Nguyễn Văn Biên - Ths kinh tế ( Hà Nội )
Chuyên gia tài chính - Kế toán - Thuế 3.1 ( Ba trong một )
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ)
Link http://ketoan.org/thu-vien/danh-muc-mau-bieu-ban-hanh-kem-theo-thong-tu-so-28-2011-tt-btc.html
|
Số TT |
Mẫu số |
Tên mẫu biểu |
Số trang |
|
|
1. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
|
|
1 |
1 |
01/KHBS |
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh |
1 |
|
|
2. Khai thuế GTGT |
|
|
2 |
1 |
01/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT |
1 |
3 |
2 |
01-1/GTGT |
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
2 |
4 |
3 |
01-2/GTGT |
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào |
1 |
5 |
4 |
01-3/GTGT |
Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra |
1 |
6 |
5 |
01-4A/GTGT |
Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ |
1 |
7 |
6 |
01-4B/GTGT |
Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm |
1 |
8 |
7 |
01-5/GTGT |
Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh |
1 |
9 |
8 |
01-6/GTGT |
Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán |
2 |
10 |
9 |
02/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư |
1 |
11 |
10 |
03/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT và cơ sở mua bán vàng bạc, đã quý và ngoại tệ |
2 |
12 |
11 |
04/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
2 |
13 |
12 |
05/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh |
1 |
14 |
13 |
06/GTGT |
Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT |
1 |
|
|
3. Khai thuế TNDN |
|
|
15 |
1 |
01A/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh |
1 |
16 |
2 |
01B/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu |
2 |
17 |
3 |
02/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản |
2 |
18 |
4 |
03/TNDN |
Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
2 |
19 |
5 |
03-1A/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vu. |
2 |
20 |
6 |
03-1B/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng |
1 |
21 |
7 |
03-1C/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
2 |
22 |
8 |
03-2/TNDN |
Phụ lục chuyển lỗ |
1 |
23 |
9 |
03-3A/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư và cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm |
2 |
24 |
10 |
03-3B/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh có dự án đầu tư mở rộng |
2 |
25 |
11 |
03-3C/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, lao động nữ |
2 |
26 |
12 |
03-4/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
1 |
27 |
13 |
03-5/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
1 |
28 |
14 |
04/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN dùng cho đơn vị sự nghiệp |
1 |
29 |
15 |
05/TNDN |
Phụ lục tính nộp thuế TNDN của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc |
2 |
30 |
16 |
06/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
1 |
|
|
4. Khai thuế TTĐB |
|
|
31 |
1 |
01/TTĐB |
Tờ khai thuế TTĐB |
1 |
32 |
2 |
01-1/TTĐB |
Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB |
1 |
33 |
3 |
01-2/TTĐB |
Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB |
1 |
|
|
5. Khai thuế tài nguyên |
|
|
34 |
1 |
01/TAIN |
Tờ khai thuế tài nguyên |
2 |
35 |
2 |
02/TAIN |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên |
2 |
36 |
3 |
01/TAIN-DK |
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính |
2 |
37 |
4 |
02/TAIN-DK |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên |
2 |
38 |
5 |
02-1/TAIN-DK |
Bảng kê sản lượng và doanh thu bán dầu thô hoặc khí thiên nhiên khai thác |
1 |
39 |
6 |
02-2/TAIN-DK |
Bảng kê số tiền thuế tài nguyên tạm tính |
1 |
|
|
6. Khai thuế TNCN |
|
|
40 |
1 |
02/KK-TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công |
2 |
41 |
2 |
03/KK-TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú |
2 |
42 |
3 |
04-2/TNCN |
Giấy uỷ quyền quyết toán thuế TNCN |
1 |
43 |
4 |
05/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân |
2 |
44 |
5 |
05A/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động |
2 |
45 |
6 |
05B/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú |
1 |
46 |
7 |
06/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú |
2 |
47 |
8 |
06/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu số06/KK-TNCN) |
1 |
48 |
9 |
07/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh khai trực tiếp với cơ quan thuế |
2 |
49 |
10 |
08/KK-TNCN |
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
2 |
50 |
11 |
08A/KK-TNCN |
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
2 |
51 |
12 |
08B/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
2 |
52 |
13 |
09/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh |
2 |
53 |
14 |
09A/PL-TNCN |
Phụ lục Thu nhập từ tiền lương tiền công kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số09/KK-TNCN năm …. |
1 |
54 |
15 |
09B/PL-TNCN |
Phụ lục Thu nhập từ kinh doanh kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số09/KK-TNCN năm …. |
1 |
55 |
16 |
09C/PL-TNCN |
Phụ lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc kèm theo tờ khai quyết toán thuế09/KK-TNCN năm …. |
1 |
56 |
17 |
10/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
2 |
57 |
18 |
10A/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
2 |
58 |
19 |
10-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
2 |
59 |
20 |
11/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
4 |
60 |
21 |
11-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
2 |
61 |
22 |
12/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
2 |
62 |
23 |
12-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
2 |
63 |
24 |
13/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
2 |
64 |
25 |
13/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm |
1 |
65 |
26 |
14/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản |
2 |
66 |
27 |
14-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
2 |
67 |
28 |
15/ĐK-TNCN |
Đăng ký áp dụng nộp thuế đối với chuyển nhượng chứng khoán |
1 |
68 |
29 |
16/ĐK-TNCN |
Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh |
1 |
69 |
30 |
17/TNCN |
Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN |
1 |
70 |
31 |
18/MGT-TNCN |
Văn bản đề nghị giảm thuế TNCN |
1 |
71 |
32 |
19/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài |
2 |
72 |
33 |
20/TXN-TNCN |
Thư xác nhận thu nhập năm |
1 |
73 |
34 |
21a/XN-TNCN |
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
1 |
74 |
35 |
21b/XN-TNCN |
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
2 |
75 |
36 |
22/XN-TNCN |
Bản kê khai về người tàn tật không có khả năng lao động |
2 |
76 |
37 |
23/CK-TNCN |
Bản cam kết |
1 |
77 |
38 |
24/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng |
2 |
78 |
39 |
01/KK-BH |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm |
1 |
79 |
40 |
02/KK-BH |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm |
1 |
80 |
41 |
02/BK-BH |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm |
1 |
81 |
42 |
01/KK-XS |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số |
1 |
82 |
43 |
02/KK-XS |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số |
1 |
83 |
44 |
02/BK-XS |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số |
1 |
84 |
45 |
01/XNCG |
Tờ khai xác nhận chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án ODA tại VN |
2 |
85 |
46 |
02/XNMT |
Xác nhận miễn thuế TNCN |
1 |
|
|
7. Khai thuế môn bài |
|
|
86 |
1 |
01/MBAI |
Tờ khai thuế môn bài |
1 |
|
|
8. Khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai |
|
|
87 |
1 |
01/NDAT |
Tờ khai thuế nhà đất (áp dụng cho tổ chức) |
2 |
88 |
2 |
02/NĐAT |
Tờ khai thuế nhà, đất (áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân) |
2 |
89 |
3 |
03/NĐAT |
Thông báo nộp thuế nhà đất |
1 |
90 |
4 |
01/SDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho tổ chức có đất chịu thuế) |
2 |
91 |
5 |
02/SDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) |
2 |
92 |
6 |
03/SDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1 |
93 |
7 |
04/SDNN |
Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2 |
94 |
8 |
01/TSDĐ |
Tờ khai tiền sử dụng đất |
2 |
95 |
9 |
02/TSDĐ |
Thông báo nộp tiền sử dụng đất |
2 |
96 |
10 |
01/TMĐN |
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
2 |
97 |
11 |
02/TMĐN |
Thông báo nộp tiền thuê đất |
2 |
|
|
9. Khai phí, lệ phí |
|
|
98 |
1 |
01/BVMT |
Tờ khai phí bảo vệ môi truờng |
2 |
99 |
2 |
02/BVMT |
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường |
2 |
100 |
3 |
01/PHXD |
Tờ khai phí xăng dầu |
2 |
101 |
4 |
01/PHLP |
Tờ khai phí, lệ phí |
1 |
102 |
5 |
