Hôm nay rảnh rổi, lại tiếp tục nghiên cứu và mình phát hiện ra một sự thật thú vị này từ Thẻ căn cước công dân của chúng ta.
Vì thế, mình muốn chia sẻ với các bạn sự thật thú vị này:
Đọc số thẻ căn cước công dân của một người, bạn sẽ xác định được rằng, người đó sinh ở thế kỷ bao nhiêu, là nam hay nữ, sinh năm bao nhiêu và sinh ở đâu.
Số thẻ căn cước công dân bao gồm 12 số: ABCDEFXXXXXX
Trong đó:
ABC là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi bạn đã đăng ký khai sinh
Tra cứu mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp bạn đăng ký khai sinh tại Việt Nam:
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Mã
|
1
|
Hà Nội
|
001
|
2
|
Hà Giang
|
002
|
3
|
Cao Bằng
|
004
|
4
|
Bắc Kạn
|
006
|
5
|
Tuyên Quang
|
008
|
6
|
Lào Cai
|
010
|
7
|
Điện Biên
|
011
|
8
|
Lai Châu
|
012
|
9
|
Sơn La
|
014
|
10
|
Yên Bái
|
015
|
11
|
Hòa Bình
|
017
|
12
|
Thái Nguyên
|
019
|
13
|
Lạng Sơn
|
020
|
14
|
Quảng Ninh
|
022
|
15
|
Bắc Giang
|
024
|
16
|
Phú Thọ
|
025
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
026
|
18
|
Bắc Ninh
|
027
|
19
|
Hải Dương
|
030
|
20
|
Hải Phòng
|
031
|
21
|
Hưng Yên
|
033
|
22
|
Thái Bình
|
034
|
23
|
Hà Nam
|
035
|
24
|
Nam Định
|
036
|
25
|
Ninh Bình
|
037
|
26
|
Thanh Hóa
|
038
|
27
|
Nghệ An
|
040
|
28
|
Hà Tĩnh
|
042
|
29
|
Quảng Bình
|
044
|
30
|
Quảng Trị
|
045
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
046
|
32
|
Đà Nẵng
|
048
|
33
|
Quảng Nam
|
049
|
34
|
Quảng Ngãi
|
051
|
35
|
Bình Định
|
052
|
36
|
Phú Yên
|
054
|
37
|
Khánh Hòa
|
056
|
38
|
Ninh Thuận
|
058
|
39
|
Bình Thuận
|
060
|
40
|
Kon Tum
|
062
|
41
|
Gia Lai
|
064
|
42
|
Đắk Lắk
|
066
|
43
|
Đắk Nông
|
067
|
44
|
Lâm Đồng
|
068
|
45
|
Bình Phước
|
070
|
46
|
Tây Ninh
|
072
|
47
|
Bình Dương
|
074
|
48
|
Đồng Nai
|
075
|
49
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
077
|
50
|
Hồ Chí Minh
|
079
|
51
|
Long An
|
080
|
52
|
Tiền Giang
|
082
|
53
|
Bến Tre
|
083
|
54
|
Trà Vinh
|
084
|
55
|
Vĩnh Long
|
086
|
56
|
Đồng Tháp
|
087
|
57
|
An Giang
|
089
|
58
|
Kiên Giang
|
091
|
59
|
Cần Thơ
|
092
|
60
|
Hậu Giang
|
093
|
61
|
Sóc Trăng
|
094
|
62
|
Bạc Liêu
|
095
|
63
|
Cà Mau
|
096
|
Tra cứu mã quốc gia nơi bạn đăng ký khai sinh trong trường hợp bạn sinh ở nước ngoài
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
STT
|
Tên nước
|
Mã
|
1
|
Afghanistan
|
101
|
100
|
Litva (Lít-va)
|
200
|
2
|
Ai Cập
|
102
|
101
|
Luxembourg (Lúc-xem-bua)
|
201
|
3
|
Albania
|
103
|
102
|
Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)
|
202
|
4
|
Algérie (An-giê-ri)
|
104
|
103
|
Madagascar
|
203
|
5
|
Andorra (An-đô-ra)
|
105
|
104
|
Malawi (Ma-la-uy)
|
204
|
6
|
Angola (Ăng-gô-la)
|
106
|
105
|
Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)
|
205
|
7
|
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
|
107
|
106
|
Maldives (Man-di-vơ)
|
206
|
8
|
Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)
|
108
|
107
|
Mali
|
207
|
9
|
Áo
|
109
|
108
|
Malta (Man-ta)
|
208
|
10
|
Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út)
|
110
|
109
|
Maroc
|
209
|
11
|
Argentina
|
111
|
110
|
Quần đảo Marshall
|
210
|
12
|
Armenia (Ác-mê-ni-a)
|
112
|
111
|
Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)
|
211
|
13
|
Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)
|
113
|
112
|
Mauritius (Mô-ri-xơ)
|
212
|
14
|
Cộng hòa Azerbaijan
|
114
|
113
|
Mexico (Mê-hi-cô)
|
213
|
15
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
115
|
114
|
Micronesia (Mi-crô-nê-di)
|
214
|
16
|
Bahamas (Ba-ha-mát)
|
116
|
115
|
Moldova (Môn-đô-va)
