TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

Chủ đề   RSS   
  • #265954 31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

    >>>12 điều cần lưu ý về NGHĨA VỤ QUÂN SỰ từ năm 2016

    Diễn đàn đã có topic giải đáp thắc mắc về thực hiện nghĩa vụ quân sự, có nhiều bạn hỏi về khám sức khỏe NVQS nên tôi quyết định lập topic gửi một số thông tin để các bạn tham khảo trước khi hỏi.

    Căn cứ pháp lý:

    Luật Nghĩa vụ quân sự;

    Nghị định38/2007/NĐ-CP

    Thông tư liên tịch số36/2011/TTLT-BQP-BYT;

    Thông tư số167/2010/TT-BQP;

    Tiêu chuẩn tuyển chọn: Loại 1, loại 2, loại 3 được tuyển chọn, (để biết kết quả phân loại sức khỏe vui lòng đối chiếu với bảng các loại bệnh tật ở các bài dưới đây).

    Được tuyển:

    a) Loại 1: 8 chỉ tiêu đều đạt điểm 1, có thể phục vụ ở hầu hết các quân, binh chủng.

    b) Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2, có thể phục vụ trong phần lớn các quân, binh chủng.

    c) Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3, có thể phục vụ ở một số quân, binh chủng.

    Không được tuyển:

    d) Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4, có thể phục vụ hạn chế ở một số quân, binh chủng.

    đ) Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5, có thể làm một số công việc hành chính sự vụ khi có lệnh tổng động viên.

    e) Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6, là loại sức khỏe được miễn làm nghĩa vụ quân sự.

    * Tiêu chuẩn sức khỏe theo Thông tư167/2010/TT-BQP:

    a) Tuyển những công dân có sức khỏe loại 1, 2, 3 theo tiêu chuẩn sức khỏe quy định của liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng về việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự.

    b) Các đơn vị quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư này thực hiện các tiêu chuẩn riêng theo quy định của Bộ, các tiêu chuẩn khác về sức khỏe thực hiện theo tiêu chuẩn chung.

    c) Những công dân mắt tật khúc xạ về mắt (cận thị, viễn thị), nghiện ma túy, nhiễm HIV, AIDS, không gọi nhập ngũ vào Quân đội.

    Trường hợp được miễn vì lý do bệnh tật: (22 loại bệnh):

    1. Động kinh thỉnh thoảng lên cơn;

    2. Tâm thần: Điên rồ, mất trí, cuồng dại (bệnh tâm thần có thể đã được điều trị nhiều lần không khỏi);

    3. Phù thũng lâu ngày do bị các bệnh như: suy tim, viêm thận, thận hư, suy thận mạn tính…;

    4. Chân voi (do giun chỉ) không lao động được;

    5. Chân tay tàn tật, biến dạng, mất chức phận chi do mọi nguyên nhân;

    6. Lao xương khớp, lao hạch đang tiến triển;

    7. Phong các thể chưa ổn định (có loét, sùi, cụt ngón tay, ngón chân);

    8. Câm hay ngọng líu lưỡi từ bé;

    9. Điếc từ bé;

    10. Mù hoặc chột mắt;

    11. Run tay chân quanh năm, đi lại khó khăn, không lao động được (như bệnh Parkinson) hoặc chân tay có những động tác bất thường múa giật (Chorée), múa vờn (Athétose);

    12. Liệt nửa người trái hoặc phải, liệt hai chi dưới;

    13. Gầy còm, hốc hác, yếu đuối, cơ thể suy kiệt khó có thể hồi phục được do mắc các bệnh mạn tính như lao xơ hang, hen dai dẳng, có biến chứng tâm phế mạn hoặc khí phế thũng, xơ gan cổ trướng;

    14. Cổ bị cố tật, ngoẹo rõ rệt từ nhiều năm;

    15. Lùn quá khổ (chiều cao đứng dưới 140 cm);

    16. Gù có bướu ở lưng do di chứng lao cột sống, chấn thương cũ làm cột sống tổn thương để lại di chứng;

    17. Tật sụp mi mắt bẩm sinh;

    18. Sứt môi kèm theo khe hở vòm miệng chưa vá;

    19. Trĩ mũi (Ozène) có rối loạn phát âm;

    20. Bệnh khớp có biến dạng teo cơ, cứng khớp;

    21.  Các bệnh lý ác tính;

    22. Người nhiễm HIV.

    Dưới đây mình gửi những thông tin chi tiết về: Thể lực, bệnh về Mắt, bệnh Răng Hàm Mặt, bệnh Thần kinh, bệnh Nội khoa, bệnh Da liễu, bệnh Ngoại khoa.

    Thông tin chỉ để tham khảo, kết luận thuộc thẩm quyền của Hội đồng khám sức khỏe NVQS!

    Cập nhật bởi ntdieu ngày 31/05/2013 06:59:09 CH Ưu tiên chủ đề này

    0917 313 339

     
    586632 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

9 Trang 12345>»
Thảo luận
  • #265956   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    THỂ LỰC (CHIỀU CAO, CÂN NẶNG...)

    THỂ LỰC

    LOẠI
    SỨC KHỎE

    NAM

    NỮ

    Cao đứng (cm)

    Cân nặng (kg)

    Vòng ngực (cm)

    Cao đứng (cm)

    Cân nặng (kg)

    1

    ³ 163

    ³ 51

    ³ 81

    ³ 154

    ³ 48

    2

    160 - 162

    47 - 50

    78 - 80

    152 - 153

    44 - 47

    3

    157 - 159

    43 - 46

    75 - 77

    150 - 151

    42 - 43

    4

    155 - 156

    41 - 42

    73 - 74

    148 - 149

    40 - 41

    5

    153 - 154

    40

    71 - 72

    147

    38 - 39

    6

    £  152

    £  39

    £  70

    £  146

    £  37

    Lưu ý: Các bạn quá béo thì xác định như sau:

    Lấy cân nặng chia cho bình phương chiều cao, nếu hệ số >= 30 thì không được thực hiện NVQS.

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
  • #265957   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH VỀ MẮT

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    1

    Thị lực:

     

     

    Thị lực mắt phải                  Tổng thị lực 2 mắt

     

     

    10/10                                       19/10

    1

     

    10/10                                       18/10

    2

     

    9/10                                         17/10

    3

     

    8/10                                         16/10

    4

     

    6,7/10                                  13/10 -15/10

    5

     

    1, 2, 3, 4, 5/10                       6/10 -12/10

    6

    2

    Cận thị:

     

     

    - Cận thị dưới -1,5 D

    2

     

    - Cận thị từ - 1,5 D đến dưới - 3 D

    3

     

    - Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D

    4

     

    - Cận thị từ - 4 D đến dưới - 5 D

    5

     

    - Cận thị từ - 5 D trở lên

    6

     

    - Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

    Dựa vào thị lực không kính hạ xuống 1 bậc

    3

    Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)

    6

    4

    Viễn thị:

     

     

    - Viễn thị dưới + 1,5 D

    3

     

    - Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D

    4

     

    - Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D

    5

     

    - Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D

    6

     

    - Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

    4

    5

    Các loại loạn thị

    6

    6

    Mộng thịt:

     

     

    - Mộng thịt độ 1

    2

     

    - Mộng thịt độ 2

    3

     

    - Mộng thịt độ 3

    4

     

    - Mộng thịt che đồng tử

    5

     

    - Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính

    5

    7

    Bệnh giác mạc:

     

     

    - Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm

    Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc

     

    - Sẹo giác mạc có dính mống mắt

    6

     

    - Đang viêm giác mạc:

     

     

    + Nhẹ

    3T

     

    + Vừa

    4T

    8

    Mắt hột:

     

     

    - Chưa biến chứng:

     

     

    + Nếu đang ở giai đoạn tiến triển

    Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc

     

    + Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo

    Giữ nguyên phân loại theo thị lực

     

    - Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)

    5

    9

    Lông siêu (quặm) ở mi mắt:

     

     

    - Không ảnh hưởng đến thị lực

    Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc

     

    - Có ảnh hưởng đến thị lực

    4

    10

    Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):

     

     

    - Cấp

    2T

     

    - Viêm kết mạc mùa xuân

    6

    11

    Lệ đạo:

     

     

    - Viêm tắc lệ đạo cấp tính

    3T

     

    - Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:

     

     

    + Nếu ở 1 bên mắt

    5

     

    + Nếu ở 2 bên mắt

    6

    12

    Lác mắt:

     

     

    - Không ảnh hưởng đến chức năng thị giác

    3

     

    - Có ảnh hưởng đến chức năng thị giác

    5

    13

    Bệnh các cơ vận nhãn:

     

     

    - Lác cơ năng:

     

     

    + Không ảnh hưởng đến chức năng

    3

     

    + Có ảnh hưởng chức năng

    5

     

    - Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)

    6

    14

    Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)

    5

    15

    Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:

     

     

    - Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi, viêm bờ mi

    6

     

    - Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ

    6

     

    - Những bệnh ở hốc mắt

    6

    16

    Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)

    6

    17

    Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà)

    6

    18

    Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh

    6

    19

    Những bệnh khác về mắt:

     

     

    - Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên

    6

     

    - Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)

    6

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
    5 thành viên cảm ơn nguyenkhanhchinh vì bài viết hữu ích
    ntdieu (31/05/2013) hitaro (01/10/2013) hotruongphi (21/09/2015) trongkhangdk (02/07/2014) lockbjson (30/10/2015)
  • #265959   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH VỀ RĂNG-HÀM-MẶT

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    20

    Răng sâu:

     

     

    - Chỉ có răng sâu độ 1 - 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai

    2

     

    - Có ≤ 3 răng sâu độ 3

    2

     

    - Có 4 - 5 răng sâu độ 3

    3

     

    - Có 6 răng sâu độ 3

    4T

     

    - Có 7 răng sâu độ 3  trở lên

    5T

    21

    Mất răng:

     

     

    - Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)

    1

     

    - Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên

    2

     

    - Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên

    3

     

    - Mất 5 - 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

    4

     

    - Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%

    5

    22

    Viêm lợi:

     

     

    - Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu

    1

     

    - Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu

    2

    23

    Viêm quanh răng (nha chu viêm):

     

     

    - Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 - 4

    3

     

    - Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2- 3 - 4

    4

     

    - Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên

    5

    24

    Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:

     

     

    - 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

     

     

    + Đang còn viêm

    2T

     

    + Đã điều trị ổn định

    2

     

    - 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

     

     

    + Đang còn viêm

    3T

     

    + Đã điều trị ổn định

    3

     

    - 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

     

     

    + Đang còn viêm

    4T

     

    + Đã điều trị ổn định

    4

     

    - Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng

    5

    25

    Biến chứng răng khôn:

     

     

    - Biến chứng đã điều trị tốt

    1 - 2

     

    - Biến chứng đang chữa

    2T

    26

    Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:

     

     

    - Viêm loét cấp tính

    3T

     

    - Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi

    4

    27

    Viêm tuyến nước bọt:

     

     

    - Viêm tuyến mang tai:

     

     

    + Đã điều trị khỏi

    2

     

    + Viêm tuyến mang tai cấp

    3T

     

    + Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định

    3

     

    + Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định

    4

     

    + Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định

    5

     

    - Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:

     

     

    + Đã điều trị khỏi

    2

     

    + Viêm cấp

    4T

     

    + Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định

    5

     

    + Sỏi ống Wharton

    5

    28

    Viêm khớp thái dương hàm:

     

     

    - Viêm cấp tính

    3T

     

    - Viêm mạn tính

    4

    29

    Xương hàm gãy:

     

     

    - Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít

    2

     

    - Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai

    4

    30

    Khe hở môi, khe hở vòm miệng:

     

     

    - Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:

     

     

    + Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng

    2

     

    + Chưa phẫu thuật

    3

     

    - Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:

     

     

    + Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm

    3

     

    + Chưa phẫu thuật

    4T

     

    - Khe hở môi toàn bộ 2 bên:

     

     

    + Đã phẫu thuật tạo hình

    4

     

    + Chưa phẫu thuật

    5T

     

    - Khe hở vòm:

     

     

    + Khe hở vòm mềm

    3

     

    + Khe hở vòm toàn bộ

    5

     

    - Khe hở môi kèm theo khe hở vòm

    6

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn nguyenkhanhchinh vì bài viết hữu ích
    ntdieu (31/05/2013) hotruongphi (21/09/2015)
  • #265960   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH VỀ TAI-MŨI-HỌNG

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    31

    Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):

     

     

    - Một bên tai 5 m - tai bên kia 5 m

    1

     

    - Một bên tai 4 m - tai bên kia 2 m - 4 m

    2

     

    - Một bên tai 3 m - tai bên kia 1 m - 3 m

    3

     

    - Một bên tai 3 m - tai bên kia dưới 1 m

    4

     

    - Một bên tai 2 m - tai bên kia 1 m - 2 m

    4

     

    - Một bên tai 2 m - tai bên kia điếc

    5

     

    - Một bên tai 1 m - tai bên kia 0,5 m - 1m

    5

     

    - Một bên tai 1 m - tai bên kia điếc

    6

    32

    Tai ngoài:

     

     

    - Hẹp, dị dạng, rách, méo vành tai và ống tai ngoài

    3

     

    - Viêm tai ngoài cấp tính

    3T

     

    - Viêm tai ngoài mạn tính:

     

     

    + Chưa ảnh hưởng sức nghe

    3

     

    + Đã ảnh hưởng sức nghe

    4 - 5 tùy theo sức nghe để phân loại

    33

    Tai giữa:

     

     

    - Viêm tai giữa cấp tính

    4 T

     

    - Viêm tai giữa cấp tính hay mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, thủng ở vị trí:

     

     

    + Trước dưới

    5

     

    + Trước trên

    5

     

    + Vùng trung tâm

    5

     

    + Sau dưới

    6

     

    + Sau trên

    6

     

    - Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)

    6

     

    - Viêm tai giữa mạn tính cũ, khô hoàn toàn tùy theo sức nghe mà phân loại

    4 - 5

    34

    Xương chũm:

     

     

    - Viêm tai xương chũm cấp tính và mạn tính

    5

     

    - Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:

     

     

    + Liền sẹo hoàn toàn

    4

     

    + Không liền sẹo, còn chảy mủ tai

    6

     

    - Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:

     

     

    + Hốc mổ khô

    5

     

    + Hốc mổ còn chảy mủ

    6

    35

    Tai trong:

     

     

    - Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận

    5

     

    - Chóng mặt mê nhĩ

    5

    36

    Mũi:

     

     

    - Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:

     

     

    + Không có rối loạn hô hấp và phát âm

    3

     

    + Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ hoặc có ảnh hưởng đến cấu tạo lồng ngực

    4 - 5

     

    + Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, thường xuyên rối loạn phát âm

    6

     

     

    - Viêm mũi mạn tính đơn thuần (co thắt quá phát hoặc tiết dịch):

     

     

    + Nếu không có rối loạn chức năng hô hấp

    2

     

    + Có rối loạn chức năng hô hấp rõ, tùy theo thể trạng

    4 - 5

     