02/PHLP |
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí |
1 |
103 |
6 |
01/LPTB |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất |
2 |
104 |
7 |
02/LPTB |
Tờ khai lệ phí trước bạ |
3 |
105 |
8 |
01-1/LPTB |
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất |
2 |
|
|
10. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài |
|
|
106 |
1 |
01/NTNN |
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) |
1 |
107 |
2 |
01/TNKDCK |
Giấy chứng nhận tài khoản lưu ký cổ phiếu, trái phiếu |
1 |
108 |
3 |
01/HKNN |
Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài |
1 |
109 |
4 |
01-1/HKNN |
Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho vận tải hàng không quốc tế) |
1 |
110 |
5 |
01-2/HKNN |
Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi, chia chỗ trong vận tải hàng không quốc tế) |
1 |
111 |
6 |
01/VTNN |
Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
1 |
112 |
7 |
01-1/VTNN |
Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp doanh nghiệp trực tiếp điều hành phương tiện vận tải) |
1 |
113 |
8 |
01-2/VTNN |
Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ) |
1 |
114 |
9 |
01-3/VTNN |
Bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ |
1 |
115 |
10 |
01/TBH |
Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài |
1 |
116 |
11 |
01/TBH-TB |
Thông báo dự kiến: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt nam và ...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
3 |
117 |
12 |
01-1/TBH-TB |
Bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết trong năm |
1 |
118 |
13 |
02/TBH-TB |
Thông báo chính thức: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt nam và...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
3 |
119 |
14 |
02-1/TBH-TB |
Danh mục hợp đồng tái bảo hiểm |
1 |
120 |
15 |
02/NTNN |
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài. |
2 |
121 |
16 |
02-1/NTNN |
Bảng kê các nhà thầu nước ngoài |
1 |
122 |
17 |
02-2/NTNN |
Bảng kê các nhà thầu phụ Việt Nam tham gia hợp đồng nhà thầu |
1 |
123 |
18 |
03/NTNN |
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) |
1 |
124 |
19 |
04/NTNN |
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) |
1 |
125 |
20 |
01/HTQT |
Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và....(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết) |
7 |
|
|
11. Khai thuế khoán |
|
|
126 |
1 |
01/THKH |
Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
1 |
127 |
2 |
02/THKH |
Tờ khai thuế khoán dành cho hộ gia đình, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản |
1 |
128 |
3 |
03/THKH |
Thông báo nộp thuế áp dụng với hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương pháp khoán |
2 |
|
|
12. Khai thuế đối với thuỷ điện |
|
|
129 |
1 |
01/TĐ-GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thuỷ điện hạch toán phụ thuộc EVN |
1 |
130 |
2 |
01-1/TĐ-GTGT |
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
1 |
131 |
3 |
02/TĐ-TNDN |
Biểu thuế TNDN tính nộp của doanh nghiệp có các đơn vị thuỷ điện hạch toán phụ thuộc |
1 |
132 |
4 |
02-1/TĐ-TNDN |
Bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
1 |
133 |
5 |
03/TĐ-TAIN |
Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thuỷ điện |
1 |
134 |
6 |
03-1/TĐ-TAIN |
Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các dịa phương |
1 |
|
|
13. Ấn định thuế |
|
|
135 |
1 |
01/AĐTH |
Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp |
1 |
|
|
14. Nộp thuế |
|
|
136 |
1 |
01/LT |
Lệnh thu ngân sách nhà nước |
1 |
137 |
2 |
01/NOPT |
Thông báo về việc hạch toán lại các khoản tiền thuế, tiền phạt nộp ngân sách nhà nước |
1 |
138 |
3 |
02/NOPT |
Văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt |
1 |
139 |
4 |
03/NOPT |
Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế |
1 |
140 |
5 |
04/NOPT |
Thông báo về việc bổ sung/không chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế |
1 |
|
|
15. Uỷ nhiệm thu thuế |
|
|
141 |
1 |
01/UNTH |
Hợp đồng uỷ nhiệm thu thuế |
4 |
142 |
2 |
02/UNTH |
Biên bản thanh lý hợp đồng uỷ nhiệm thu thuế |
2 |
143 |
3 |
03/UNTH |
Báo cáo tình hình thu nộp thuế theo hợp đồng ủy nhiệm thu |
1 |
144 |
4 |
04/UNTH |
Báo cáo quyết toán sử dụng biên lai thuế |
1 |
|
|
16. Xác nhận nghĩa vụ thuế |
|
|
145 |
1 |
02/HTQT |
