118
|
Bệnh tuyến giáp:
|
|
|
- Viêm tuyến giáp cấp tính
|
3T
|
|
- Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp
|
3
|
|
- Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt
|
5
|
|
- Ung thư tuyến giáp
|
6
|
119
|
Bệnh gan:
|
|
|
- Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt
|
3
|
|
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định
|
4
|
|
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi
|
5
|
|
- Sỏi trong gan
|
4
|
|
- Nang gan
|
4
|
|
- U máu gan
|
5
|
|
- Ung thư gan
|
6
|
120
|
Mật, túi mật:
|
|
|
- Áp xe đường mật
|
5T
|
|
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ
|
4T
|
|
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật:
|
|
|
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt
|
4
|
|
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt
|
5
|
|
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định
|
4
|
|
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác
|
5T
|
|
- Sỏi ống mật chủ
|
6
|
121
|
Tụy:
|
|
|
- Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định
|
4
|
|
- Nang tụy
|
4
|
|
- Sỏi tụy
|
5
|
|
- Ung thư tụy
|
6
|
122
|
Lách:
|
|
|
- Nang lách
|
4
|
|
- Áp xe lách
|
5
|
|
- Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách
|
5
|
123
|
Loét dạ dày tá tràng đã điều trị ngoại khoa
|
5
|
124
|
Tiểu tràng:
|
|
|
- Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:
|
|
|
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá
|
4
|
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt
|
5
|
|
- Tắc ruột cơ giới đã mổ:
|
|
|
+ Kết quả tốt
|
4
|
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá
|
5
|
|
- Túi thừa, polip ruột non
|
5
|
|
- U ruột non
|
6
|
125
|
Viêm ruột thừa:
|
|
|
- Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt
|
2
|
|
- Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng
|
5
|
126
|
Đại, trực tràng:
|
|
|
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật
|
5
|
|
- Lao hồi tràng
|
5
|
|
- Ung thư đại tràng
|
6
|
|
- Túi thừa đại, trực tràng
|
5
|
|
- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)
|
6
|
|
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:
|
|
|
+ Đã cắt bỏ
|
2
|
|
+ Chưa cắt bỏ
|
5T
|
|
- Polip trực tràng chảy máu
|
5
|
127
|
Bệnh hậu môn - trực tràng:
|
|
|
- Rò hậu môn:
|
|
|
+ Đơn giản đã điều trị khỏi
|
2
|
|
+ Đơn giản chưa điều trị
|
3T
|
|
+ Rò hậu môn phức tạp
|
5
|
|
- Sa trực tràng
|
5
|
|
- Nứt hậu môn:
|
|
|
+ Đã điều trị tốt
|
3
|
|
+ Nhiễm trùng nhiều lần
|
4
|
128
|
Trĩ:
|
|
|
- Trĩ ngoại:
|
|
|
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm
|
2
|
|
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
|
3
|
|
- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm
|
3
|
|
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
|
4
|
|
- Trĩ đã mổ tốt
|
3
|
|
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được
|
5T
|
|
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát
|
5T
|
129
|
Các loại u:
|
|
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:
|
|
|
+ Nếu đường kính khối u dưới 1 cm:
|
1
|
|
+ Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm:
|
2
|
|
+ Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm:
|
3
|
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm
|
4
|
|
- Các loại u ác tính ở các vị trí
|
6
|
130
|
Thoát vị bẹn các loại:
|
|
|
- Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm
|
2
|
|
- Chưa được phẫu thuật
|
4T
|
131
|
Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào nội tạng):
|
|
|
- Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng dính tắc
|
4
|
|
- Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng
|
5
|
|
- Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc
|
6
|
132
|
Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo
|
2
|
133
|
Thận, tiết niệu:
|
|
|
- Sỏi thận chưa có biến chứng:
|
|
|
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm
|
4
|
|
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên
|
5
|
|
- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận
|
6
|
|
- U thận đã mổ
|
6
|
|
- Nang thận:
|
|
|
+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận
|
3
|
|
+ Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận
|
4
|
|
+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận
|
6
|
|
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:
|
|
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật
|
3
|
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)
|
4
|
|
+ Chưa lấy sỏi
|
5T
|
|
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật)
|
5
|
|
- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)
|
6
|
|
- Sỏi bàng quang, niệu đạo:
|
|
|
+ Chưa lấy sỏi
|
4T
|
|
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt
|
3
|
|
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt
|
4
|
|
+ Đã phẫu thuật nhiều lần
|
5
|
134
|
Các hội chứng tiết niệu:
|
|
|
- Đái rắt, đái buốt, đái khó
|
4
|
|
- Cơn đau quặn thận hay tái diễn
|
5T
|
|
- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp
|
5
|
135
|
Viêm đường tiết niệu:
|
|
|
- Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt
|
5T
|
|
- Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp
|
3T
|
136
|
Các bệnh thận bẩm sinh:
|
|
|
- Sa thận (1 hoặc 2 bên)
|
5T
|
|
- Thận móng ngựa
|
6
|
|
- Thận kép 1 bên có biến chứng
|
6
|
|
- Thận kép cả 2 bên
|
6
|
|
- Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận
|
6
|
137
|
Khối u sau phúc mạc:
|
|
|
- U thận đã mổ hoặc chưa mổ
|
6
|
|
- U tuyến thượng thận (huyết áp cao)
|
6
|
|
- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch
|
6
|
138
|
Lao đường tiết niệu, sinh dục:
|
|
|
- Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ
|
6
|
|
- Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản
|
6
|
|
- Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt
|
6
|
|
- Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò)
|
6
|
139
|
Các dị tật ở niệu quản:
|
|
|
- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ
|
6
|
|
- Niệu quản nằm sau động mạch chậu
|
6
|
|
- Niệu quản kép 1 bên
|
6
|
|
- Niệu quản kép 2 bên
|
6
|
|
- Niệu quản lạc chỗ
|
6
|
140
|
Các bệnh ở bàng quang:
|
|
|
- U nhỏ bàng quang
|
5
|
|
- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt
|
4
|
|
- U ác tính bàng quang
|
6
|
|
- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang
|
5
|
141
|
Sinh dục:
|
|
|
- Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt
|
1
|
|
- Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện
|
3T
|
|
- Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác
|
5
|
142
|
Các dị tật dương vật:
|
|
|
- Lỗ đái lệch thấp (hypospadias)
|
5
|
|
- Lỗ đái lệch cao
|
6
|
|
- Cụt dương vật
|
6
|
|
- Niệu đạo kép
|
6
|
143
|
Dị tật ở bìu:
|
|
|
- Thiếu 1 bên tinh hoàn
|
3
|
|
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng
|
3T
|
|
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng
|
4T
|
|
- Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn
|
6
|
|
- Ái nam, ái nữ
|
6
|
|
- U tinh hoàn đơn thuần
|
5
|
|
- U mào tinh hoàn (không phải lao)
|
4T
|
|
- Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt
|
4
|
|
- Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ
|
5
|
|
- Viêm dày da tinh hoàn
|
5
|
|
- Tràn máu màng tinh hoàn
|
5
|
|
- Viêm loét da bìu.
|
5T
|
|
- U nang thừng tinh:
|
|
|
+ Chưa mổ.
|
5
|
|
+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt
|
4
|
|
- Teo tinh hoàn:
|
|
|
+ Teo cả 2 bên do quai bị
|
6
|
|
+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định
|
4
|
|
- Teo mào tinh hoàn 1 - 2 bên
|
5
|
|
- U nhú qui đầu và rãnh qui đầu
|
5T
|
144
|
K dương vật
|
6
|
145
|
Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn
|
4T
|
146
|
Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):
|
|
|
- Nhẹ
|
3
|
|
- Vừa
|
4
|
|
- Nặng
|
5
|
147
|
Giãn tĩnh mạch chân (Varice):
|
|
|
- Chưa thành búi
|
3
|
|
- Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức
|
4
|
148
|
Bàn chân bẹt:
|
|
|
- Đi lại không gây đau nhói
|
2
|
|
- Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy
|
4
|
149
|
Chai chân, mắt cá, rỗ chân:
|
|
|
- Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng
|
2
|
|
- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng
|
4
|
|
- Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):
|
|
|
+ Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng
|
2
|
|
+ Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng
|
3
|
|
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại
|
4
|
|
- Rỗ chân (Porokératose):
|
|
|
+ Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các điểm lõm dưới 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
|
2
|
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
|
3
|
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
|
4
|
|
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại
|
5
|
150
|
Dính kẽ ngón tay, ngón chân:
|
|
|
- Chưa xử trí phẫu thuật:
|
|
|
+ Ít ảnh hưởng đến hoạt động
|
3T
|
|
+ Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
|
4T
|
|
- Đã xử trí phẫu thuật:
|
|
|
+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến vận động
|
2
|
|
+ Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của bàn tay, bàn chân
|
4
|
151
|
Thừa ngón tay, ngón chân:
|
|
|
- Chưa cắt bỏ
|
3T
|
|
- Đã cắt bỏ, nếu:
|
|
|
+ Không ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
|
1
|
|
+ Ít ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
|
2
|
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
|
4
|
152
|
Mất ngón tay, ngón chân:
|
|
|
- Mất 1 đốt:
|
|
|
+ Của 1 ngón tay cái
|
4
|
|
+ Của ngón trỏ bàn tay phải
|
4
|
|
+ Của 1 ngón chân cái
|
4
|
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
3
|
|
- Mất 2 đốt:
|
|
|
+ Của ngón tay trỏ của bàn tay phải
|
5
|
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
4
|
|
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
5
|
|
- Mất 1 ngón:
|
|
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay
|
