CÁC CHỈ SỐ
|
ĐƯỜNG BỘ
|
ĐƯỜNG SẮT
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
ĐƯỜNG BIỂN
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Khám tuyển
|
Khám định kỳ
|
Thị lực
|
2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <20/10 hoặc 1 mắt <9/10 ( không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt <8/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
2 mắt <16/10 1 mắt <6/10 (không điều chỉnh bằng kính)
|
Thị trường
|
1 MẮT DƯỚI BÌNH THƯỜNG
1 trong 4 phía
|
1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía
|
2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o
|
2 mắt: phía thái dương <85o phía mũi <60o phía dưới <70o
|
1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía
|
1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía
|
1 mắt dưới bình thường 1 trong 4 phía
|
1 mắt dưới mức bình thường 2/4 phía
|
Sắc giác
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Có rối loạn sắc giác hoặc nhận thức màu sắc chậm
|
Mộng thịt
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả 2 mắt <20/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực cả hai mắt <18/10
|
Có mộng thịt mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Sẹo giác mạc
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt
|
Sẹo giác mạc mỏng, đường kính >1mm hoặc ở vùng
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt
|
Sẹo giác mạc mà tổng thị lực 2 mắt <16/10
|
Mắt hột
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực thị lực 2 mắt <18/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm mà tổng thị lực 2 mắt <20/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Có biến chứng lông xiêu, quặm, tổng thị lực 2 mắt<16/10 (1 mắt <6/10)
|
Các bệnh ở mi mắt
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <20/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10
|
Làm giảm tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Làm giảm tổng thị lực ở 2 mắt <16/10
|
Viêm tắc lệ đạo mạn
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Bán tắc lệ đạo
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Đã điều trị nhiều lần không khỏi, trở ngại cho lao động.
|
Lác mắt
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10
|
Có lác mắt
|
Có lác mắt
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10
|
Tổng thị lực 2 mắt <16/10 hoặc 1 mắt <6/10
|
Cận, viễn, loạn thị
|
Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10
|
Cận thị, viễn thị, loạn thị (có tật khúc xạ)
|
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10
- Có tật khúc xạ
|
Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10
|
Cận thị >-2,00 viễn thị >+2,00 loạn thị > 1,00 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <18/10
|
Cận thị >-2,50 viễn thị >+2,50 loạn thị > 1,50 diop. Căn cứ thị lực chuẩn, hạ xuống 1 bậc mà tổng thị lực 2 mắt <15/10
|
Lão thị
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính
|
Tổng thị lực 2 mắt <18/10 hoặc 1 mắt thị lực <6/10 (không đeo kính)
|
Tổng 2 mắt <14/10 (1 mắt <5/10) không đeo kính
|
Các bệnh khác
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị
- Đục thủy tinh thể
|
- Các bệnh đáy mắt, tăng nhãn áp, viêm màng bồ đào có dính bít đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị.
- Đục thủy tinh thể
|