Những điều cần biết về khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016

Chủ đề   RSS   
  • #434728 29/08/2016

    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    Những điều cần biết về khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016

    Chào các bạn, Liên Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng vừa ban hành Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP về khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự có hiệu lực từ ngày 15/8/2016. Do vậy, từ thời điểm này, việc khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự cho đợt tuyển quân 2017 sẽ áp dụng theo Thông tư liên tịch này.

    Nhằm để phổ biến kiến thức nghĩa vụ quân sự 2017 cho các bạn trong độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự, Dân Luật tổng hợp những điều cần biết liên quan đến khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016 (bao gồm các thông tin như thời gian khám, quy trình khám, cần chuẩn bị gì khi đi khám và đặc biệt là trường hợp nào được miễn nghĩa vụ quân sự)

    P/S: Sau bài viết này, nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến KHÁM SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ 2016 các bạn đều có thể đặt câu hỏi tại topic này nhé!

    Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016

    I. Thời gian khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016: Từ ngày 01/11/2016 – 31/12/2016

    Kết quả khám sức khỏe NVQS được niêm yết tại UBND cấp xã trong vòng 20 ngày kể từ khi kết thúc đợt khám.

    II. Quy trình khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016

    Bước 1: Sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự

    Địa điểm: Trạm y tế xã.

    Các thông tin cần xác định khi khám sơ tuyển:

    - Phát hiện trường hợp không đủ sức khỏe về thể lực, dị tật, dị dạng và bệnh được miễn nghĩa vụ quân sự.

    - Tiền sử bệnh tật bản thân và gia đình.

    Bước 2: Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

    Địa điểm: Trung tâm Y tế huyện/quận.

    Các nội dung khám:

    - Khám thể lực.

    - Khám lâm sàng các chuyên khoa: Mắt, Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Nội khoa, Tâm thần kinh, Ngoại khoa và Da liễu.

    Trường hợp khám mà có một trong các chuyên khoa bị xếp điểm 5 hoặc điểm 6 thì người khám chuyên khóa phải báo cáo với Chủ tịch Hội đồng khám sức khỏe xem xét, quyết định có tiếp tục khám các chuyên khoa khác hay không

    Trường hợp cần thiết, có thể xét nghiệm HIV/AIDS. 

    Cập nhật bởi ChuTuocLS ngày 29/08/2016 10:08:45 SA
     
    59870 | Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn ChuTuocLS vì bài viết hữu ích
    admin (04/04/2023) shin_butchi (31/08/2016)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

3 Trang 123>
Thảo luận
  • #434729   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    Phân loại sức khỏe:

    Chú thích Thang điểm phân loại sức khỏe:

    Điểm

    Tình trạng sức khỏe

    1

    Rất tốt

    2

    Tốt

    3

    Khá

    4

    Trung bình

    5

    Kém

    6

    Rất kém

    Chú thích phân loại sức khỏe:

    Loại

    Ghi chú

    1

    8 chỉ tiêu đạt điểm 1

    2

    Ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2

    3

    Ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3

    4

    Ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4

    5

    Ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5

    6

    Ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6

    Lưu ý: Trường hợp nghi ngờ chưa thể cho điểm ngay được thì Hội đồng khám sức khỏe có thể gửi công dân tới khám tại bệnh viện chuyên khoa để có kết luận chính xác hơn và trong vòng 07 – 10 ngày phải có kết luận.

    A. Tiêu chuẩn phân loại thể lực  

    LOẠI
    SỨC KHỎE

    NAM

    NỮ

    Cao đứng (cm)

    Cân nặng (kg)

    Vòng ngực (cm)

    Cao đứng (cm)

    Cân nặng (kg)

    1

    ³ 163

    ³ 51

    ³ 81

    ³ 154

    ³ 48

    2

    160 - 162

    47 - 50

    78 - 80

    152 - 153

    44 - 47

    3

    157 - 159

    43 - 46

    75 - 77

    150 - 151

    42 - 43

    4

    155 - 156

    41 - 42

    73 - 74

    148 - 149

    40 - 41

    5

    153 - 154

    40

    71 - 72

    147

    38 - 39

    6

    £  152

    £  39

    £  70

    £  146

    £  37

    Các trường hợp quá béo hoặc quá gầy sẽ xem xét đến chỉ số BMI (xem phần chú dẫn khám tuyển).