Giấy đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và…(tên nước ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam |
3 |
146 |
2 |
03/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và…(tên nước ký kết) dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài |
3 |
147 |
3 |
04/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam |
3 |
148 |
4 |
05/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật. |
2 |
149 |
5 |
06/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam. |
2 |
150 |
6 |
07/HTQT |
Giấy chứng nhận cư trú |
1 |
|
|
17. Miễn thuế, giảm thuế |
|
|
151 |
1 |
01/MGTH |
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế |
1 |
152 |
2 |
02/MGTH |
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản |
1 |
153 |
3 |
03/MGTH |
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế |
1 |
154 |
4 |
04/MGTH |
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) |
1 |
|
|
18. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt |
|
|
155 |
1 |
01/XNTH |
Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt |
1 |
156 |
2 |
02/XNTH |
Công văn thông báo bổ sung hồ sơ đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt |
1 |
157 |
3 |
03/XNTH |
Quyết định về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt cho người nộp thuế |
1 |
158 |
4 |
04/XNTH |
Thông báo trường hợp không thuộc diện được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt |
1 |
|
|
19. Hoàn thuế |
|
|
159 |
1 |
01/ĐNHT |
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
2 |
160 |
2 |
01-1/ĐNHT |
Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào |
1 |
161 |
3 |
01-2/ĐNHT |
Bảng tổng hợp phí xăng dầu |
1 |
162 |
4 |
01-3/ĐNHT |
Bảng kê hồ sơ xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ |
1 |
163 |
5 |
01-4/ĐNHT |
Bảng kê hồ sơ xuất khẩu hàng hoá đầu tư ra nước ngoài |
1 |
164 |
6 |
01-5/ĐNHT |
Bảng kê thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao |
2 |
165 |
7 |
01-6/ĐNHT |
Bảng kê thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho viên chức ngoại giao Việt Nam |
2 |
166 |
8 |
02/ĐNHT |
Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài. |
2 |
167 |
9 |
03/ĐNHT |
Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và …(tên vùng, lãnh thổ ký kết) áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam. |
3 |
168 |
10 |
01/HT-TB |
Thông báo về việc chuyển hồ sơ hoàn thuế sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau |
1 |
169 |
11 |
02/HT-TB |
Thông báo về việc không được hoàn thuế |
1 |
170 |
12 |
01/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế |
1 |
171 |
13 |
02/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
2 |
172 |
14 |
01/LHT |
Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
1 |
|
|
20. Thanh tra, kiểm tra thuế |
|
|
173 |
1 |
01/KTTT |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
2 |
174 |
2 |
02/KTTT |
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
2 |
175 |
3 |
03/KTTT |
Quyết định về việc thanh tra (kiểm tra) thuế |
1 |
176 |
4 |
04/KTTT |
Biên bản thanh tra (kiểm tra) |
3 |
177 |
5 |
05/KTTT |
Biên bản công bố quyết định thanh tra (kiểm tra) |
1 |
178 |
6 |
06/KTTT |
Kết luận thanh tra thuế |
2 |
179 |
7 |
07/KTTT |
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế |
1 |
180 |
8 |
08/KTTT |
Thông báo về việc cung cấp thông tin bằng trả lời trực tiếp phục vụ công tác thanh tra thuế |
1 |
181 |
9 |
09/KTTT |
Biên bản làm việc về việc cung cấp thông tin |
1 |
182 |
10 |
10/KTTT |
Quyết định về việc tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
1 |
183 |
11 |
11/KTTT |
Biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
2 |
184 |
12 |
12/KTTT |
Quyết định về việc xử lý tài liệu, tang vật bị tạm giữ |
1 |
185 |
13 |
13/KTTT |
Biên bản trả lại tài liệu, tang vật bị tạm giữ |
2 |
186 |
14 |
14/KTTT |
Quyết định về việc khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
1 |
187 |
15 |
15/KTTT |
Biên bản khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
2 |
188 |
16 |
16/KTTT |
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định kiểm tra thuế |
1 |
189 |
17 |
17/KTTT |
Quyết định về việc xử lý về thuế, xử phạt vi phạm hành chính qua thanh tra (kiểm tra) việc chấp hành pháp luật thuế |
1 |
190 |
18 |
18/KTTT |
Quyết định về việc gia hạn thời hạn thanh tra (kiểm tra) thuế |
1 |