐ-UBND
55. Trà Vinh: Xem Quyết định 11/2017/QĐ-UBND
56. Tuyên Quang: Xem Quyết định 476/QĐ-UBND
57. Vĩnh Long: Đang cập nhật
58. Vĩnh Phúc: Xem Quyết định 256/QĐ-UBND và Quyết định 1058/QĐ-UBND
59. Yên Bái: Đang cập nhật
60. Phú Yên: Xem Xem Quyết định 2185/2011/QĐ-UBND
61. Cần Thơ: Đang cập nhật
62. Đà Nẵng: Xem Quyết định 27/2018/QĐ-UBND
63. Hải Phòng: Xem Quyết định 10/2018/QĐ-UBND
Tôi yêu Việt Nam! "Từ bao lâu tôi đã yêu nụ cười của bạn Từ bao lâu tôi đã yêu quê hương Việt Nam Những con đường nên thơ và những dòng sông ước mơ Từ trái tim xin 1 lời Tôi yêu Việt Nam"