    + Teo đét, trĩ mũi (ozene) chảy máu cam thường xuyên

    6

     

    - Polip mũi (thịt thừa mũi), thường có viêm xoang:

     

     

    + 1 bên nhỏ, bên kia bình thường

    4

     

    + 1 bên to, bên kia bình thường

    5

     

    + Polip cả 2 bên

    5

     

    + Polip cả 2 bên kèm theo thoái hoá xương xoăn mũi giữa

    6

    37

    Họng:

     

     

    - Viêm họng cấp tính

    2T

     

    - Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt

    2

     

    - Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng

    4

    38

    Amidan:

     

     

    - Viêm amidan cấp

    2T

     

    - Viêm amidan đơn thuần không ảnh hưởng đến chức năng

    2

     

    - Amidan viêm mạn tính quá phát có nhiều hốc mủ, tái phát luôn

    4T

     

    - Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ

    2

     

    - Amidan quá phát đơn thuần, đã ảnh hưởng đến hô hấp, đặc biệt là khi gắng sức và khi ngủ

    5T

    39

    Chảy máu cam:

     

     

    - Chảy máu cam tái phát nhiều lần chưa rõ nguyên nhân, chưa ảnh hưởng đến thể trạng

    4

     

    - Chảy máu cam do các nguyên nhân ảnh hưởng tới thể trạng gây thiếu máu, suy nhược, xanh xao

    5

    40

    Thanh quản:

     

     

    - Viêm thanh quản cấp tính

    2T

     

    - Viêm thanh quản mạn tính, nếu:

     

     

    + Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt

    3

     

    + Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém

    4

     

    - Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui

    5

     

    - Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh

    3

     

    - Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma)  dây thanh...

    5

     

    - Nói lắp:

     

     

    + Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 1 lần

    3

     

    + Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 2 lần trở lên

    4

     

    + Nói lắp có biến dạng thanh quản, rò thanh quản

    6

    41

    Xoang mặt:

     

     

    - Viêm xoang hàm, xoang trán, xoang sàng cấp tính

    3T

     

    - Viêm xoang hàm mạn tính

    5

     

    - Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính

    5

     

    - Viêm mũi có phản ứng xoang mặt

    2T

    42

    Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm

    6

    43

    Viêm nhóm xoang sau (xoang sàng sau, xoang bướm) mạn tính, hay bị chảy mũi xuống họng và đau đầu vùng chẩm

    5

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn nguyenkhanhchinh vì bài viết hữu ích
    ntdieu (31/05/2013) hotruongphi (21/09/2015)
  • #265961   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH VỀ THẦN KINH

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    44

    Loạn thần do:

     

     

    - Thiểu năng tâm thần:

     

     

    + Mức độ nặng

    6

     

    + Mức độ trung bình

    5

     

    + Mức độ nhẹ

    5

     

    - Các bệnh loạn thần có liên quan đến các bệnh của cơ thể như: rối loạn nội tiết, chuyển hoá dinh dưỡng, nhiễm trùng, nhiễm độc:

     

     

    + Đã phục hồi

    4

     

    + Phục hồi không hoàn toàn

    5

     

    + Không phục hồi

    6

     

    - Loạn tâm thần phản ứng:

     

     

    + Không hồi phục

    6

     

    + Hồi phục không hoàn toàn

    6

     

    + Hồi phục hoàn toàn

    5

     

    - Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc hiệu

    6

     

    - Các rối loạn tri giác

    4

     

    - Các rối loạn ảo giác

    5

     

    - Những lệch lạc về rối loạn tình dục: Loạn dâm đồng giới, súc vật, trẻ em, phô trương, lãnh đạm, rối loạn tình dục khác

    4

    45

    Tâm thần phân liệt (các thể)

    6

    46

    Loạn thần do rượu:

     

     

    - Bệnh Corxacop sa sút trí năng, ảo giác, hoang tưởng, say rượu bệnh lý

    6

     

    - Hội chứng lệ thuộc rượu

    6

    47

    Nghiện ma tuý (opiate)

    6

    48

    Loạn thần do thuốc:

     

     

    - Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc

    6

     

    - Lệ thuộc thuốc gây nghiện

    5

    49

    Loạn thần cảm xúc:

     

     

    - Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái  phát

    6

     

    - Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần hoặc thể nhẹ chu kỳ cơn 3 - 5 năm

    6

    50

    Rối loạn nhân cách:

     

     

    - Thể nặng, mất bù thường xuyên

    6

     

    - Còn bù nhưng đã tái phát 2 lần trở lên

    5

    51

    Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên:

     

     

    - Thể nặng và cố định

    6

     

    - Trung bình

    5

    52

    Rối loạn giấc ngủ:

     

     

    - Đã hồi phục

    4

     

    - Không hồi phục

    5

    53

    Rối loạn lo âu:

     

     

    - Đã hồi phục

    4

     

    - Đang tiến triển

    5

     

    - Hay tái phát (từ 2 lần trở lên)

    6

    54

    Rối loạn phân li (Hystéria):

     

     

    - Đã hồi phục sinh hoạt bình thường

    4

     

    - Đang tiến triển

    5

     

    - Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên)

    6

    55

    Loạn thần có liên quan đến tổn thương sọ não do:

     

     

    - Viêm não - màng não:

     

     

    + Đã hồi phục

    5

     

    + Không hồi phục

    6

     

    - Lao não:

     

     

    + Đã hồi phục

    5

     

    + Không hồi phục

    6

     

    - Giang mai não:

     

     

    + Đã hồi phục

    5

     

    + Không hồi phục

    6

     

    - Các rối loạn mạch máu não, xơ cứng động mạch não, u não, thoái hoá hệ thần kinh

    6

    56

    Loạn thần do chấn thương:

     

     

    - Đã hồi phục

    5

     

    - Không hồi phục

    6

    57

    Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động:

     

     

    - Do bệnh lý cột sống cổ (Hội chứng giao cảm cổ sau)

    3

     

    - Bị từ nhỏ, không liên quan đến cột sống cổ

    4

    58

    Suy nhược thần kinh:

     

     

    - Nhẹ, đã hồi phục

    3

     

    - Nặng, không hồi phục hoàn toàn (giảm trí nhớ, giảm khả năng lao động hoặc tái phát 2 lần trở lên)

    6

    59

    Động kinh:

     

     

    - Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng)

    5

     

    - Còn cơn lớn hoặc nhỏ

    6

    60

    Ra mồ hôi bàn tay hoặc cả bàn tay, bàn chân:

     

     

    - Mức độ nhẹ

    2

     

    - Mức độ vừa

    4

     

    - Mức độ nặng

    5

    61

    Phản xạ gân xương:

     

     

    - Tăng đều cả hai bên:

     

    + Có rối loạn vận động cảm giác

    6

    + Không rối loạn vận động cảm giác

    4

     

    - Giảm đều cả hai bên:

     

     

    + Có rối loạn vận động cảm giác

    6

     

    + Không rối loạn vận động cảm giác

    3

     

    - Tăng hoặc giảm một bên:

     

     

    + Có rối loạn vận động cảm giác

    6

     

    + Không rối loạn vận động cảm giác

    3

    62

    Đái dầm thường xuyên

    5

    63

    Di tinh nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe

    4

    64

    Chóng mặt có hệ thống:

     

     

    - Rối loạn kiểu tiền đình (trung ương và ngoại vi)

    4

     

    - Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não

    5

    65

    Liệt mặt ngoại vi:

     

     

    - Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín

    3

     

    - Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín

    5

    66

    Liệt thần kinh ngoại vi:

     

     

    - Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa

    5

     

    - Liệt dây thần kinh trụ

    4

     

    - Liệt dây thần kinh hông to

    6

     

    - Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài

    5

     

    - Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể:

     

     

    + Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt

    4

     

    + Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt

    5

     

    - Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người

    6

    67

    Di chứng tổn thương sọ não, tủy  sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt

    6

    68

    Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh (đám rối cổ, cánh tay, thắt lưng, cùng):

     

     

    - Ít ảnh hưởng đến vận động

    4

     

    - Hạn chế rõ rệt khả năng vận động

    5

    69

    Bệnh cơ (Myopathie):

     

     

    - Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động

    6

     

    - Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động

    4

    70

    Nhược cơ (Myasthénia):

    6

    71

    Tật máy cơ (TIC):

     

     

    + Không gây đau ở mặt

    3

     

    + Gây đau ở mặt

    5

    72

    Đau lưng do:

     

     

    - Gai đôi cột sống

    4

     

    - Thoái hoá cột sống:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    3

     

    + Mức độ vừa

    4

     

    + Mức độ nặng

    5

     

    - Thoát vị đĩa đệm:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    4

     

    + Mức độ vừa

    5

     

    + Mức độ nặng

    6

    73

    Đau vai gáy do:

     

     

    - Thoái hoá cột sống cổ:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    3

     

    + Mức độ vừa

    4

     

    + Mức độ nặng

    5

     

    - Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    4

     

    + Mức độ vừa

    5

     

    + Mức độ nặng

    6

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn nguyenkhanhchinh vì bài viết hữu ích
    ntdieu (31/05/2013) hotruongphi (21/09/2015)
  • #265962   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH LÝ NỘI KHOA

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    74

    Bệnh thực quản:

     

     

    - Viêm thực quản cấp

    5T

     

    - Viêm thực quản mạn, loét thực quản lành tính

    4

     

    - Giãn thực quản

    5

     

    - Hẹp thực quản

    5

     

    - Giãn tĩnh mạch thực quản

    6

     

    - K thực quản

    6

    75

    Bệnh dạ dày, tá tràng:

     

     

    - Viêm dạ dày cấp

    2T

     

    - Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính

    4

     

    - Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng

    4

     

    - Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi)

    6

     

    - Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa

    4

     

    - Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật

    5

     

    - Túi thừa dạ dày ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều

    4

     

    - K dạ dày

    6

    76

    Bệnh đại, trực tràng:

     

     

    - Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp

    3T

     

    - Hội chứng đại tràng tăng kích thích:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    3

     

    + Mức độ vừa

    4

     

    + Mức độ nặng

    5

     

    - Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:

     

     

    + Nhẹ

    5T

     

    + Vừa, nặng

    6

    77

    Bệnh gan:

     

     

    - Viêm gan cấp

    5T

     

    - Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt

    3

     

    - Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+)

    5

     

    - Người lành mang vi rút viêm gan B hoặc C

    3

     

    - Viêm gan mạn tính thể tồn tại

    4

     

    - Viêm gan mạn tính thể hoạt động

    6

     

    - Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát

    6

     

    - Sán lá gan

    4T

     

    - Gan to chưa xác định được nguyên nhân

    5T

     

    - Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân

    5T

     

    - Xơ gan giai đoạn còn bù

    5

     

    - Xơ gan giai đoạn mất bù

    6

    78

    Lách to do các nguyên nhân

    4

    79

    Bệnh mật, tuỵ:

     

     

    - Sỏi túi mật, gây viêm đường mật

    5T

     

    - Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật

    6

     

    - Viêm tụy cấp thể phù nề:

     

     

    + Đã hồi phục

    3

     

    + Tái phát

    5

     

    - Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết

    6

     

    - Viêm tụy mạn

    5 - 6

    80

    Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:

     

     

    - Khái huyết không rõ nguyên nhân

    4T

     

    - Khái huyết tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực

    6

     

    - Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô)

    5

     

    - Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều

    5T

     

    - Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi)

    5

     

    - Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

    6

     

    - Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng dẫn khí phổi

    6

    81

    Các bệnh phế quản:

     

     

    - Viêm phế quản cấp

    3T

     

    - Viêm phế quản cấp tái diễn:

     

     

    + Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi

    4T

     

    + Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi

    4

     

    - Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng

    5

     

    - Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai đoạn đầu

    5

     

    - Viêm phế quản mạn tính bắt đầu có biến chứng tâm phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế thũng (COPD + tâm phế mạn)

    6

     

    - Khí phế thũng típ A

    6

     

    - Hen phế quản:

     

     

    + Hen nhẹ không có biến chứng

    5

     

    + Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi

    6

    82

    Các bệnh nhu mô phổi:

     

     

    - Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni

    3T

     

    - Viêm phổi mạn tính

    6

     

    - Sán lá phổi, amip phổi

    5T

     

    - Kén khí phổi

    5

     

    - Hội chứng Loffler

    3T

     

    - Bệnh bụi phổi

    6

     

    - Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan toả

    6

    83

    Các bệnh màng phổi:

     

     

    - Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse):

     

     

    + Không do lao, không có di chứng dày dính màng phổi

    3T

     

    + Do lao, có di chứng dày dính màng phổi

    5T

     

    - Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều

    6

     

    - Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực

    6

     

    - Vôi hoá màng phổi:

     

     

    + Ít

    3

     

    + Nhiều, diện rộng

    5

     

    - Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi

    6

    84

    Bệnh lao phổi:

     

     

    - Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao)

    4T

     

    - Khái huyết do lao

    5T

     

    - Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt BK âm tính (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao)

    5T

     

    - Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao

    6

     

    - Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi được trên 3 năm, nếu:

     

     

    + Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi bình thường, BK (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng

    4

     

     

    + Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản

    6

    85

    Lao ngoài phổi:

     

     

    - Lao hạch ngoại vi đã khỏi

    4

     

    - Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ

    5

     

    - Lao thanh quản đã khỏi

    4

     

    - Lao màng bụng, lao xương

    5

     

    - Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi

    4

    86

    Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg):

     

     

    - HA tối đa:

     

     

    + 110 - 120

    1

     

    + 121 - 130 hoặc 100 - 109

    2

     

    + 131 - 139 hoặc 90 - 99

    3

     

    + 140 - 149 hoặc < 90

    4

     

    + 150 - 159

    5

     

    +  ≥ 160

    6

     

    - HA tối thiểu:

     

     

    + ≤ 80

    1

     

    + 81 - 85

    2

     

    + 86 - 89

    3

     

    +  90 - 99

    4

     

    + ≥ 100

    5

    87

    Bệnh tăng huyết áp:

     

     

    - Tăng huyết áp độ 1

    4

     

    - Tăng huyết áp độ 2

    5

     

    - Tăng huyết độ 3

    6

    88

    Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút):

     

     

    - 60 - 80

    1

     

    - 81 - 85 hoặc 57 - 59

    2

     

    - 86 - 90 hoặc 55 - 56

    3

     

    - 50 - 54

    3 - 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian)

     

    - 91 - 99

    4

     

    -  ≥ 100  hoặc < 50

    5, 6

    89

    Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:

     

     

    - Block nhĩ thất độ I

    4

     

    - Block nhĩ thất độ II

    5

     

    - Block nhĩ thất độ III

    6

     

    - Block nhánh phải:

     

     

    + Không hoàn toàn

    2

     

    + Hoàn toàn

    4

     

    - Block nhánh trái:

     

     

    + Không hoàn toàn

    5

     

    + Hoàn toàn

    6

     

    - Block nhánh phải + block nhánh trái

    6

     

    - Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:

     

     

    + Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động

    2

     

    + NTT thất thưa (1 - 9 nhịp/giờ)

    3

     

    + NTT thất trung bình (10 - 29 nhịp/giờ)

    4

     

    + NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ)

    5

     

    + NTT thất đa ổ

    6

     

    + NTT thất từng chùm hoặc R/T

    6

     

    + NTT thất trong các bệnh tim thực thể

    6

     

    - Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ

    5

     

    - Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn

    6

     

    - Hội chứng nút xoang bệnh lý

    5

     

    - Cơn nhịp nhanh kịch phát

    6

    90

    Bệnh hệ thống mạch máu:

     

     

    - Viêm tắc động mạch các loại

    6

     

    - Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud)

    6

     

    - Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới

    5

    91

    Bệnh tim:

     

     

    - Bệnh tim bẩm sinh:

     

     

    + Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể

    5

     

    + Có rối loạn về huyết động

    6

     

    + Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi

    4

     

    - Bệnh van tim

    6

     

    - Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

    6

     

    - Suy tim

    6

     

    - Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim

    6

     

    - Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp

    6

     

    - Các bệnh màng ngoài tim

    6

     

    - Các khối u tim

    6

    92

    Bệnh khớp:

     

     

    - Các bệnh khớp nhiễm khuẩn

    5T

     

    - Lao khớp, lao cột sống

    5

     

    - Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng

    5T

     

    - Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew):

     

     

    + Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt

    4

     

    + Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khớp, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:

     

     

    •  Mức độ nhẹ và vừa

    5

     

    • Mức độ nặng

    6

    93

    Các bệnh nội tiết và chuyển hoá:

     

     

    - Bệnh Basedow

    5

     

    - Viêm tuyến giáp tự miễn

    5

     

    - Bệnh lý tuyến thượng thận

    6

     

    - Bệnh lý tuyến yên

    6

     

    - Bệnh đái tháo đường

    5

     

    - Bệnh Goutte mạn tính

    6

     

    - Rối loạn chuyển hóa Lipid

    4T

     

    - Hội chứng nội tiết cận u

    6

     

    - Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ

    4

    94

    Bệnh thận:

     

     

    - Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân

    4T

     

    - Bệnh thận cấp tính như: Viêm cầu thận cấp, viêm bể thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng

    5

     

    - Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn tính có hội chứng thận hư, suy thận mạn tính do các nguyên nhân

    6

    95

    Các bệnh nội khoa khác:

     

     

    - Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính

    6

     

    - Thiếu máu nặng thường xuyên do các nguyên nhân

    5

    96

    Đảo ngược phủ tạng

    5

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
    3 thành viên cảm ơn nguyenkhanhchinh vì bài viết hữu ích
    ntdieu (31/05/2013) hotruongphi (21/09/2015) quangvinh62 (27/11/2015)
  • #265963   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH DA LIỄU

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    97

    Nấm da, nấm bẹn (hắc lào):

     

     

    - Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2

    2

     

    - Nấm da diện tích từ 50 - 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn...

    3

     

    - Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...)

    4

    98

    Nấm móng:

     

     

    - Có từ 1 - 2 móng bị nấm

    2

     

    - Có từ 3 - 4 móng bị nấm

    3

     

    - Có từ 5 móng trở lên bị nấm

    4

    99

    Nấm kẽ:

     

     

    - Chỉ bợt trắng  từ 1 - 2 kẽ

    2

     

    - Chỉ bợt trắng  từ 3 - 4 kẽ

    3

     

    - Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

    4

    100

    Lang ben:

     

     

    - Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể

    2

     

    - Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể

    3

     

    - Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

    4

    101

    Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:

     

     

    - Mức độ nhẹ

    3

     

    - Mức độ vừa

    4

     

    - Mức độ nặng

    5

    102

    Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 97 - 101)

    Lấy phân loại của nhiễm loại nấm nặng nhất và hạ xuống 1 bậc

    103

    Ghẻ:

     

     

    - Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

    2

     

    - Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... nhưng còn khu trú

    3

     

    - Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

    4

    104

    Eczema:

     

     

    - Eczema tiếp xúc

    3

     

    - Eczema vi khuẩn

    3

     

    - Eczema da dầu

    4

     

    - Eczema cơ địa

    6

    105

    Duhring, Pemphigus, Pemphigoide:

    6

    106

    Bệnh tổ chức liên kết:

     

     

    - Lupus ban đỏ:

     

     

    + Lupus ban đỏ mạn (khu trú)

    5

     

    + Lupus ban đỏ hệ thống

    6

     

    - Xơ cứng bì:

     

     

    + Khu trú

    4

     

    + Lan toả

    6

     

    - Viêm bì cơ

    6

     

    - Viêm nút quanh động mạch

    5

    107

    Bệnh vẩy nến và bệnh da có vảy:

     

     

    - Bệnh vảy nến các thể

    4 - 5 - 6

     

    - Á sừng liên cầu vùng đầu

    2

     

    - Lichen phẳng

    5

     

    - Viêm da da dầu

    3

    108

    Bệnh rối loạn sắc tố:

     

     

    - Bệnh bạch biến:

     

     

    + Thể khu trú, đứt đoạn

    3

     

    + Thể lan tỏa

    4

     

    - Xạm da

     

     

    + Khu trú vùng má (nám má)

    2

     

    + Rải rác (nguyên nhân nội tiết)

    5

    109

    Các tật bẩm sinh ở da, bớt các loại:

     

     

    - Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt - cổ

    1

     

    - Diện tích tích từ 3 - 9 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt - cổ

    2

     

    - Diện tích từ 10 - 20 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích từ 3 - 4 cm2 ở vùng mặt - cổ

    3

     

    - Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

    4

    110

    Bệnh phong tất cả các thể:

    6

    111

    Bệnh lây theo đường tình dục:

     

     

    - Giang mai:

     

     

    + Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiệm TPHA âm tính

    3

     

    + Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiêm TPHA âm tính.

    4

     

    + Giang mai giai đoạn 3

    6

     

    + Giang mai chưa điều trị ổn định

    5

     

    - Lậu:

     

     

    + Lậu cấp đã điều trị khỏi

    2

     

    + Lậu cấp chưa điều trị

    4

     

    + Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục

    5

     

    - Bệnh hạ cam (Chancremou):

     

     

    + Đã điều trị khỏi

    3

     

    + Chưa điều trị

    4

     

    - Bệnh Nicolas-Favre

    5

     

    - Nhiễm HIV

    6

    112

    Tổ đỉa, viêm da thần kinh:

     

     

    - Tổ đỉa rõ nguyên nhân (nấm, tiếp xúc...)