    Chỉ số BMI = Cân nặng (kg) / {Chiều cao (m)}2

    BMI >= 30: Được miễn nghĩa vụ quân sự

     
    Báo quản trị |  
  • #434731   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    B. Tiêu chuẩn phân loại bệnh tật theo các chuyên khoa

    1. Các bệnh về mắt

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    1

    Thị lực (không kính):

     

     

    Thị lực mắt phải                  Tổng thị lực 2 mắt

     

     

    10/10                                       19/10

    1

     

    10/10                                       18/10

    2

     

    9/10                                         17/10

    3

     

    8/10                                         16/10

    4

     

    6,7/10                                  13/10 -15/10

    5

     

    1, 2, 3, 4, 5/10                       6/10 -12/10

    6

    2

    Cận thị:

     

     

    - Cận thị dưới -1,5 D

    2

     

    - Cận thị từ - 1,5 D đến dưới - 3 D

    3

     

    - Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D

    4

     

    - Cận thị từ - 4 D đến dưới - 5 D

    5

     

    - Cận thị từ - 5 D trở lên

    6

     

    - Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

    Dựa vào thị lực không kính tăng lên 1 điểm

    3

    Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)

    6

    4

    Viễn thị:

     

     

    - Viễn thị dưới + 1,5 D

    3

     

    - Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D

    4

     

    - Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D

    5

     

    - Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D

    6

     

    - Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

    4

    5

    Các loại loạn thị

    6

    6

    Mộng thịt:

     

     

    - Mộng thịt độ 1, độ 2

    2

     

    - Mộng thịt độ 3

    4

     

    - Mộng thịt che đồng tử

    5

     

    - Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính

    5

    7

    Bệnh giác mạc:

     

     

    - Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm

    Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm

     

    - Sẹo giác mạc có dính mống mắt

    6

     

    - Đang viêm giác mạc:

     

     

    + Nhẹ

    3T

     

    + Vừa

    4T

    8

    Mắt hột:

     

     

    - Chưa biến chứng:

     

     

    + Nếu đang ở giai đoạn tiến triển

    Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm

     

    + Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo

    Giữ nguyên phân loại theo thị lực

     

    - Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)

    5

     

    9

    Lông siêu (quặm) ở mi mắt:

     

     

    - Không ảnh hưởng đến thị lực

    Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm

     

    - Có ảnh hưởng đến thị lực

    4 (3)

    10

    Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):

     

     

    - Cấp

    2T

     

    - Viêm kết mạc mùa xuân

    4

    11

    Lệ đạo:

     

     

    - Viêm tắc lệ đạo cấp tính

    3T

     

    - Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:

     

     

    + Nếu ở 1 bên mắt

    5

     

    + Nếu ở 2 bên mắt

    6

    12

    Bệnh các cơ vận nhãn:

     

     

    - Lác cơ năng:

     

     

    + Không ảnh hưởng đến chức năng

    3

     

    + Có ảnh hưởng chức năng

    5

     

    - Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)

    6

    13

    Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)

    5

    14

    Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:

     

     

    - Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi

    6

     

    - Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ

    6

     

    - Những bệnh ở hốc mắt

    6

    15

    Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)

    6

    16

    Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà)

    6

    17

    Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh

    6

    18

    Những bệnh khác về mắt:

     

     

    - Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên

    6

     

    - Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)

    6

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434732   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    2. Các bệnh về răng, hàm, mặt

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    19

    Răng sâu:

     

     

    - Chỉ có răng sâu độ 1 - 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai

    2

     

    - Có ≤ 3 răng sâu độ 3

    2

     

    - Có 4 - 5 răng sâu độ 3

    3

     

    - Có 6 răng sâu độ 3

    4T

     

    - Có 7 răng sâu độ 3  trở lên

    5T

    20

    Mất răng:

     

     

    - Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)

    1

     

    - Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ

    2

     

    - Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên

    2

     

    - Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên

    3

     

    - Mất 5 - 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên

    4

     

    - Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%

    5

    21

    Viêm lợi:

     

     

    - Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu

    1

     

    - Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu

    2

    22

    Viêm quanh răng (nha chu viêm):

     

     

    - Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu

    3

     

    - Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 - 4

    3

     

    - Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2- 3 - 4

    4

     

    - Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên

    5

    23

    Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:

     

     

    - 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

     

     

    + Đang còn viêm

    2T

     

    + Đã điều trị ổn định

    2

     

    - 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

     

     

    + Đang còn viêm

    3T

     

    + Đã điều trị ổn định

    3

     

    - 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:

     

     

    + Đang còn viêm

    4T

     

    + Đã điều trị ổn định

    4

     

    - Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng

    5

    24

    Biến chứng răng khôn:

     

     

    - Biến chứng đã điều trị tốt

    1 - 2

     

    - Biến chứng đang chữa

    2T

    25

    Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:

     

     

    - Viêm loét cấp tính

    3T

     

    - Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi

    4

    26

    Viêm tuyến nước bọt:

     

     

    - Viêm tuyến mang tai:

     

     

    + Đã điều trị khỏi

    2

     

    + Viêm tuyến mang tai cấp

    3T

     

    + Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định

    3

     

    + Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định

    4

     

    + Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định

    5

     

    - Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:

     

     

    + Đã điều trị khỏi

    2

     

    + Viêm cấp

    4T

     

    + Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định

    5

     

    + Sỏi ống Wharton

    5

    27

    Viêm khớp thái dương hàm:

     

     

    - Viêm cấp tính

    3T

     

    - Viêm mạn tính

    4

    28

    Xương hàm gãy:

     

     

    - Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít

    2

     

    - Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai

    4

    29

    Khe hở môi, khe hở vòm miệng:

     

     

    - Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:

     

     

    + Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng

    2

     

    + Chưa phẫu thuật

    3

     

    - Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:

     

     

    + Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm

    3

     

    + Chưa phẫu thuật

    4T

     

    - Khe hở môi toàn bộ 2 bên:

     

     

    + Đã phẫu thuật tạo hình

    4

     

    + Chưa phẫu thuật

    5T

     

    - Khe hở vòm:

     

     

    + Khe hở vòm mềm

    3

     

    + Khe hở vòm toàn bộ

    5

     

    - Khe hở môi kèm theo khe hở vòm

    6

    30

    Bệnh lý và u vùng mặt

     

     

    - Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy…)

    2

     

    - U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…)

    3

     

    - U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch…)

    5

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434733   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    3. Các bệnh về tai, mũi, họng

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    31

    Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):

     

     

    - Một bên tai 5 m - tai bên kia 5 m

    1

     

    - Một bên tai 4 m - tai bên kia 2 m - 4 m

    2

     

    - Một bên tai 3 m - tai bên kia 1 m - 3 m

    3

     

    - Một bên tai 3 m - tai bên kia dưới 1 m

    4

     

    - Một bên tai 2 m - tai bên kia 1 m - 2 m

    4

     

    - Một bên tai 2 m - tai bên kia điếc

    5

     

    - Một bên tai 1 m - tai bên kia 0,5 m - 1m

    5

     

    - Một bên tai 1 m - tai bên kia điếc

    6

    32

    Tai ngoài:

     

     

    - Hẹp, dị dạng, rách, méo vành tai và ống tai ngoài

    3

     

    - Viêm tai ngoài cấp tính

    3T

     

    - Viêm tai ngoài mạn tính:

     

     

    + Chưa ảnh hưởng sức nghe

    3

     

    + Đã ảnh hưởng sức nghe

    4 - 5 tùy theo sức nghe để phân loại

    33

    Tai giữa:

     

     

    - Viêm tai giữa cấp tính

    4 T

     

    - Viêm tai giữa cấp tính hay mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, thủng ở vị trí:

     

     

    + Trước dưới

    5

     

    + Trước trên

    6

     

    + Vùng trung tâm

    5

     

    + Sau dưới

    5

     

    + Sau trên

    6

     

    - Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)

    6

     

    - Viêm tai giữa mạn tính cũ, khô hoàn toàn tùy theo sức nghe mà phân loại

    4 – 5 (3-4)

    34

    Xương chũm:

     

     

    - Viêm tai xương chũm cấp tính và mạn tính

    5

     

    - Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:

     

     

    + Liền sẹo hoàn toàn

    4

     

    + Không liền sẹo, còn chảy mủ tai

    6

     

    - Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:

     

     

    + Hốc mổ khô

    5

     

    + Hốc mổ còn chảy mủ

    6

    35

    Tai trong:

     

     

    - Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận

    5

     

    - Chóng mặt mê nhĩ

    5

    36

    Mũi:

     

     

    - Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:

     

     

    + Không có rối loạn hô hấp và phát âm

    3

     

    + Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ hoặc có ảnh hưởng đến cấu tạo lồng ngực

    4 - 5

     

    + Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, thường xuyên rối loạn phát âm

    6

     

    - Viêm mũi mạn tính đơn thuần (co thắt quá phát hoặc tiết dịch):

     

     

    + Nếu không có rối loạn chức năng hô hấp

    2

     

    + Có rối loạn chức năng hô hấp rõ, tùy theo thể trạng

    4 - 5

     

    + Teo đét, trĩ mũi (ozene) chảy máu cam thường xuyên

    6

     

    - Polip mũi (thịt thừa mũi), thường có viêm xoang:

     

     

    + 1 bên nhỏ, bên kia bình thường

    4

     

    + 1 bên to, bên kia bình thường

    5

     

    + Polip cả 2 bên

    5

     

    + Polip cả 2 bên kèm theo thoái hoá xương xoăn mũi giữa

    6

    37

    Họng:

     

     

    - Viêm họng cấp tính

    2T

     

    - Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt

    2

     

    - Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng

    4

    38

    Amidan:

     

     

    - Viêm amidan cấp

    2T

     

    - Viêm amidan đơn thuần không ảnh hưởng đến chức năng

    2

     

    - Amidan viêm mạn tính quá phát có nhiều hốc mủ, tái phát luôn

    4T

     

    - Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ

    2

     

    - Amidan quá phát đơn thuần, đã ảnh hưởng đến hô hấp, đặc biệt là khi gắng sức và khi ngủ

    5T

    39

    Chảy máu cam:

     

     

    - Chảy máu cam tái phát nhiều lần chưa rõ nguyên nhân, chưa ảnh hưởng đến thể trạng

    4

     

    - Chảy máu cam do các nguyên nhân ảnh hưởng tới thể trạng gây thiếu máu, suy nhược, xanh xao

    5

    40

    Thanh quản:

     

     

    - Viêm thanh quản cấp tính

    2T

     

    - Viêm thanh quản mạn tính, nếu:

     

     

    + Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt

    3

     

    + Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém

    4

     

    - Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui

    5

     

    - Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh

    3

     

    - Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma)  dây thanh...

    5

     

    - Nói lắp:

     

     

    + Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 1 lần

    3

     

    + Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 2 lần trở lên

    4

     

    + Nói lắp có biến dạng thanh quản, rò thanh quản

    6

    41

    Xoang mặt:

     

     

    - Viêm xoang hàm, xoang trán, xoang sàng cấp tính

    3T

     

    - Viêm xoang hàm mạn tính

    5

     

    - Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính

    5

     

    - Viêm mũi có phản ứng xoang mặt

    2T

    42

    Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm

    6

    43

    Viêm nhóm xoang sau (xoang sàng sau, xoang bướm) mạn tính, hay bị chảy mũi xuống họng và đau đầu vùng chẩm

    5

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434734   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    4. Các bệnh về thần kinh, tâm thần

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    44

    Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động:

     

     

    - Do bệnh lý cột sống cổ (Hội chứng giao cảm cổ sau)

    4

     

    - Bị từ nhỏ, không liên quan đến cột sống cổ

    4

    45

    Suy nhược thần kinh:

     

     

    - Nhẹ, đã hồi phục

    3

     

    - Nặng, không hồi phục hoàn toàn (giảm trí nhớ, giảm khả năng lao động hoặc tái phát 2 lần trở lên)

