Tổng hợp các mẫu bản kiểm điểm cá nhân Đảng viên năm 2024

Chủ đề   RSS   
  • #609002 01/03/2024

    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    Tổng hợp các mẫu bản kiểm điểm cá nhân Đảng viên năm 2024

    Hướng dẫn 25-HD/BTCTW năm 2023  quy định về việc kiểm điểm và đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với tập thể, cá nhân trong hệ thống chính trị. Theo đó:

    - Người đứng đầu cấp ủy, tổ chức đảng, lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực tiếp chỉ đạo chuẩn bị báo cáo kiểm điểm của tập thể theo Mẫu 01 và lấy ý kiến đóng góp của tổ chức, cơ quan, đơn vị cùng cấp có liên quan. Dự thảo báo cáo kiểm điểm gửi trước cho các thành viên tham gia hội nghị kiểm điểm ít nhất 03 ngày làm việc.

    -  Mỗi cá nhân làm một bản tự kiểm điểm theo Mẫu 2A, 2B.

    - Ban thường vụ cấp ủy cấp trên trực tiếp thành lập đoàn (hoặc tổ) công tác dự, chỉ đạo kiểm điểm ở những nơi có gợi ý kiểm điểm; phân công cấp ủy viên, cán bộ các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp ủy dự, chỉ đạo, tổng hợp kết quả kiểm điểm ở cấp ủy, tổ chức đảng, tập thể lãnh đạo, quản lý cấp dưới và báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

    - Thời gian tổ chức kiểm điểm của tập thể, cá nhân ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương; đảng đoàn, ban cán sự đảng, tập thể lãnh đạo, quản lý trực thuộc Trung ương tối thiểu là 02 ngày. Đối với những nơi Bộ Chính trị, Ban Bí thư gợi ý kiểm điểm thì thời gian kiểm điểm tối thiểu là 03 ngày. Các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương quy định thời gian kiểm điểm đối với tập thể, cá nhân thuộc quyền quản lý.

    Cụ thể các mẫu Bản kiểm điểm cá nhân Đảng viên như sau:

    1.Mẫu bản kiểm điểm cá nhân Đảng viên giữ chức vụ lãnh đạo tải về

    BẢN KIỂM ĐIỂM CÁ NHÂN

    Năm ....

    (Cá nhân giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý)

    Họ và tên:………………………………………………….. Ngày sinh: …………………………

    Chức vụ Đảng: …………………………………………………………………………………….

    Chức vụ chính quyền: …………………..…………………..…………………..………………..

    Chức vụ đoàn thể: …………………..…………………..…………………..……………………

    Đơn vị công tác: ………………….. Chi bộ …………………..…………………..……………..

    I. Ưu điểm, kết quả đạt được

    1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; tinh thần đoàn kết, thống nhất trong nội bộ; ý thức tổ chức kỷ luật, trách nhiệm nêu gương, việc thực hiện những điều đảng viên không được làm; tác phong, lề lối làm việc. Liên hệ các biểu hiện về suy thoái, "tự diễn biến", "tự chuyển hoá".

    Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    2. Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn và kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao trong năm.

    Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    3. Kết quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo, quản lý, điều hành; thực hiện chức trách, nhiệm vụ; mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tổ chức, cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý; khả năng quy tụ, xây dựng đoàn kết nội bộ.

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    4. Trách nhiệm trong công việc; tinh thần năng động, đổi mới, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm; xử lý những vấn đề khó, phức tạp, nhạy cảm trong thực hiện nhiệm vụ.

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    5. Trách nhiệm nêu gương của bản thân và gia đình; việc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, lãng phí; sự tín nhiệm của cán bộ, đảng viên.

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    6. Việc thực hiện cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu hằng năm

    II. Hạn chế, khuyết điểm và nguyên nhân

    1. Hạn chế, khuyết điểm.

    2. Nguyên nhân của hạn chế, khuyết điểm.

    III. Kết quả khắc phục những hạn chế, khuyết điểm đã được cấp có thẩm quyền kết luận hoặc được chỉ ra ở các kỳ kiểm điểm trước

    Kiểm điểm rõ từng hạn chế, khuyết điểm (đã được khắc phục; đang khắc phục, mức độ khắc phục; chưa được khắc phục); những khó khăn, vướng mắc (nếu có); trách nhiệm của cá nhân.

    Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    IV. Giải trình những vấn đề được gợi ý kiểm điểm (nếu có)

    Giải trình từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm, nêu nguyên nhân, xác định trách nhiệm của cá nhân đối với từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm.

    V. Làm rõ trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể (nếu có)

    VI. Phương hướng, biện pháp khắc phục hạn chế, khuyết điểm

    VII. Tự nhận mức xếp loại chất lượng

    1. Xếp loại cán bộ, công chức, viên chức:

    □ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

    □ Hoàn thành tốt nhiệm vụ

    □ Hoàn thành nhiệm vụ

    □ Không hoàn thành nhiệm vụ

    2. Xếp loại đảng viên:

    □ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

    □ Hoàn thành tốt nhiệm vụ

    □ Hoàn thành nhiệm vụ

    □ Không hoàn thành nhiệm vụ

     

    NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM
    (Ký, ghi rõ họ tên)

    2. Mẫu bản kiểm điểm cá nhân Đảng viên không giữ chức vụ lãnh đạo tải về

    BẢN KIỂM ĐIỂM CÁ NHÂN

    Năm....

    (Cá nhân không giữ chức lãnh đạo, quản lý)

    Họ và tên:………………………………………….. Ngày sinh: ………………………………

    Đơn vị công tác:……………………………… Chi bộ …………………………………………

    I. Ưu điểm, kết quả đạt được

    1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; tinh thần đoàn kết, thống nhất trong nội bộ; ý thức tổ chức kỷ luật, trách nhiệm nêu gương, việc thực hiện những điều đảng viên không được làm; tác phong, lề lối làm việc. Liên hệ các biểu hiện về suy thoái, "tự diễn biến", "tự chuyển hoá".

    Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    2. Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn và kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao trong năm.

    Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    3. Việc thực hiện cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu hằng năm

    II. Hạn chế, khuyết điểm và nguyên nhân

    1. Hạn chế, khuyết điểm.

    2. Nguyên nhân của hạn chế, khuyết điểm.

    III. Kết quả khắc phục những hạn chế, khuyết điểm đã được cấp có thẩm quyền kết luận hoặc được chỉ ra ở các kỳ kiểm điểm trước

    Kiểm điểm rõ từng hạn chế, khuyết điểm (đã được khắc phục; đang khắc phục, mức độ khắc phục; chưa được khắc phục); những khó khăn, vướng mắc (nếu có); trách nhiệm của cá nhân.

    Tự đánh giá về cấp độ thực hiện:

    □ Xuất sắc

    □ Tốt

    □ Trung bình

    □ Kém

    IV. Giải trình những vấn đề được gợi ý kiểm điểm (nếu có)

    Giải trình từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm, nêu nguyên nhân, xác định trách nhiệm của cá nhân đối với từng vấn đề được gợi ý kiểm điểm.

    V. Làm rõ trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể (nếu có)

    VI. Phương hướng, biện pháp khắc phục hạn chế, khuyết điểm

    VII. Tự nhận mức xếp loại chất lượng

    1. Xếp loại cán bộ, công chức, viên chức:

    □ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

    □ Hoàn thành tốt nhiệm vụ

    □ Hoàn thành nhiệm vụ

    □ Không hoàn thành nhiệm vụ

    2. Xếp loại đảng viên:

    □ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

    □ Hoàn thành tốt nhiệm vụ

    □ Hoàn thành nhiệm vụ

    □ Không hoàn thành nhiệm vụ

     

    NGƯỜI TỰ KIỂM ĐIỂM
    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    Ngoài ra có thể tham khảo một số mẫu bản kiểm điểm khác

    Mẫu tự kiểm điểm của Đảng viên dự bị tải về

    Mẫu bản kiểm điểm Đảng viên chuyển sinh hoạt Đảng tải về

    Mẫu bản kiểm điểm Đảng viên sinh con thứ 3 tải về

     

     
    1038 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn ChuTuocLS vì bài viết hữu ích
    admin (14/03/2024)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận