Thứ 6 ngày 13 là ngày gì mà ai cũng sợ? Đây có phải là một ngày xui xẻo mà mọi người đều phải cẩn thận không? Trên thế giới, thứ 6 ngày 13 có ý nghĩa gì đối với các nước?
Thứ 6 ngày 13 là ngày gì?
Theo quan niệm phương Tây, thứ 6 ngày 13 là một ngày xui xẻo, kém may mắn vì luôn có những sự việc đáng tiếc diễn ra một cách trùng hợp trong ngày này.
Ví dụ: Ở Phương Tây người ta quan niệm rằng khi 13 người ngồi ăn cùng nhau trong một bữa tối thì điều đáng sợ sẽ xảy ra - một trong số những người họ sẽ gặp nguy hiểm về tính mạng trong năm. Sự kiện “Bữa tối cuối cùng của Chúa” đã chứng minh cho giả thuyết này vì trước khi qua đời, Chúa Jesus đã có buổi tối ngồi cùng 12 tông đồ của mình.
Mặt khác theo thần thoại Bắc Âu, con số 13 được bắt nguồn từ sự kết hợp cố tình gây ra án mạng cho vị thần Hạnh phúc Balder tại thiên đường Valhalla bởi 2 vị thần xảo trá Loki và thần bóng tối Hoder. Thời điểm dự tiệc chỉ có 12 vị thần, Loki đến với tư cách là “khách không mời” và mang theo nỗi bất hạnh, bóng tối bao trùm cả thế gian sau cái chết của thần Hạnh phúc.
theo Kinh thánh của Đạo Thiên Chúa, thứ 6 là ngày mà Adam và Eva ăn phải trái cấm theo lời dụ dỗ của con rắn độc, song 2 người bị thiên giới đày xuống hạ phàm. Bên cạnh đó, theo tín đồ đạo Chúa cho biết, thứ 6 cũng là ngày mà Chúa Jesus bị tông đồ thứ 13 là Judas phản bội chỉ vì 13 đồng bạc và bản thân Chúa Jesus cũng bị hành hình và đóng đinh lên thánh giá.
Vì vậy, hầu hết các quốc gia đều kiêng kỵ con số này, đặc biệt là các nước phương Tây. Một số biểu hiện cụ thể về điều này mà chúng ta dễ nhận thấy như: các tòa nhà không có tầng 13, số nhà thay thế từ 13 thành 12A, mời 14 người trong một bàn tiệc,...
Cũng vì thế mà trong ngày này người ta thường nhắc nhở nhau hạn chế di chuyển đi lại, để tránh những điều không may xảy ra.
Trong khi đó, người Ý lại coi 13 là con số may mắn, ngoại trừ trong một số bối cảnh.
Đặc biệt, tại Đại học Colgate (bang New York, Hoa Kỳ), 13 được xem là con số may mắn. Bởi vì, trường có truyền thuyết được thành lập bởi 13 người đàn ông với 13 USD và 13 lời cầu nguyện.
Thứ sáu ngày 13 là ngày may mắn nhất tại Colgate. Vào ngày này, các thành viên của cộng đồng Colgate sẽ mặc đồ Colgate để ghi dấu “Ngày Colgate".
Tại Việt Nam, theo quan niệm xưa, số 13 mang ý nghĩa đen đủi, xui xẻo. Tuy nhiên một số người lại cho rằng số 13 đơn giản là con số được ghép lại từ số 1 và số 3 theo chiều tăng dần. Trong khi số 1 biểu trưng cho sự sinh sôi, nảy nở, nguồn gốc và khởi đầu của vạn vật, thì số 3 lại là con số đại điện cho tiền tài, sự vững chắc, bền bỉ như kiềng 3 chân, dù chuyện gì xảy ra cũng không lung lay, nao núng.
Bởi vậy, con số 13 thường sẽ mang ý nghĩa may mắn, tượng trưng cho tài lộc, sự sinh sôi, nảy nở, giúp chủ nhân làm ăn phát đạt, công việc hanh thông, thuận lợi, cuộc sống sung túc và an nhàn.
Như vậy, tùy theo quan niệm của mỗi người và mỗi nền văn hóa khác nhau mà số 13 mang lại những ý nghĩa khác nhau và tốt hay xấu là tùy vào cảm nhận của mỗi người.
*Trên đây là một số thông tin để người đọc biết và tham khảo.