    6

    46

    Động kinh:

     

     

    - Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng)

    5

     

    - Còn cơn lớn hoặc nhỏ

    6

    47

    Ra mồ hôi bàn tay hoặc cả bàn tay, bàn chân:

     

     

    - Mức độ nhẹ

    2

     

    - Mức độ vừa

    4

     

    - Mức độ nặng

    5

    48

    Phản xạ gân xương:

     

     

    - Tăng đều cả hai bên:

     

    + Có rối loạn vận động cảm giác

    6

    + Không rối loạn vận động cảm giác

    4

     

    - Giảm đều cả hai bên:

     

     

    + Có rối loạn vận động cảm giác

    6

     

    + Không rối loạn vận động cảm giác

    3

     

    - Tăng hoặc giảm một bên:

     

     

    + Có rối loạn vận động cảm giác

    6

     

    + Không rối loạn vận động cảm giác

    3

    49

    Đái dầm thường xuyên

    5

    50

    Di tinh nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe

    4

    51

    Chóng mặt có hệ thống:

     

     

    - Rối loạn kiểu tiền đình (trung ương và ngoại vi)

    4

     

    - Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não

    5

    52

    Liệt mặt ngoại vi:

     

     

    - Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín

    3

     

    - Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín

    5

    53

    Liệt thần kinh ngoại vi:

     

     

    - Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa

    5

     

    - Liệt dây thần kinh trụ

    4

     

    - Liệt dây thần kinh hông to

    6

     

    - Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài

    5

     

    - Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể:

     

     

    + Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt

    4

     

    + Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt

    5

     

    - Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người

    6

    54

    Di chứng tổn thương sọ não, tủy  sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt

    6

     

    55

    Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh (đám rối cổ, cánh tay, thắt lưng, cùng):

     

     

    - Ít ảnh hưởng đến vận động

    4

     

    - Hạn chế rõ rệt khả năng vận động

    5

    56

    Bệnh cơ (Myopathie):

     

     

    - Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động

    6

     

    - Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động

    4

    57

    Nhược cơ (Myasthénia):

    6

    58

    Tật máy cơ (TIC):

     

     

    + Không gây đau ở mặt

    3

     

    + Gây đau ở mặt

    5

    59

    Đau lưng do:

     

     

    - Gai đôi cột sống

    4

     

    - Thoái hoá cột sống:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    3

     

    + Mức độ vừa

    4

     

    + Mức độ nặng

    5

     

    - Thoát vị đĩa đệm:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    4

     

    + Mức độ vừa

    5

     

    + Mức độ nặng

    6

    60

    Đau vai gáy do:

     

     

    - Thoái hoá cột sống cổ:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    3

     

    + Mức độ vừa

    4

     

    + Mức độ nặng

    5

     

    - Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    4

     

    + Mức độ vừa

    5

     

    + Mức độ nặng

    6

    61

    Chấn thương sọ não:

     

     

    - Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ:

     

     

    + Nếu điện não đồ không biến đổi

    4

     

    + Nếu điện não đồ có biến đổi

    5

     

    - Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần

    6

     

    Tâm thần

     

    62

    Loạn thần do:

     

     

    - Thiểu năng tâm thần:

     

     

    + Mức độ nặng

    6

     

    + Mức độ trung bình

    5

     

    + Mức độ nhẹ

    5

     

    - Các bệnh loạn thần có liên quan đến các bệnh của cơ thể như: rối loạn nội tiết, chuyển hoá dinh dưỡng, nhiễm trùng, nhiễm độc:

     

     

    + Đã phục hồi

    4

     

    + Phục hồi không hoàn toàn

    5

     

    + Không phục hồi

    6

     

    - Loạn tâm thần phản ứng:

     

     

    + Không hồi phục

    6

     

    + Hồi phục không hoàn toàn

    6

     

    + Hồi phục hoàn toàn

    5

     

    - Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc hiệu

    6

     

    - Các rối loạn tri giác

    4

     

    - Các rối loạn ảo giác

    5

     

    - Những lệch lạc về rối loạn tình dục: Loạn dâm đồng giới, súc vật, trẻ em, phô trương, lãnh đạm, rối loạn tình dục khác