5
|
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân
|
5
|
|
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay phải
|
5
|
|
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
4
|
|
- Mất 2 ngón:
|
|
|
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay phải
|
5
|
|
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải
|
6
|
|
- Mất 3 ngón trở lên
|
6
|
153
|
Co rút ngón tay, ngón chân:
|
|
|
- Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân
|
5
|
|
- Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên
|
6
|
154
|
Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus):
|
|
|
- Nếu không ảnh hưởng tới đi giày, dép và mang vác, chạy, nhảy
|
4
|
|
- Nếu ảnh hưởng tới mang vác, chạy, nhảy
|
5
|
155
|
Chấn thương, vết thương khớp (vừa và lớn):
|
|
|
- Chưa điều trị khỏi
|
4T
|
|
- Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng
|
3
|
|
- Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động
|
4
|
156
|
Sai khớp xương:
|
|
|
- Sai khớp nhỏ, vừa:
|
|
|
+ Chưa điều trị khỏi
|
3T
|
|
+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng
|
1
|
|
+ Đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
|
3
|
|
- Sai khớp lớn:
|
|
|
+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng
|
4
|
|
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng
|
5
|
|
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:
|
|
|
• Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường
|
4
|
|
• Để lại di chứng nhẹ
|
5
|
|
• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp
|
6
|
|
- Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
|
6
|
|
- Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn
|
6
|
|
- Sai khớp tái phát nhiều lần
|
6
|
157
|
Gãy xương:
|
|
|
- Gãy xương nhỏ:
|
|
|
+ Chưa liền xương
|
3T
|
|
+ Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động
|
1
|
|
+ Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động
|
2
|
|
- Gãy xương vừa và lớn:
|
|
|
+ Chưa liền xương
|
5T
|
|
+ Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên)
|
2
|
|
+ Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi, không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi
|
3
|
|
+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động
|
5
|
|
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều
|
5
|
|
+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều
|
6
|
|
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương
|
5T
|
158
|
Khớp giả xương dài tứ chi:
|
|
|
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới
|
6
|
|
- Không kèm theo ngắn chi
|
5
|
159
|
Dị dạng bẩm sinh:
|
|
|
- Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương.
|
6
|
160
|
Cứng, dính các khớp lớn:
|
|
|
- Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông
|
6
|
161
|
Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:
|
|
|
- Ở tư thế cơ năng
|
5
|
|
- Không ở tư thế cơ năng
|
6
|
162
|
Chênh lệch chiều dài chi:
|
|
|
- Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động
|
4
|
|
- 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
|
5
|
|
- Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
|
6
|
163
|
Hai chân vòng kiềng hình chữ O, chữ X:
|
|
|
- Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (5 -10 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể
|
4
|
|
- Vừa (dưới 15 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng
|
5
|
|
- Nặng (trên 15 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động
|
6
|
164
|
Cong gù cột sống:
|
|
|
- Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi)
|
4
|
|
- Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy
|
5
|
|
- Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống
|
6
|
165
|
Rò xương:
|
|
|
- Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá huỷ xương rộng
|
5T
|
|
- Rò các xương lớn, rò liên tục, hay tái phát
|
6
|
166
|
Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:
|
|
|
- Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận
|
4
|
|
- Chưa mổ
|
5
|
167
|
Ổ khuyết xương ở xương dài:
|
|
|
- Ảnh hưởng đến độ vững của xương
|
5
|
|
- Không ảnh hưởng đến độ vững của xương
|
4
|
168
|
Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi
|
5
|
169
|
Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày
|
3
|
170
|
Hoại tử vô khuẩn mào xương chày:
|
|
|
- Đã mổ đục xương, kết quả tốt
|
4
|
|
- Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần
|
5T
|
171
|
Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay
|
4T
|
172
|
Bàn chân thuổng:
|
|
|
- Không ngắn chi hoặc có ngắn chi từ 1 - 3 cm
|
5
|
|
- Có ngắn chi trên 3 cm
|
6
|
173
|
Đứt gân gót (gân Achill)
|
5
|
174
|
Dị tật bàn chân khèo:
|
|
|
- Cả 2 bàn chân
|
6
|
|
- 1 bàn chân
|
5
|
175
|
Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:
|
|
|
- Mức độ nặng
|
6
|
|
- Mức độ vừa
|
5
|
176
|
Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể
|
6
|
177
|
Bàn tay khèo
|
6
|
178
|
Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy...)
