31
|
Sức nghe (đo bằng tiếng nói thì thào):
|
|
|
- Một bên tai 5 m - tai bên kia 5 m
|
1
|
|
- Một bên tai 4 m - tai bên kia 2 m
|
2
|
|
- Một bên tai 3 m - tai bên kia 1 m
|
3
|
|
- Một bên tai 3 m - tai bên kia 0,3 m
|
4
|
|
- Một bên tai 2 m - tai bên kia 1 m
|
4
|
|
- Một bên tai 2 m - tai bên kia điếc
|
5
|
|
- Một bên tai 1 m - tai bên kia 1 - 0,5 m
|
5
|
|
- Một bên tai 1 m - tai bên kia điếc
|
6
|
32
|
Tai ngoài:
|
|
|
- Hẹp, dị dạng, rách, méo vành tai và ống tai ngoài
|
3
|
|
- Viêm tai ngoài cấp tính
|
3T
|
|
- Viêm tai ngoài mạn tính:
|
|
|
+ Chưa ảnh hưởng sức nghe
|
3
|
|
+ Đã ảnh hưởng sức nghe
|
3 - 5 tùy theo sức nghe để phân loại
|
33
|
Tai giữa:
|
|
|
- Viêm tai giữa cấp tính
|
4T -5 T
|
|
- Viêm tai giữa cấp tính hay mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, thủng ở vị trí :
|
|
|
+ Trước dưới
|
4
|
|
+ Sau dưới
|
4
|
|
+ Trước trên
|
6
|
|
+ Sau trên
|
6
|
|
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)
|
6
|
|
- Viêm tai giữa mạn tính cũ, khô hoàn toàn tuỳ theo sức nghe mà phân loại
|
4 - 5
|
34
|
Xương chũm:
|
|
|
- Viêm tai xương chũm cấp tính và mạn tính
|
5
|
|
- Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:
|
|
|
+ Liền sẹo hoàn toàn
|
3
|
|
+ Không liền sẹo, chảy mủ liên tục (có triệu chứng chủ quan)
|
6
|
|
- Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:
|
|
|
+ Hốc mổ khô
|
5
|
|
+ Hốc mổ còn chảy mủ
|
6
|
35
|
Tai trong:
|
|
|
- ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận
|
5
|
|
- Chóng mặt mê nhĩ
|
5
|
36
|
Môi:
|
|
|
- Mũi, hố mũi, họng bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:
|
|
|
+ Không có rối loạn hô hấp và phát âm
|
3
|
|
+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ hoặc có ảnh hưởng đến cấu tạo lồng ngực
|
4 - 5
|
|
+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, thường xuyên rối loạn phát âm
|
6
|
|
- Viêm mũi mạn tính đơn thuần (co thắt quá phát hoặc tiết dịch):
|
|
|
+ Nếu không có rối loạn chức năng hô hấp
|
2
|
|
+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ, tuỳ theo thể trạng
|
4 - 5
|
|
+ Teo đét, trĩ mũi (ozene) chảy máu cam thường xuyên
|
6
|
|
- Polip mũi (thịt thừa mũi), thường có viêm xoang:
|
|
|
+ 1 bên nhỏ, bên kia bình thường
|
4
|
|
+ 1 bên to, bên kia bình thường
|
5
|
|
+ Polip cả 2 bên
|
5
|
|
+ Polip cả 2 bên kèm theo thoái hoá xương xoăn mũi giữa
|
6
|
37
|
Họng:
|
|
|
- Viêm họng cấp tính
|
1T
|
|
- Viêm họng mạn tính đơn thuần thể trạng tốt
|
2 - 3
|
|
- Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng
|
4 - 5
|
38
|
Amidan:
|
|
|
- Viêm amidan cấp
|
2
|
|
- Viêm amidan cấp quá phát
|
2T
|
|
- Viêm amidan đơn thuần không ảnh hưởng đến chức năng
|
2
|
|
- Amidan viêm mạn tính quá phát có nhiều hốc mủ, tái phát luôn
|
4T
|
|
- Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ
|
2
|
39
|
Chảy máu cam:
|
|
|
- Chảy máu cam do ảnh hưởng khách quan
|
4T
|
|
- Chảy máu cam chưa rõ nguyên nhân, chưa ảnh hưởng đến thể trạng
|
3 T - 4T tùy mức độ chảy trung bình hoặc nhiều
|
|
- Chảy máu cam ảnh hưởng tới thể trạng gây thiếu máu, suy nhược, xanh xao
|
5
|
40
|
Thanh quản:
|
|
|
- Viêm thanh quản cấp tính
|
1 - 2T
|
|
- Viêm thanh quản mạn tính, nếu:
|
|
|
+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt
|
3
|
|
+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém
|
4 - 5
|
|
- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui
|
6
|
|
- Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương thanh quản ở niêm mạc
|
4
|
|
- Nói lắp:
|
|
|
+ Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 1 lần
|
3
|
|
+ Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 2 lần trở lên
|
4 - 5
|
|
+ Nói lắp có biến dạng thanh quản, rò thanh quản
|
6
|
41
|
Xoang mặt:
|
|
|
- Viêm xoang hàm mạn tính
|
5
|
|
- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính
|
5
|
|
- Viêm mũi có phản ứng xoang mặt
|
2 - 3T
|
42
|
Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm
|
6
|
43
|
Viêm nhóm xoang sau (xoang sàng sau, xoang bướm) mạn tính, hay bị chảy mũi xuống họng và đau đầu vùng chẩm
|
5
|
44
|
Amidan quá phát đơn thuần, đã ảnh hưởng đến hô hấp, đặc biệt là khi gắng sức và khi ngủ
|
4T
|
45
|
Khàn tíếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: pôlip, hạt xơ dây thanh, u nang dây thanh...)
|
4T
|
46
|
Khàn tiếng do u nhú (papilloma) dây thanh
|
6
|