STT
|
Luật, Bộ Luật
|
Ngày hiệu lực
|
1
|
Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
2
|
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
3
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
4
|
Luật Xây dựng sửa đổi 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
5
|
Luật Đầu tư 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
6
|
Luật Doanh nghiệp 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
7
|
Luật Thanh niên 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
8
|
Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
9
|
Luật Giám định tư pháp sửa đổi 2020
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
10
|
Luật Lực lượng dự bị động viên 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
11
|
Luật Kiểm toán nhà nước sửa đổi 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
12
|
Luật Chứng khoán 2019
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
13
|
Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
14
|
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ sửa đổi 2019
|
Hiệu lực: 10/01/2020
|
15
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
16
|
Luật Dân quân tự vệ 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
17
|
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
18
|
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
19
|
Luật Thư viện 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
20
|
Bộ luật Lao động 2019
|
Hiệu lực: 01/01/2021
|
21
|
Luật giáo dục 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
22
|
Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2019
|
Hiệu lực: 01/01/2020
|
23
|
Luật Thi hành án hình sự 2019
|
Hiệu lực: 01/01/2020
|
24
|
Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2019
|
Hiệu lực: 01/11/2019
|
25
|
Luật Đầu tư công 2019
|
Hiệu lực: 01/01/2020
|
26
|
Luật Kiến trúc 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
27
|
Luật Quản lý thuế 2019
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
28
|
Luật Công an nhân dân 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2019
|
29
|
Luật Phòng, chống tham nhũng 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2019
|
30
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
31
|
Luật Chăn nuôi 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2020
|
32
|
Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2019
|
33
|
Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2019
|
34
|
Luật Trồng trọt 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2020
|
35
|
Luật Đặc xá 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2019
|
36
|
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2020
|
37
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
38
|
Luật Đo đạc và bản đồ 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
39
|
Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
40
|
Luật An ninh mạng 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
41
|
Luật Tố cáo 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
42
|
Luật Cạnh tranh 2018
|
Hiệu lực: 01/07/2019
|
43
|
Luật Quốc phòng 2018
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
44
|
Luật Quy hoạch 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
45
|
Luật Quản lý nợ công 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
46
|
Luật Thủy sản 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
47
|
Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài sửa đổi 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
48
|
Luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi 2017
|
Hiệu lực: 15/01/2018
|
49
|
Luật Lâm nghiệp 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2019
|
50
|
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
51
|
Luật Cảnh vệ 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
52
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
53
|
Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
54
|
Luật Trợ giúp pháp lý 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
55
|
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
56
|
Luật Thủy lợi 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
57
|
Luật Du lịch 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
58
|
Luật Chuyển giao công nghệ 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
59
|
Luật Đường sắt 2017
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
60
|
Luật Quản lý ngoại thương 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
61
|
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
62
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
63
|
Luật đấu giá tài sản 2016
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
64
|
Luật điều ước quốc tế 2016
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
65
|
Luật tiếp cận thông tin 2016
|
Hiệu lực: 01/07/2018
|
66
|
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
|
Hiệu lực: 01/09/2016
|
67
|
Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
68
|
Luật Dược 2016
|
Hiệu lực: 01/01/2017
|
69
|
Luật Báo chí 2016
|
Hiệu lực: 01/01/2017
|
70
|
Luật trẻ em 2016
|
Hiệu lực: 01/06/2017
|
71
|
Bộ luật tố tụng hình sự 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
72
|
Bộ luật hình sự 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
73
|
Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
74
|
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
75
|
Luật trưng cầu ý dân 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
76
|
Luật thi hành tạm giữ, tạm giam 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2018
|
77
|
Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2017
|
78
|
Bộ luật tố tụng dân sự 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
79
|
Luật phí và lệ phí 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2017
|
80
|
Luật tố tụng hành chính 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
81
|
Bộ luật dân sự 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2017
|
82
|
Luật thống kê 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
83
|
Luật khí tượng thủy văn 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
