Tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học đào tạo ngành luật những năm gần đây

Chủ đề   RSS   
  • #611848 23/05/2024

    phucpham2205
    Top 50
    Trung cấp

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:31/01/2024
    Tổng số bài viết (1346)
    Số điểm: 26908
    Cảm ơn: 2
    Được cảm ơn 557 lần


    Tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học đào tạo ngành luật những năm gần đây

    Sau đây sẽ là tổng hợp điểm chuẩn các năm của những trường Đại học đào tạo ngành Luật. Sinh viên có thể tham khảo theo phần tổng hợp như sau.

    (1)  Đại học Luật TP.HCM


    Ngành

    Tổ hợp và điểm trúng tuyển

    Năm 2022

    Năm 2023

    Luật

    - A00: 24.25

    - A01: 22.5

    - C00: 27.5

    - D01, D03, D06: 23.25

    - A00: 24.11

    - A01: 22.91

    - C00: 27.11

    - D01, D03, D06: 23.61

    Luật thương mại quốc tế

    - A01: 26.5

    - D01: 26.0

    - D66, D69, D70: 26.0

    - D84, D87: 26.0

    - D88: 25.75

    - A01: 26.86

    - D01: 26.86

    - D66: 26.86

    - D84: 26.86

    Quản trị - Luật

    - A00: 25.0

    - A01: 23.5

    - D01, D03, D06: 24.25

    - D84, D87, D88: 23.0

    - A00: 25.85

    - A01: 24.45

    - D01: 25.15

    - D84: 25.15

    Quản trị kinh doanh

    - A00: 23.0

    - A01: 22.5

    - D01, D03, D06: 23.0

    - D84, D87, D88: 22.5

    - A00: 24.16

    - A01: 24.16

    - D01: 24.16

    - D84: 24.16

    - D84, D87, D88: 22.5

    (2) Đại học Luật TP Hà nội


    Ngành

    Điểm trúng tuyển

    Năm 2022

    Năm 2023

    Luật

    - A00: 25.35

    - A01: 24.95

    - C00: 28.75

    - D01, D02, D03, D05, D06: 25.8

    - A00: 24

    - A01: 24

    - C00: 26.5

    - D01, D02, D03, D05, D06: 25.75

    Luật thương mại quốc tế

    - A01: 24.95

    - D01: 26.05

    - A01: 24.8

    - D01: 25.75

    Luật kinh tế

    - A00: 26.35

    - A01: 26.55

    - C00: 29.5

    - D01, D02, D03, D05, D06: 26.8

    - A00: 25.5

    - A01: 25.5

    - C00: 27.36

    - D01, D02, D03, D05, D06: 26.5

    Luật (phân hiệu Đắk Lắk)

    - A00: 19

    - A01: 19

    - C00: 24.5

    - D01, D02, D03, D05, D06: 18.9

    - A00: 18.15

    - A01: 18.15

    - C00: 18.15

    - D01, D02, D03, D05, D06: 18.15

    Ngôn ngữ anh

    - A01: 24.35

    - D01:25.45

    - A01: 24

    - D01:24.5

    (3) Trường Đại học Kinh tế - Luật 


    Ngành

    Tổ hợp và điểm trúng tuyển

    Năm 2022

    Năm 2023

    Luật Dân sự

    - Dân sự: 25.70

    - Chất lượng cao: 25.30

    -  Chất lượng cao bằng tiếng anh: 25.00

    - D01, D02, D03, D05, D06: 25.8

    24.24

    Luật Tài chính - Ngân hàng

    - Tài chính - Ngân hàng: 25.80

    - Chất lượng cao: 24.70

    - Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 23.40

    24.38

    Luật và chính sách công

    23.50

    24.20

    Luật kinh tế

    - Luật kinh doanh: 26.70.

    - Luật kinh doanh (CLC): 26.40.

    - Luật thương mại quốc tế: 26.70.

    - Luật thương mại quốc tế (CLC): 26.45.

    - Luật thương mại quốc tế (CLC bằng tiếng anh): 24.65.

    - Luật kinh doanh: 26.00.

    - Luật thương mại quốc tế: 26.20.

    - Luật thương mại quốc tế bằng tiếng anh: 25.02.

    (4) Điểm chuẩn của một số trường Đại học đào tạo ngành luật khác

    STT

    Tên trường

    Tổ hợp môn

    Điểm chuẩn

    Ghi chú

    1

    Đại Học Dân Lập Duy Tân

    A00, D01, C00, C15

    14

    Tốt nghiệp THPT

    2

    Đại Học Phan Thiết

    C00, D14, D66, D84

    15

    Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT

    3

    Đại Học Dân Lập Duy Tân

    A00, D01, C00, C15

    15

    Tốt nghiệp THPT

    4

    Đại học Công nghệ Miền Đông

    A00, A01, D01, C00

    15

    Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT - Luật tài chính ngân hàng - Luật thương mại quốc tế - Luật quản trị doanh nghiệp

    5

    Đại Học Thái Bình Dương

    A00, D01, D14, D03, A07

    15

    Tốt nghiệp THPT

    6

    Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

    A00, D01, C00, C14

    15

    Tốt nghiệp THPT

    7

    Đại học Kiên Giang

    A00, D01, C00, D14

    15

    Tốt nghiệp THPT

    8

    Đại Học Nguyễn Tất Thành

    A00, A01, D01, D07

    15

    Luật kinh tế; Tốt nghiệp THPT

    9

    Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

    A01, D01, D15, D66

    15

    Luật Kinh Tế; Tốt nghiệp THPT

    10

    Đại Học Gia Định

    A00, A01, D01, C00

    15

    Tốt nghiệp THPT

    11

    Đại Học Dân Lập Văn Lang

    A00, A01, D01, C00

    16

    Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế

    12

    Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

    A00, A01, D01, C00

    17

    Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế

    13

    Đại Học Quốc Tế Sài Gòn

    A00, A01, D01, C00

    17

    Luật kinh tế quốc tế; Tốt nghiệp THPT

     

     
    812 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn phucpham2205 vì bài viết hữu ích
    admin (01/08/2024)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận