STT
|
Ký hiệu thị thực
|
Thời hạn
|
16
|
NN3 - Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.
|
không qua 12 tháng
|
17
|
DH - Cấp cho người vào thực tập, học tập.
|
không qua 12 tháng.
|
18
|
HN - Cấp cho người vào dự hội nghị, hội thảo.
|
không quá 03 tháng
|
19
|
PV1 - Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam.
|
không qua 12 tháng
|
20
|
PV2 - Cấp cho phóng viên, báo chí vào hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam.
|
không qua 12 tháng
|
21
|
LĐ1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác
|
không quá 02 năm
|
22
|
LĐ2 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động.
|
không quá 02 năm
|
23
|
DL - Cấp cho người vào du lịch.
|
không quá 03 tháng
|
24
|
TT - Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam
|
không qua 12 tháng
|
25
|
VR - Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác.
|
không quá 06 tháng
|
26
|
EV-Thị thực điện tử
|
không quá 30 ngày
|
Căn cứ: Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014