Tham khảo: Xem chi tiết bảng sao hạn năm 2025 cho các tuổi:
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Mậu Tý
|
1948
|
S. Vân Hớn - H. Địa Võng
|
S. La Hầu - H. Địa Võng
|
Canh Tý
|
1960
|
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh
|
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo
|
Nhâm Tý
|
1972
|
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền
|
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
|
Giáp Tý
|
1984
|
S. Vân Hớn - H. Thiên La
|
S. La Hầu - H. Diêm Vương
|
Bính Tý
|
1996
|
S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ
|
S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ
|
Mậu Tý
|
2008
|
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền
|
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
|
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Kỷ Sửu
|
1949
|
S. Thái Dương - H. Thiên La
|
S. Thổ Tú - H. Diêm Vương
|
Tân Sửu
|
1961
|
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ
|
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
|
Quý Sửu
|
1973
|
S. Thái Âm - H. Diêm Vương
|
S. Thái Bạch - H. Thiên La
|
Ất Sửu
|
1985
|
S. Thái Dương - H. Toán Tận
|
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền
|
Đinh Sửu
|
1997
|
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ
|
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
|
Kỷ Sửu
|
2009
|
S. Thái Âm - H. Diêm Vương
|
S. Thái Bạch - H. Thiên La
|
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Canh Dần
|
1950
|
S. Thái Bạch - H. Toán Tận
|
S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền
|
Nhâm Dần
|
1962
|
S. La Hầu - H. Tam Kheo
|
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh
|
Giáp Dần
|
1974
|
S. Kế Đô - H. Địa Võng
|
S. Thái Dương - H. Địa Võng
|
Bính Dần
|
1986
|
S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh
|
S. Thái Âm - H. Tam Kheo
|
Mậu Dần
|
1998
|
S. La Hầu - H. Tam Kheo
|
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh
|
Canh Dần
|
2010
|
S. Kế Đô - H. Địa Võng
|
S. Thái Dương - H. Địa Võng
|
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Tân Mão
|
1951
|
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh
|
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo
|
Quý Mão
|
1963
|
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền
|
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
|
Ất Mão
|
1975
|
S. Vân Hớn - H. Thiên La
|
S. La Hầu - H. Diêm Vương
|
Đinh Mão
|
1987
|
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh
|
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo
|
Kỷ Mão
|
1999
|
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền
|
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
|
Tân Mão
|
2011
|
S. Vân Hớn - H. Thiên La
|
S. La Hầu - H. Diêm Vương
|
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Nhâm Thìn
|
1952
|
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ
|
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
|
Giáp Thìn
|
1964
|
S. Thái Âm - H. Diêm Vương
|
S. Thái Bạch - H. Thiên La
|
Bính Thìn
|
1976
|
S. Thái Dương - H. Toán Tận
|
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền
|
Mậu Thìn
|
1988
|
S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ
|
S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ
|
Canh Thìn
|
2000
|
S. Thái Âm - H. Diêm Vương
|
S. Thái Bạch - H. Thiên La
|
Nhâm Thìn
|
2012
|
S. Thái Dương - H. Toán Tận
|
S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền
|
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Quý Tỵ
|
1953
|
S. La Hầu - H. Tam Kheo
|
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh
|
Ất Tỵ
|
1965
|
S. Kế Đô - H. Địa Võng
|
S. Thái Dương - H. Địa Võng
|
Đinh Tỵ
|
1977
|
S. Thái Bạch - H. Toán Tận
|
S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền
|
Kỷ Tỵ
|
1989
|
S. La Hầu - H. Tam Kheo
|
S. Kế Đô - H. Thiên Tinh
|
Tân Tỵ
|
2001
|
S. Kế Đô - H. Địa Võng
|
S. Thái Dương - H. Địa Võng
|
Quý Tỵ
|
2013
|
S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh
|
S. Thái Âm - H. Tam Kheo
|
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ
Tuổi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2025 cho nam mạng
|
Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng
|
Giáp Ngọ
|
1954
|
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền
|
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
|
Bính Ngọ
|
1966
|
S. Vân Hớn - H. Thiên La
|
S. La Hầu - H. Diêm Vương
|
Mậu Ngọ
|
1978
|
S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh
|
S. Mộc Đức - H. Tam Kheo
|
Canh Ngọ
|
1990
|
S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền
|
S. Thủy Diệu - H. Toán Tận
|
Nhâm Ngọ
|
2002
|
S. Vân Hớn - H. Thiên La
|
S. La Hầu - H. Diêm Vương
|
Giáp Ngọ
|
2014
|
S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ
|
S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ
|
Xem tiếp tại: Bảng sao hạn năm 2025 Ất Tỵ cho các tuổi