    4T

     

    - Bệnh tổ đỉa: Bệnh dai dẳng, hay tái phát

    5

     

    - Viêm da thần kinh:

     

     

    + Khu trú

    4T

     

    + Lan toả (nhiều nơi)

    5

    113

    Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

    5

    114

    Trứng cá và một số bệnh khác:

     

     

    - Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):

     

     

    + Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ

    1

     

    + Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ

    2T

     

    + > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ

    3T

     

    - Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

    4

     

    - Trứng cá đỏ

    5

     

    - Sẩn ngứa cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...):

     

     

    + Số lượng dưới 10 nốt

    2T

     

    + Từ 10 -  30 nốt

    3T

     

    + Từ 30 - 50 nốt

    4T

     

    + Trên 50 nốt

    5

     

    - Mày đay mạn cơ địa

    6

    115

    Lao da các loại

    5

    116

    Các bệnh u da:

     

     

    - U xơ thần kinh (bệnh di truyền)

    5

     

    - Các loại u lành tính khác

    4

    117

    Cấy dị vật vào dương vật

    4T

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
    5 thành viên cảm ơn nguyenkhanhchinh vì bài viết hữu ích
    ntdieu (31/05/2013) hotruongphi (21/09/2015) DonaldNguyenTran (26/03/2014) saigonimex (08/02/2017) quangvinh62 (27/11/2015)
  • #265965   31/05/2013

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    BỆNH LÝ NGOẠI KHOA

    TT

    BỆNH TẬT

    PHÂN LOẠI

    118

    Bệnh tuyến giáp:

     

     

    - Viêm tuyến giáp cấp tính

    3T

     

    - Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp

    3

     

    - Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt

    5

     

    - Ung thư tuyến giáp

    6

    119

    Bệnh gan:

     

     

    - Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt

    3

     

    - Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định

    4

     

    - Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi

    5

     

    - Sỏi trong gan

    4

     

    - Nang gan

    4

     

    - U máu gan

    5

     

    - Ung thư gan

    6

    120

    Mật, túi mật:

     

     

    - Áp xe đường mật

    5T

     

    - Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ

    4T

     

    - Sỏi túi mật đã cắt túi mật:

     

     

    + Không ảnh hưởng tới sinh hoạt

    4

     

    + Có ảnh hưởng tới sinh hoạt

    5

     

    - Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định

    4

     

    - Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác

    5T

     

    - Sỏi ống mật chủ

    6

    121

    Tụy:

     

     

    - Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định

    4

     

    - Nang tụy

    4

     

    - Sỏi tụy

    5

     

    - Ung thư tụy

    6

    122

    Lách:

     

     

    - Nang lách

    4

     

    - Áp xe lách

    5

     

    - Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách

    5

    123

    Loét dạ dày tá tràng đã điều trị ngoại khoa

    5

    124

    Tiểu tràng:

     

     

    - Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:

     

     

    + Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá

    4

     

    + Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt

    5

     

    - Tắc ruột cơ giới đã mổ:

     

     

    + Kết quả tốt

    4

     

    + Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá

    5

     

    - Túi thừa, polip ruột non

    5

     

    - U ruột non

    6

    125

    Viêm ruột thừa:

     

     

    - Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt

    2

     

    - Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng

    5

    126

    Đại, trực tràng:

     

     

    - Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật

    5

     

    - Lao hồi tràng

    5

     

    - Ung thư đại tràng

    6

     

    - Túi thừa đại, trực tràng

    5

     

    - Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)

    6

     

    - Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:

     

     

    + Đã cắt bỏ

    2

     

    + Chưa cắt bỏ

    5T

     

    - Polip trực tràng chảy máu

    5

    127

    Bệnh hậu môn - trực tràng:

     

     

    - Rò hậu môn:

     

     

    + Đơn giản đã điều trị khỏi

    2

     

    + Đơn giản chưa điều trị

    3T

     

    + Rò hậu môn phức tạp

    5

     

    - Sa trực tràng

    5

     

    - Nứt hậu môn:

     

     

    + Đã điều trị tốt

    3

     

    + Nhiễm trùng nhiều lần

    4

    128

    Trĩ:

     

     

    - Trĩ ngoại:

     

     

    + 1 búi kích thước dưới 0,5 cm

    2

     

    + 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

    3

     

    - Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm

    3

     

    - Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

    4

     

    - Trĩ đã mổ tốt

    3

     

    - Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được

    5T

     

    - Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát

    5T

    129

    Các loại u:

     

     

    - U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:

     

     

    + Nếu đường kính khối u dưới 1 cm:

    1

     

    + Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm:

    2

     

    + Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm:

    3

     

    - U lành tính (u mỡ, u xơ,  nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm

    4

     

    - Các loại u ác tính ở các vị trí

    6

    130

    Thoát vị bẹn các loại:

     

     

    - Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm

    2

     

    - Chưa được phẫu thuật

    4T

    131

    Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào nội tạng):

     

     

    - Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng dính tắc

    4

     

    - Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng

    5

     

    - Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc

    6

    132

    Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng,  đã lành sẹo

    2

    133

    Thận,  tiết niệu:

     

     

    - Sỏi thận chưa có biến chứng:

     

     

    + Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm

    4

     

    + Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên

    5

     

    - Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận

    6

     

    - U thận đã mổ

    6

     

    - Nang thận:

     

     

    + Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận

    3

     

    + Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận

    4

     

    + Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận

    6

     

    - Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:

     

     

    + Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật

    3

     

    + Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)

    4

     

    + Chưa lấy sỏi

    5T

     

    - Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật)

    5

     

    - Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)

    6

     

    - Sỏi bàng quang, niệu đạo:

     

     

    + Chưa lấy sỏi

    4T

     

    + Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt

    3

     

    + Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt

    4

     

    + Đã phẫu thuật nhiều lần

    5

    134

    Các hội chứng tiết niệu:

     

     

    - Đái rắt, đái buốt, đái khó

    4

     

    - Cơn đau quặn thận hay tái diễn

    5T

     

    - Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp

    5

    135

    Viêm đường tiết niệu:

     

     

    - Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt

    5T

     

    - Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp

    3T

    136

    Các bệnh thận bẩm sinh:

     

     

    - Sa thận (1 hoặc 2 bên)

    5T

     

    - Thận móng ngựa

    6

     

    - Thận kép 1 bên có biến chứng

    6

     

    - Thận kép cả 2 bên

    6

     

    - Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận

    6

    137

    Khối u sau phúc mạc:

     

     

    - U thận đã mổ hoặc chưa mổ

    6

     

    - U tuyến thượng thận (huyết áp cao)

    6

     

    - U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch

    6

    138

    Lao đường tiết niệu, sinh dục:

     

     

    - Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ

    6

     

    - Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản

    6

     

    - Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt

    6

     

    - Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò)

    6

    139

    Các dị tật ở niệu quản:

     

     

    - Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ

    6

     

    - Niệu quản nằm sau động mạch chậu

    6

     

    - Niệu quản kép 1 bên

    6

     

    - Niệu quản kép 2 bên

    6

     

    - Niệu quản lạc chỗ

    6

    140

    Các bệnh ở bàng quang:

     

     

    - U nhỏ  bàng quang

    5

     

    - U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt

    4

     

    - U ác tính bàng quang

    6

     

    - Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang

    5

    141

    Sinh dục:

     

     

    - Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt

    1

     

    - Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện

    3T

     

    - Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác

    5

    142

    Các dị tật dương vật:

     

     

    - Lỗ đái lệch thấp (hypospadias)

    5

     

    - Lỗ đái lệch cao

    6

     

    - Cụt dương vật

    6

     

    - Niệu đạo kép

    6

    143

    Dị tật ở bìu:

     

     

    - Thiếu 1 bên tinh hoàn

    3

     

    - Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng

    3T

     

    - Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng

    4T

     

    - Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn

    6

     

    - Ái nam, ái nữ

    6

     

    - U tinh hoàn đơn thuần

    5

     

    - U mào tinh hoàn (không phải lao)

    4T

     

    - Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt

    4

     

    - Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ

    5

     

    - Viêm dày da tinh hoàn

    5

     

    - Tràn máu màng tinh hoàn

    5

     

    - Viêm loét da bìu.

    5T

     

    - U nang thừng tinh:

     

     

    + Chưa mổ.