|
215
|
17
|
Bahrain (Ba-ranh)
|
117
|
116
|
Monaco (Mô-na-cô)
|
216
|
18
|
Ba Lan
|
118
|
117
|
Mông Cổ
|
217
|
19
|
Bangladesh (Băng-la-đét)
|
119
|
118
|
Montenegro (Môn-tê-nê-grô)
|
218
|
20
|
Barbados (Bác-ba-đốt)
|
120
|
119
|
Mozambique (Mô-dăm-bích)
|
219
|
21
|
Belarus (Bê-la-rút)
|
121
|
120
|
Myanma (Mi-an-ma)
|
220
|
22
|
Belize (Bê-li-xê)
|
122
|
121
|
Namibia (Na-mi-bi-a)
|
221
|
23
|
Benin (Bê-nanh)
|
123
|
122
|
Nam Sudan
|
222
|
24
|
Bhutan (Bu-tan)
|
124
|
123
|
Nam Phi
|
223
|
25
|
Bỉ
|
125
|
124
|
Nauru (Nau-ru)
|
224
|
26
|
Bolivia (Bô-li-vi-a)
|
126
|
125
|
Na Uy
|
225
|
27
|
Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)
|
127
|
126
|
Nepal (Nê-pan)
|
226
|
28
|
Botswana
|
128
|
127
|
New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)
|
227
|
29
|
Bồ Đào Nha
|
129
|
128
|
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)
|
228
|
30
|
Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa)
|
130
|
129
|
Niger (Ni-giê)
|
229
|
31
|
Brasil (Bra-xin)
|
131
|
130
|
Nigeria (Ni-giê-ri-a)
|
230
|
32
|
Brunei (Bru-nây)
|
132
|
131
|
Nga
|
231
|
33
|
Bulgaria (Bungari)
|
133
|
132
|
Nhật Bản
|
232
|
34
|
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô)
|
134
|
133
|
Oman (Ô-man)
|
233
|
35
|
Burundi
|
135
|
134
|
Pakistan (Pa-kít-xtan)
|
234
|
36
|
Cabo Verde (Cáp Ve)
|
136
|
135
|
Palau (Pa-lau)
|
235
|
37
|
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
|
137
|
136
|
Panama (Pa-na-ma)
|
236
|
38
|
Cameroon (Ca-mơ-run)
|
138
|
137
|
Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)
|
237
|
39
|
Campuchia
|
139
|
138
|
Paraguay (Pa-ra-goay)
|
238
|
40
|
Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)
|
140
|
139
|
Peru (Pê-ru)
|
239
|
41
|
Chile (Chi-lê)
|
141
|
140
|
Pháp (Pháp Lan Tây)
|
240
|
42
|
Colombia (Cô-lôm-bi-a)
|
142
|
141
|
Phần Lan
|
241
|
43
|
Comoros (Cô-mo)
|
143
|
142
|
Philippines (Phi-líp-pin)
|
242
|
44
|
Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)
|
144
|
143
|
Qatar (Ca-ta)
|
243
|
45
|
Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)
|
145
|
144
|
Romania (Ru-ma-ni, Lỗ Ma Ni)
|
244
|
46
|
Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)
|
146
|
145
|
Rwanda (Ru-an-đa)
|
245
|
47
|
Croatia (Crô-a-ti-a)
|
147
|
146
|
Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)
|
246
|
48
|
Cộng hòa Croatia
|
148
|
147
|
Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)
|
247
|
49
|
Cuba (Cu-ba)
|
149
|
148
|
Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)
|
248
|
50
|
Djibouti (Gi-bu-ti)
|
150
|
149
|
Samoa (Xa-moa)
|
249
|
51
|
Dominica (Đô-mi-ni-ca)
|
151
|
150
|
San Marino (San Ma-ri-nô)
|
250
|
52
|
Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)
|
152
|
151
|
São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)
|
251
|
53
|
Đan Mạch
|
153
|
152
|
Séc (Tiệp)
|
252
|
54
|
Đông Timor (Ti-mo Lex-te)
|
154
|
153
|
Sénégal (Xê-nê-gan)
|
253
|
55
|
Đức
|
155
|
154
|
Serbia (Xéc-bi-a)
|
254
|
56
|
Ecuador (Ê-cu-a-đo)
|
156
|
155
|
Seychelles (Xây-sen)
|
255
|
57
|
El Salvador (En Xan-va-đo)
|
157
|
156
|
Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)
|
256
|
58
|
Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)
|
158
|
157
|
Singapore (Xinh-ga-po)
|
257
|
59
|
Estonia (E-xtô-ni-a)
|
159
|
158
|
Slovakia (Xlô-va-ki-a)
|
258
|
60
|
Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)
|
160
|
159
|
Slovenia (Xlô-ven-ni-a)
|
259
|
61
|
Fiji (Phi-gi)
|
161
|
160
|
Solomon (Xô-lô-môn)
|
260
|
62
|
Gabon (Ga-bông)
|
162
|
161
|
Somalia (Xô-ma-li)
|
261
|
63
|
Gambia (Găm-bi-a)
|
163
|
162
|
Sri Lanka (Xri Lan-ca)
|
262
|
64
|
Ghana (Ga-na)
|
164
|
163
|
Sudan (Xu-đăng)
|
263
|
65
|
Grenada (Grê-na-đa)
|
165
|
164
|
Suriname (Xu-ri-nam)
|
264
|
66
|
Gruzia (Gru-di-a)
|
166
|
165
|
Swaziland (Xoa-di-len)
|
265
|
67
|
Guatemala (Goa-tê-ma-la)
|
167
|
166
|
Syria (Xi-ri)
|
266
|
68
|
Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)
|
168
|
167
|
Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)
|
267
|
69
|
Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)
|
169
|
168
|
Tanzania (Tan-da-ni-a)
|
268
|
70
|
Guinea (Ghi-nê)
|
170
|
169
|
Tây Ban Nha
|
269
|
71
|
Guyana (Gai-a-na)
|
171
|
170
|
Tchad (Sát)
|
270
|
72
|
Haiti (Ha-i-ti)
|
172
|
171
|
Thái Lan
|
271
|
73
|
Hà Lan (Hòa Lan)
|
173
|
172
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
272
|
74
|
Hàn Quốc (Nam Hàn)
|
174
|
173
|
Thụy Điển
|
273
|
75
|
Hoa Kỳ (Mỹ)
|
175
|
174
|
Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)
|
274
|
76
|
Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)
|
176
|
175
|
Togo (Tô-gô)
|
275
|
77
|
Hungary (Hung-ga-ri)
|
177
|
176
|
Tonga (Tông-ga)
|
276
|
78
|
Hy Lạp
|
178
|
177
|
Triều Tiên
|
277
|
79
|
Iceland (Ai xơ len)
|
179
|
178
|
Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)
|
278
|
80
|
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)
|
180
|
179
|
Trung Quốc
|
279
|
81
|
Iran
|
181
|
180
|
Trung Phi
|
280
|
82
|
Iraq (I-rắc)
|
182
|
181
|
Tunisia (Tuy-ni-di)
|
281
|
83
|
Ireland (Ai-len)
|
183
|
182
|
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)
|
282
|
84
|
Israel (I-xra-en)
|
184
|
183
|
Tuvalu
|
283
|
85
|
Jamaica (Gia-mai-ca)
|
185
|
184
|
Úc (Ốt-xrây-li-a)
|
284
|
86
|
Jordan (Gioóc-đan-ni)
|
186
|
185
|
Uganda (U-gan-đa)
|
285
|
87
|
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan)
|
187
|
186
|
Ukraina (U-crai-na)
|
286
|
88
|
Kenya (Kê-nhi-a)
|
188
|
187
|
Uruguay (U-ru-goay)
|
287
|
89
|
Kiribati
|
189
|
188
|
Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)
|
288
|
90
|
Kuwait (Cô-oét)
|
190
|
189
|
Vanuatu (Va-nu-a-tu)
|
289
|
91
|
Síp
|
191
|
190
|
Việt Nam
|
000
|
92
|
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)
|
192
|
191
|
Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh
|
290
|
93
|
Lào
|
193
|
192
|
Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)
|
291
|
94
|
Latvia (Lat-vi-a)
|
194
|
193
|
Ý (I-ta-li-a)
|
292
|
95
|
Lesotho (Lê-xô-thô)
|
195
|
194
|
Yemen (Y-ê-men)
|
293
|
96
|
Li ban (Li-băng)
|
196
|
195
|
Zambia (Dăm-bi-a)
|
294
|
97
|
Liberia (Li-bê-ri-a)
|
197
|
196
|
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)
|
295
|
98
|
Libya (Li-bi)
|
198
|
|
|
|
99
|
Liechtenstein (Lích-ten-xtai)
|
199
|
|
|
|
D là mã thế kỷ sinh và giới tính của bạn
Tra cứu mã thế kỷ sinh và giới tính của bạn tại đây
STT
|
Thế kỷ
|
Năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
20
|
1900 – 1999
|
0
|
1
|
2
|
21
|
2000 – 2099
|
2
|
3
|
3
|
22
|
2100 – 2199
|
4
|
5
|
4
|
23
|
2200 – 2299
|
6
|
7
|
5
|
24
|
2300 – 2399
|
8
|
9
|
EF là hai số cuối năm sinh của bạn
Như vậy, từ bảng tra cứu trên, bạn sẽ xác định được nơi sinh của người đó, người đó là nam hay nữ và người đó sinh năm bao nhiêu.
Ví dụ:
Anh Nguyễn Văn A có số thẻ căn cước công dân là 051090XXXXXX
Trong đó: 051 là mã của tỉnh Quảng Ngãi, 0 là giới tính Nam, được sinh vào thế kỷ 20, nghĩa là từ 1900 - 1999 và 1990 là năm sinh của người đó.
Đã là Dân Luật thì phải nói có căn cứ rõ ràng, mấy cái này là nằm trong Nghị định 137/2015/NĐ-CP và Thông tư 07/2016/TT-BCA