Bảng giá khám, chữa bệnh BHYT mới nhất được áp dụng năm 2023

Chủ đề   RSS   
  • #597500 28/01/2023

    xuanuyenle
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam
    Tham gia:02/08/2022
    Tổng số bài viết (2143)
    Số điểm: 74986
    Cảm ơn: 63
    Được cảm ơn 1599 lần


    Bảng giá khám, chữa bệnh BHYT mới nhất được áp dụng năm 2023

    Người dân cần nắm rõ các quy định về giá khám, chữa bệnh BHYT để thực hiện đúng và bảo đảm được quyền, lợi ích của chính mình. Theo đó, bảng giá khám, chữa bệnh BHYT nào được áp dụng năm 2023. Cùng tham khảo qua bài viết sau đây.

    Theo Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp cụ thể.

    Ngoài ra, còn áp dụng đối với các cơ sở y tế, đơn vị, tổ chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo chế độ bảo hiểm y tế.

    Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thanh toán từ quỹ bảo hiểm y tế thì khung giá và thẩm quyền quy định mức giá thực hiện theo Luật giá, Luật khám bệnh, chữa bệnh, Luật tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành.

    Trong đó, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 13/2019/TT-BYT) như sau:

    1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I 

    2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II 

    3. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế quy định tại Phụ lục III 

    4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV 

    GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

    Đơn vị: đồng

    STT

    Cơ sở y tế

    Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    1

    Bệnh viện hạng đặc biệt

    38.700

     

    2

    Bệnh viện hạng I

    38.700

     

    3

    Bệnh viện hạng II

    34.500

     

    4

    Bệnh viện hạng III

    30.500

     

    5

    Bệnh viện hạng IV

    27.500

     

    6

    Trạm y tế xã

    27.500

     

    7

    Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

    200.000

     

    (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

    Tải Phụ lục I

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20I.xlsx

    GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

    Đơn vị: đồng

    Số TT

    Các loại dịch vụ

    Bệnh viện hạng Đặc biệt

    Bệnh viện hạng I

    Bệnh viện hạng II

    Bệnh viện hạng III

    Bệnh viện hạng IV

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    1

    Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

    782.000

    705.000

    602.000

     

     

    2

    Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

    458.000

    427.000

    325.000

    282.000

    251.500

    3

    Ngày giường bệnh Nội khoa:

     

     

     

     

     

    3.1

    Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

    242.200

    226.500

    187.100

    171.100

    152.700

     

    Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

     

    242.200

     

     

     

    3.2

    Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

    219.700

    203.600

    160.000

    149.100

    132.700

     

    Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

     

    219.700

     

     

     

    3.3

    Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

    185.100

    171.400

    130.600

    121.100

    112.000

    4

    Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: 

     

     

     

     

     

    4.1

    Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

    336.700

    303.800

    256.300

     

     

     

    Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

     

    336.700

     

     

     

    4.2

    Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

    300.500

    276.500

    223.800

    198.300

    178.300

     

    Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

     

    300.500

     

     

     

    4.3

    Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

    260.900

    241.700

    199.200

    175.600

    155.300

     

    Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

     

    260.900

     

     

     

    4.4

    Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

    234.800

    216.500

    170.800

    148.600

    134.700

    5

    Ngày giường trạm y tế xã

    56.000

    6

    Ngày giường bệnh ban ngày

    Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

      Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và  khí y tế.

    (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

    Tải Phụ lục II

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20II.xlsx

    Ngoài ra, xem thêm Phụ lục III Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (Ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

    Tải Phụ III

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20III.xlsx

    Phụ lục IV Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế (Ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

    Tải Phụ lục IV

    https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20IV.xlsx

     
    7361 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn xuanuyenle vì bài viết hữu ích
    admin (30/01/2023)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #598298   31/01/2023

    Bảng giá khám, chữa bệnh BHYT mới nhất được áp dụng năm 2023

    Cảm ơn thông tin bài viết bạn đã cung cấp rất hưu ích. Đối với giá khám chữa bệnh y tế luôn có sự điều chỉnh phù hợp qua từng năm nhằm đảm bảo điều kiện sống của người dân và tạo ra được nguồn thu cho sự phát triển của nên kinh tế và đặc biệt là lĩnh vực y tế. Tuy nhiên, người dân cũng nên nắm rõ quy định về giá dịch vụ này để trách bị thu khoản chi phí không đúng mất tiền oan. 

     
    Báo quản trị |