    5

     

    + Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt

    4

     

    - Teo tinh hoàn:

     

     

    + Teo cả 2 bên do quai bị

    6

     

    + Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định

    4

     

    - Teo mào tinh hoàn 1 - 2 bên

    5

     

    - U nhú qui đầu và rãnh qui đầu

    5T

    144

    K dương vật

    6

    145

    Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn

    4T

    146

    Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):

     

     

    - Nhẹ

    3

     

    - Vừa

    4

     

    - Nặng

    5

    147

    Giãn tĩnh mạch chân (Varice):

     

     

    - Chưa thành búi

    3

     

    - Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức

    4

    148

    Bàn chân bẹt:

     

     

    - Đi lại không gây đau nhói

    2

     

    - Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy

    4

    149

    Chai chân, mắt cá, rỗ chân:

     

     

    - Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng

    2

     

    - Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng

    4

     

    - Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):

     

     

    + Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng

    2

     

    + Có 2 cái, đường kính ≤  1cm, đi lại không ảnh hưởng

    3

     

    + Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm,  hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại

    4

     

    - Rỗ chân (Porokératose):

     

     

    + Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các điểm lõm dưới  2 mm, đi lại không ảnh hưởng

    2

     

    + Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

    3

     

    + Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

    4

     

    + Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại

    5

    150

    Dính kẽ ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Chưa xử trí phẫu thuật:

     

     

    + Ít ảnh hưởng đến hoạt động

    3T

     

    + Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    4T

     

    - Đã xử trí phẫu thuật:

     

     

    + Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến vận động

    2

     

    + Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của bàn tay, bàn chân

    4

    151

    Thừa ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Chưa cắt bỏ

    3T

     

    - Đã cắt bỏ, nếu:

     

     

    + Không ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    1

     

    + Ít ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    2

     

    + Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    4

    152

    Mất ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Mất 1 đốt:

     

     

    + Của 1 ngón tay cái

    4

     

    + Của ngón trỏ bàn tay phải

    4

     

    + Của 1 ngón chân cái

    4

     

    + Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    3

     

    - Mất 2 đốt:

     

     

    + Của ngón tay trỏ của bàn tay phải

    5

     

    + Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    4

     

    + Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    5

     

    - Mất 1 ngón:

     

     

    + Mất 1 ngón cái của bàn tay

    5

     

    + Mất 1 ngón cái của bàn chân

    5

     

    + Mất 1 ngón trỏ của bàn tay phải

    5

     

    + Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    4

     

    - Mất 2 ngón:

     

     

    + Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay phải

    5

     

    + Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải

    6

     

    - Mất 3 ngón trở lên

    6

    153

    Co rút ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân

    5

     

    - Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên

    6

    154

    Lệch vẹo ngón chân cái vào trong  (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus):

     

     

    - Nếu không ảnh hưởng tới đi giày, dép và mang vác, chạy, nhảy

    4

     

    - Nếu ảnh hưởng tới mang vác, chạy, nhảy

    5

    155

    Chấn thương, vết thương khớp (vừa và lớn):

     

     

    - Chưa điều trị khỏi

    4T

     

    - Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng

    3

     

    - Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động

    4

    156

    Sai khớp xương:

     

     

    - Sai khớp nhỏ, vừa:

     

     

    + Chưa điều trị khỏi

    3T

     

    + Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng

    1

     

    + Đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt

    3

     

    - Sai khớp lớn:

     

     

    + Đã nắn chỉnh không để lại di chứng

    4

     

    + Đã nắn chỉnh để lại di chứng

    5

     

    + Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:

     

     

    • Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường

    4

     

    • Để lại di chứng nhẹ

    5

     

    • Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp

    6

     

    - Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt

    6

     

    - Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn

    6

     

    - Sai khớp tái phát nhiều lần

    6

    157

    Gãy xương:

     

     

    - Gãy xương nhỏ:

     

     

    + Chưa liền xương

    3T

     

    + Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động

    1

     

    + Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động

    2

     

    - Gãy xương vừa và lớn:

     

     

    + Chưa liền xương

    5T

     

    + Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên)

    2

     

    + Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi, không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi

    3

     

    + Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động

    5

     

    + Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều

    5

     

    + Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều

    6

     

    + Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương

    5T

    158

    Khớp giả xương dài tứ chi:

     

     

    - Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới

    6

     

    - Không kèm theo ngắn chi

    5

    159

    Dị dạng bẩm sinh:

     

     

    - Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương.

    6

    160

    Cứng, dính các khớp lớn:

     

     

    - Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông

    6

    161

    Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:

     

     

    - Ở tư thế cơ năng

    5

     

    - Không ở tư thế cơ năng

    6

    162

    Chênh lệch chiều dài chi:

     

     

    - Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động

    4

     

    - 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt

    5

     

    - Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt

    6

    163

    Hai chân vòng kiềng hình chữ O, chữ X:

     

     

    - Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (5 -10 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể

    4

     

    - Vừa (dưới 15 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng

    5

     

    - Nặng (trên 15 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động

    6

    164

    Cong gù cột sống:

     

     

    - Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi)

    4

     

    - Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy

    5

     

    - Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống

    6

    165

    Rò xương:

     

     

    - Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá huỷ xương rộng

    5T

     

    - Rò các xương lớn, rò liên tục, hay tái phát

    6

    166

    Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:

     

     

    - Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận

    4

     

    - Chưa mổ

    5

    167

    Ổ khuyết xương ở xương dài:

     

     

    - Ảnh hưởng đến độ vững của xương

    5

     

    - Không ảnh hưởng đến độ vững của xương

    4

    168

    Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi

    5

    169

    Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày

    3

    170

    Hoại tử vô khuẩn mào xương  chày:

     

     

    - Đã mổ đục xương, kết quả tốt

    4

     

    - Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần

    5T

    171

    Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay

    4T

    172

    Bàn chân thuổng:

     

     

    - Không ngắn chi hoặc có ngắn chi từ 1 - 3 cm

    5

     

    - Có ngắn chi trên 3 cm

    6

    173

    Đứt gân gót (gân Achill)

    5

    174

    Dị tật bàn chân khèo:

     

     

    - Cả 2 bàn chân

    6

     

    - 1 bàn chân

    5

    175

    Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:

     

     

    - Mức độ nặng

    6

     

    - Mức độ vừa

    5

    176

    Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể

    6

    177

    Bàn tay khèo

    6

    178

    Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy...)

    6

    179

    Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:

     

     

    - Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh hoạt và lao động

    1 -  2

     

    - Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ):

     

     

    + Ít

    3

     

    + Nhiều

    4

     

    - Co kéo gây biến dạng:

     

     

    + Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động

    4

     

    + Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt

    5

    180

    Sọ não:

     

     

    - Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ:

     

     

    + Nếu điện não đồ không biến đổi

    4

     

    + Nếu điện não đồ có biến đổi

    5

     

    - Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần

    6

     

    Phụ khoa

     

    181

    Kinh nguyệt:

     

     

    - Vòng kinh đều nhưng kinh thất thường (kéo dài 6 - 7 ngày hoặc ngắn dưới 2 ngày)

    4

     

    - Đa kinh, rong kinh, bế kinh, vô kinh, băng kinh

    5

     

    - Chậm kinh nghi có thai

    4T

     

    - Rong huyết chưa rõ nguyên nhân

    5

    182

    Ngoại hình:

     

     

    - Các dị tật bẩm sinh, bộ phận sinh dục ngoài phát triển không bình thường

    4

     

    - Loạn dưỡng vú (sa vú), vú phì đại, vú teo, vú lệch

    4

    183

    Khối u:

     

     

    - U xơ vú chưa phẫu thuật

    4T

     

    - Có u cục ở vùng bụng dưới đã phẫu thuật

    4

     

    - U xơ tử cung chưa phẫu thuật

    5T

     

    - U xơ tử cung đã phẫu thuật lấy u hoặc cắt tử cung còn bảo tồn phần phụ

    5

     