|
6
|
179
|
Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:
|
|
|
- Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh hoạt và lao động
|
1 - 2
|
|
- Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ):
|
|
|
+ Ít
|
3
|
|
+ Nhiều
|
4
|
|
- Co kéo gây biến dạng:
|
|
|
+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động
|
4
|
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt
|
5
|
180
|
Sọ não:
|
|
|
- Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ:
|
|
|
+ Nếu điện não đồ không biến đổi
|
4
|
|
+ Nếu điện não đồ có biến đổi
|
5
|
|
- Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần
|
6
|
|
Phụ khoa
|
|
181
|
Kinh nguyệt:
|
|
|
- Vòng kinh đều nhưng kinh thất thường (kéo dài 6 - 7 ngày hoặc ngắn dưới 2 ngày)
|
4
|
|
- Đa kinh, rong kinh, bế kinh, vô kinh, băng kinh
|
5
|
|
- Chậm kinh nghi có thai
|
4T
|
|
- Rong huyết chưa rõ nguyên nhân
|
5
|
182
|
Ngoại hình:
|
|
|
- Các dị tật bẩm sinh, bộ phận sinh dục ngoài phát triển không bình thường
|
4
|
|
- Loạn dưỡng vú (sa vú), vú phì đại, vú teo, vú lệch
|
4
|
183
|
Khối u:
|
|
|
- U xơ vú chưa phẫu thuật
|
4T
|
|
- Có u cục ở vùng bụng dưới đã phẫu thuật
|
4
|
|
- U xơ tử cung chưa phẫu thuật
|
5T
|
|
- U xơ tử cung đã phẫu thuật lấy u hoặc cắt tử cung còn bảo tồn phần phụ
|
5
|
|
- U xơ tử cung đã phẫu thuật cắt bỏ cả phần phụ
|
6
|
|
- U nang buồng trứng hoặc u thể đặc của buồng trứng chưa phẫu thuật hoặc đã phẫu thuật 1 bên
|
5T
|
|
- U nang buồng trứng, u thể đặc buồng trứng đã phẫu thuật cắt cả 2 bên
|
6
|
|
- U xơ, u nang thành âm đạo
|
4
|
|
- Nang Naboth cổ tử cung
|
4T
|
|
- Lạc nội mạc tử cung
|
5
|
|
- Ung thư buồng trứng
|
6
|
184
|
Viêm nhiễm phụ khoa:
|
|
|
- Các viêm nhiễm cấp tính cơ quan sinh dục (âm hộ, âm đạo, tử cung)
|
2 - 3T
|
|
- Viêm mạn tính cơ quan sinh dục
|
4
|
|
- Viêm phần phụ cấp hoặc mạn dù chưa khỏi hoặc đã chữa khỏi
|
4
|
185
|
Viêm lộ tuyến tử cung
|
4T
|
186
|
Polipe cổ tử cung
|
4T
|
187
|
Condyloma âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
4T
|
188
|
Papyloma âm hộ
|
4T
|
189
|
Dị tật âm hộ (phì đại âm vật)
|
4 - 6
|
190
|
Vách ngăn âm đạo
|
4T
|
191
|
Viêm nang tuyến Bartholine
|
4T
|
192
|
Dị tật màng trinh không thủng
|
3T
|