84
|
Luật kế toán 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2017
|
85
|
Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
86
|
Luật an toàn thông tin mạng 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
87
|
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
88
|
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
|
Hiệu lực: 01/09/2015
|
89
|
Luật ngân sách nhà nước 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2017
|
90
|
Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
91
|
Luật Kiểm toán nhà nước 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
92
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
93
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
94
|
Luật thú y 2015
|
Hiệu lực: 01/07/2016
|
95
|
Luật nghĩa vụ quân sự 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
96
|
Luật tổ chức Chính phủ 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
97
|
Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam 2015
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
98
|
Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
99
|
Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
100
|
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
101
|
Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
102
|
Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
103
|
Luật Nhà ở 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
104
|
Luật Kinh doanh bất động sản 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
105
|
Luật Thi hành án dân sự sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
106
|
Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014
|
Hiệu lực: 01/06/2015
|
107
|
Luật tổ chức Tòa án nhân dân 2014
|
Hiệu lực: 01/06/2015
|
108
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 01/07/2015
|
109
|
Luật Hộ tịch 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
110
|
Luật Tổ chức Quốc hội 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
111
|
Luật Bảo hiểm xã hội 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
112
|
Luật Căn cước công dân 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2016
|
113
|
Luật Quốc tịch Việt Nam sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 26/06/2014
|
114
|
Luật bảo vệ môi trường 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
115
|
Luật Hải quan 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
116
|
Luật Công chứng 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
117
|
Luật Phá sản 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
118
|
Luật Hôn nhân và gia đình 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
119
|
Luật Xây dựng 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
120
|
Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
121
|
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
122
|
Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
123
|
Luật đất đai 2013
|
Hiệu lực: 01/07/2014
|
124
|
Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
|
Hiệu lực: 01/07/2014
|
125
|
Luật đấu thầu 2013
|
Hiệu lực: 01/07/2014
|
126
|
Luật tiếp công dân 2013
|
Hiệu lực: 01/07/2014
|
127
|
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
128
|
Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi 2013
|
Hiệu lực: 01/07/2014
|
129
|
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
|
Hiệu lực: 01/06/2014
|
130
|
Luật việc làm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2015
|
131
|
Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2014
|
132
|
Luật cư trú sửa đổi năm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2014
|
133
|
Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
|
Hiệu lực: 01/05/2014
|
134
|
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi năm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2014
|
135
|
Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2014
|
136
|
Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh năm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2014
|
137
|
Luật khoa học và công nghệ năm 2013
|
Hiệu lực: 01/01/2014
|
138
|
Luật phòng, chống khủng bố năm 2013
|
Hiệu lực: 01/10/2013
|
139
|
Luật thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
140
|
Luật Thủ đô 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
141
|
Luật xuất bản 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
142
|
Luật dự trữ quốc gia 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
143
|
Luật hợp tác xã 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
144
|
Luật điện lực sửa đổi 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
145
|
Luật Luật sư sửa đổi 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
146
|
Luật Quảng cáo 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
147
|
Luật biển Việt Nam 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
148
|
Luật tài nguyên nước 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
149
|
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
150
|
Luật giá 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
151
|
Luật Công đoàn 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
152
|
Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
|
Hiệu lực: 01/07/2013
|
153
|
Luật giám định tư pháp 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
154
|
Luật phòng, chống rửa tiền 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
155
|
Luật Bảo hiểm tiền gửi 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
156
|
Luật giáo dục đại học 2012
|
Hiệu lực: 01/01/2013
|
157
|
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá 2012
|
Hiệu lực: 01/05/2013
|
158
|
Luật Cơ yếu 2011
|
Hiệu lực: 01/02/2012
|
159
|
Luật khiếu nại 2011
|
Hiệu lực: 01/07/2012
|
160
|
Luật đo lường 2011
|
Hiệu lực: 01/07/2012
|
161
|
Luật lưu trữ 2011
|
Hiệu lực: 01/07/2012
|
162
|
Luật phòng, chống mua bán người năm 2011
|
Hiệu lực: 01/01/2012
|
163
|
Luật kiểm toán độc lập 2011
|
Hiệu lực: 01/01/2012
|
164
|
Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi 2010
|
Hiệu lực: 01/07/2011
|
165
|
Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010
|
Hiệu lực: 01/07/2011
|
166
|
Luật khoáng sản 2010
|
Hiệu lực: 01/07/2011
|
167
|
Luật thanh tra 2010
|
Hiệu lực: 01/07/2011
|
168
|
Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2012
|
169
|
Luật viên chức 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2012
|
170
|
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
171
|
Luật người khuyết tật 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
172
|
Luật nuôi con nuôi 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
173
|
Luật Trọng tài thương mại 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
174
|
Luật bưu chính 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
175
|
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2012
|
176
|
Luật an toàn thực phẩm 2010
|
Hiệu lực: 01/07/2011
|
177
|
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
178
|
Luật các tổ chức tín dụng 2010
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
179
|
Luật thuế tài nguyên năm 2009
|
Hiệu lực: 01/07/2010
|
180
|
Luật người cao tuổi năm 2009
|
Hiệu lực: 01/07/2010
|
181
|
Luật viễn thông năm 2009
|
Hiệu lực: 01/07/2010
|
182
|
Luật tần số vô tuyến điện năm 2009
|
Hiệu lực: 01/07/2010
|
183
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
|
Hiệu lực: 01/01/2011
|
184
|
Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009
|
Hiệu lực: 01/01/2010
|
185
|
Luật Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài 2009
|
Hiệu lực: 02/09/2009
|
186
|
Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
|
Hiệu lực: 01/01/2010
|
187
|
Luật Điện ảnh sửa đổi 2009
|
Hiệu lực: 01/10/2009
|
188
|
Luật Quy hoạch đô thị 2009
|
Hiệu lực: 01/01/2010
|
189
|
Luật Lý lịch tư pháp 2009
|
Hiệu lực: 01/07/2010
|
190
|
Luật bảo hiểm y tế 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2009
|
191
|
Luật thi hành án dân sự 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2009
|
192
|
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
|
Hiệu lực: 01/04/2009
|
193
|
Luật cán bộ, công chức 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2010
|
194
|
Luật Công nghệ cao 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2009
|
195
|
Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2009
|
196
|
Luật giao thông đường bộ 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2009
|
197
|
Luật đa dạng sinh học 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2009
|
198
|
Luật phòng, chống ma túy sửa đổi 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
199
|
Luật hoạt động chữ thập đỏ 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
200
|
Luật trưng mua, trưng dụng tài sản 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
201
|
Luật năng lượng nguyên tử 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
202
|
Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008
|
Hiệu lực: 01/07/2008
|
203
|
Luật dầu khí sửa đổi 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
204
|
Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
205
|
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
206
|
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
|
Hiệu lực: 01/07/2008
|
207
|
Luật tương trợ tư pháp 2007
|
Hiệu lực: 01/07/2008
|
208
|
Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
|
Hiệu lực: 01/07/2008
|
209
|
Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
|
Hiệu lực: 01/07/2008
|
210
|
Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007
|
Hiệu lực: 01/01/2009
|
211
|
Luật Hóa chất 2007
|
Hiệu lực: 01/07/2008
|
212
|
Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến lấy xác 2006
|
Hiệu lực: 01/07/2007
|
213
|
Luật Đê điều 2006
|
Hiệu lực: 01/07/2007
|
214
|
Luật Bình đẳng giới 2006
|
Hiệu lực: 01/07/2007
|
215
|
Luật Thể dục, Thể thao 2006
|
Hiệu lực: 01/07/2007
|
216
|
Luật Cư trú 2006
|
Hiệu lực: 01/07/2007
|
217
|
Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006
|
Hiệu lực: 01/07/2007
|
218
|
Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006
|
Hiệu lực: 01/01/2007
|
219
|
Luật Điện ảnh 2006
|
Hiệu lực: 01/01/2007
|
220
|
Luật Luật sư 2006
|
Hiệu lực: 01/01/2007
|
221
|
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
|
Hiệu lực: 01/01/2007
|
222
|
Luật Công nghệ thông tin 2006
|
Hiệu lực: 01/01/2007
|
223
|
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006
|
Hiệu lực: 01/01/2007
|
224
|
Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005
|
Hiệu lực: 01/07/2006
|
225
|
Luật Giao dịch điện tử 2005
|
Hiệu lực: 01/03/2006
|
226
|
Luật Sở hữu trí tuệ 2005
|
Hiệu lực: 01/07/2006
|
227
|
Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
|
Hiệu lực: 27/06/2005
|
228
|
Luật Thương mại 2005
|
Hiệu lực: 01/01/2006
|
229
|
Luật An ninh Quốc gia 2004
|
Hiệu lực: 01/07/2005
|
230
|
Luật Điện Lực 2004
|
Hiệu lực: 01/07/2005
|
231
|
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
|
Hiệu lực: 01/01/2005
|
232
|
Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
|
Hiệu lực: 01/07/2004
|
233
|
Luật Biên giới Quốc gia 2003
|
Hiệu lực: 01/01/2004
|
234
|
Bộ Luật quốc tế về an ninh tàu và bến cảng và bổ sung sửa đổi 2002 của Solas (ISPS)
|
Hiệu lực: 01/07/2004
|
235
|
Luật di sản văn hóa 2001
|
Hiệu lực: 01/01/2002
|
236
|
Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
|
Hiệu lực: 04/10/2001
|
237
|
Luật Phòng, chống ma túy 2000
|
Hiệu lực: 01/06/2001
|
238
|
Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000
|
Hiệu lực: 01/04/2001
|
239
|
Luật Dầu khí sửa đổi 2000
|
Hiệu lực: 01/07/2000
|
240
|
Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999
|
Hiệu lực: 01/04/2000
|
241
|
Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
|
Hiệu lực: 01/01/1994
|
242
|
Luật Dầu khí 1993
|
Hiệu lực: 01/09/1993
|
243
|
Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
|
Hiệu lực: 11/07/1989
|
244
|
Luật mẫu về Trọng tài thương mại quốc tế của Ủy ban liên hiệp quốc về Luật thương mại quốc tế năm 1985
|
Tình trạng: Còn hiệu lực
|
245
|
Luật về quyền lập hội 1957
|
Hiệu lực: 04/06/1957
|
246
|
Luật về quyền tự do hội họp 1957
|
Hiệu lực: 26/06/1957
|