    - U xơ tử cung đã phẫu thuật cắt bỏ cả phần phụ

    6

     

    - U nang buồng trứng hoặc u thể đặc của buồng trứng chưa phẫu thuật hoặc đã phẫu thuật 1 bên

    5T

     

    - U nang buồng trứng, u thể đặc buồng trứng đã phẫu thuật cắt cả 2 bên

    6

     

    - U xơ, u nang thành âm đạo

    4

     

    - Nang Naboth cổ tử cung

    4T

     

    - Lạc nội mạc tử cung

    5

     

    - Ung thư buồng trứng

    6

    184

    Viêm nhiễm phụ khoa:

     

     

    - Các viêm nhiễm cấp tính cơ quan sinh dục (âm hộ, âm đạo, tử cung)

    2 - 3T

     

    - Viêm mạn tính cơ quan sinh dục

    4

     

    - Viêm phần phụ cấp hoặc mạn dù chưa khỏi hoặc đã chữa khỏi

    4

    185

    Viêm lộ tuyến tử cung

    4T

    186

    Polipe cổ tử cung

    4T

    187

    Condyloma âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

    4T

    188

    Papyloma âm hộ

    4T

    189

    Dị tật âm hộ (phì đại âm vật)

    4 - 6

    190

    Vách ngăn âm đạo

    4T

    191

    Viêm nang tuyến Bartholine

    4T

    192

    Dị  tật màng trinh không thủng

    3T

     

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
  • #300015   30/11/2013

    Con trai tôi 25 tuổi cháu bị viêm càu thận mãn .hỏi cháu có phải trong danh sách khám tuyển nghĩa vụ quân sự không?

     
    Báo quản trị |  
  • #300025   30/11/2013

    hd151210
    hd151210

    Sơ sinh

    Vĩnh Long, Việt Nam
    Tham gia:30/11/2013
    Tổng số bài viết (2)
    Số điểm: 10
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 1 lần


    Cho em hỏi và được biết : Em hiện đang bị men gan cao 66 và viêm khí quản mạn tính có giấy khám từ bệnh viện quân y 121 tại Cần Thơ thế em có được đi NVQS hay miễn NVQS vậy?

     
    Báo quản trị |  
  • #300028   30/11/2013

    hd151210
    hd151210

    Sơ sinh

    Vĩnh Long, Việt Nam
    Tham gia:30/11/2013
    Tổng số bài viết (2)
    Số điểm: 10
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 1 lần


    Mong sớm nhận được trả lời qua số điện thoại 01889565664

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn hd151210 vì bài viết hữu ích
    caocuong959 (12/12/2013)
  • #301131   06/12/2013

    buffakakk
    buffakakk

    Sơ sinh

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:06/12/2013
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 5
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 1 lần


    Thưa luật sư !!

    Em hiện nay chỉ số BMI là 30 . Nhưng em muốn đi nghĩa vụ thì sao ạ . 

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn buffakakk vì bài viết hữu ích
    caocuong959 (12/12/2013)
  • #301182   07/12/2013

    ntdieu
    ntdieu
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Đồng Nai, Việt Nam
    Tham gia:11/02/2009
    Tổng số bài viết (14968)
    Số điểm: 100035
    Cảm ơn: 3515
    Được cảm ơn 5368 lần


    Chào bạn, muốn đi nghĩa vụ thì bạn làm đơn tình nguyện gửi cơ quan quân sự quận huyện.

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn ntdieu vì bài viết hữu ích
    caocuong959 (12/12/2013)
  • #302023   12/12/2013

    caocuong959
    caocuong959

    Sơ sinh

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/12/2013
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 5
    Cảm ơn: 3
    Được cảm ơn 0 lần


    Em chào các admin

    Năm nay em muốn thi vào trường đại học quân sự. nhưng TINH HOÀN của em hơi bị sệ xíu, còn lại thì bình thuờng thì có được tham gia không? em xinh cảm ơn

    em mong sớm nhận được hồi âm.. chúc sức khỏe mọi người. 

    caocuong959@gmail.com

     
    Báo quản trị |  
  • #302027   12/12/2013

    ntdieu
    ntdieu
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Đồng Nai, Việt Nam
    Tham gia:11/02/2009
    Tổng số bài viết (14968)
    Số điểm: 100035
    Cảm ơn: 3515
    Được cảm ơn 5368 lần


    Chào bạn, "bị sệ xíu" là một cách mô tả rất tương đối nên không thể khẳng định được. Nói chung cứ đi khám sức khỏe đi rồi sẽ biết.

     
    Báo quản trị |  
  • #304379   28/12/2013

    KienHuy1315
    KienHuy1315

    Sơ sinh

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:28/12/2013
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 20
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    bạn ơi cho mình hòi cái là mình bị suy tĩnh mạch dưới chân mãn tính , chân bị ghẻ , hay đau nhức , thường xuyện tái đi tái lại ko đi đứng ngồi lâu được , có giấy khám bênh ở bệnh viện da liễu HCM  thế có được miễn NVQS ko , cám ơn bạn

     
    Báo quản trị |  
  • #304830   02/01/2014

    nguyenkhanhchinh
    nguyenkhanhchinh
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:12/09/2011
    Tổng số bài viết (6840)
    Số điểm: 79446
    Cảm ơn: 1955
    Được cảm ơn 3776 lần


    KienHuy1315 viết:

    bạn ơi cho mình hòi cái là mình bị suy tĩnh mạch dưới chân mãn tính , chân bị ghẻ , hay đau nhức , thường xuyện tái đi tái lại ko đi đứng ngồi lâu được , có giấy khám bênh ở bệnh viện da liễu HCM  thế có được miễn NVQS ko , cám ơn bạn

    Chào bạn!

    Như bạn trình bày thì khó mà trao đổi được vì không biết mức độ bệnh của bạn đến đâu, chừng ấy thông tin thì bạn không được miễn, nếu sức khỏe "tệ" quá thì xác định được hoãn trong thời gian nào đó thôi, hết bệnh thì đi làm nghĩa vụ thiêng liêng của tổ quốc nếu còn điều kiện.

    0917 313 339

     
    Báo quản trị |  
  • #308247   28/01/2014

    HuynhTrungTruc
    HuynhTrungTruc

    Sơ sinh

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:14/12/2013
    Tổng số bài viết (13)
    Số điểm: 200
    Cảm ơn: 2
    Được cảm ơn 0 lần


    ủa cái tiêu chuẩn chiều cao,cân nặng ở trên là đủ tiêu chuẩn hay không đủ tiêu chuẩn ạ?Mà sao chỉ dừng lại 1m63.Em cao 1m72 nặng 52kg là đủ tiêu chuẩn không ạ?

     
    Báo quản trị |  
  • #308263   29/01/2014

    ntdieu
    ntdieu
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Đồng Nai, Việt Nam
    Tham gia:11/02/2009
    Tổng số bài viết (14968)
    Số điểm: 100035
    Cảm ơn: 3515
    Được cảm ơn 5368 lần


    1m72 52kg thì hơi ốm một chút nhưng chắc là vẫn đủ tiêu chuẩn để thực hiện NVQS.

     
    Báo quản trị |  
  • #312369   04/03/2014

    wendy090
    wendy090

    Sơ sinh

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:04/03/2014
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 5
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    cho e hỏi cái... e cao 1m70 nặng 96kg bmi là 33,22 thì e có phải đi NVQS không??? chỉ số như vậy thì e có đi dân quân tự vệ không??? cho e thông tin sớm nhất nha 

     
    Báo quản trị |