    4

    63

    Tâm thần phân liệt (các thể)

    6

    64

    Loạn thần do rượu:

     

     

    - Bệnh Corxacop sa sút trí năng, ảo giác, hoang tưởng, say rượu bệnh lý

    6

     

    - Hội chứng lệ thuộc rượu

    6

    65

    Nghiện ma tuý (opiate)

    6

    66

    Loạn thần do thuốc:

     

     

    - Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc

    6

     

    - Lệ thuộc thuốc gây nghiện

    5

    67

    Loạn thần cảm xúc:

     

     

    - Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái  phát

    6

     

    - Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần hoặc thể nhẹ chu kỳ cơn 3 - 5 năm

    6

    68

    Rối loạn nhân cách:

     

     

    - Thể nặng, mất bù thường xuyên

    6

     

    - Còn bù nhưng đã tái phát 2 lần trở lên

    5

    69

    Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên:

     

     

    - Thể nặng và cố định

    6

     

    - Trung bình

    5

    70

    Rối loạn giấc ngủ:

     

     

    - Đã hồi phục

    4

     

    - Không hồi phục

    5

    71

    Rối loạn lo âu:

     

     

    - Đã hồi phục

    4

     

    - Đang tiến triển

    5

     

    - Hay tái phát (từ 2 lần trở lên)

    6

    72

    Rối loạn phân li (Hystéria):

     

     

    - Đã hồi phục sinh hoạt bình thường

    4

     

    - Đang tiến triển

    5

     

    - Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên)

    6

    73

    Loạn thần có liên quan đến tổn thương sọ não do:

     

     

    - Viêm não - màng não:

     

     

    + Đã hồi phục

    5

     

    + Không hồi phục

    6

     

    - Lao não:

     

     

    + Đã hồi phục

    5

     

    + Không hồi phục

    6

     

    - Giang mai não:

     

     

    + Đã hồi phục

    5

     

    + Không hồi phục

    6

     

    - Các rối loạn mạch máu não, xơ cứng động mạch não, u não, thoái hoá hệ thần kinh

    6

    74

    Loạn thần do chấn thương:

     

     

    - Đã hồi phục

    5

     

    - Không hồi phục

    6

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434735   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    5. Các bệnh về tiêu hóa

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    75

    Bệnh thực quản:

     

     

    - Viêm thực quản cấp

    5T

     

    - Viêm thực quản mạn, loét thực quản lành tính

    4

     

    - Giãn thực quản

    5

     

    - Hẹp thực quản

    5

     

    - Giãn tĩnh mạch thực quản

    6

     

    - Ung thư thực quản

    6

    76

    Bệnh dạ dày, tá tràng:

     

     

    - Viêm dạ dày cấp

    2T

     

    - Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính

    4

     

    - Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng

    4

     

    - Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi)

    6

     

    - Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa

    4

     

    - Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật

    5

     

    - Túi thừa dạ dày ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều

    4

     

    - Ung thư dạ dày

    6

    77

    Tiểu tràng:

     

     

    - Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:

     

     

    + Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá

    4

     

    + Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt

    5

     

    - Tắc ruột cơ giới đã mổ:

     

     

    + Kết quả tốt

    4

     

    + Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá

    5

     

    - Túi thừa, polip ruột non

    5

     

    - U ruột non

    6

    78

    Viêm ruột thừa:

     

     

    - Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt

    2

     

    - Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng

    5

    79

    Thoát vị bẹn các loại:

     

     

    - Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm

    2

     

    - Chưa được phẫu thuật

    4T

    80

    Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào nội tạng):

     

     

    - Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng dính tắc

    4

     

    - Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng

    5

     

    - Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc

    6

    81

    Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng,  đã lành sẹo

    2

    82

    Bệnh đại, trực tràng:

     

     

    - Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp

    3T

     

    - Hội chứng đại tràng tăng kích thích:

     

     

    + Mức độ nhẹ

    3

     

    + Mức độ vừa

    4

     

    + Mức độ nặng

    5

     

    - Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:

     

     

    + Nhẹ

    5T

     

    + Vừa, nặng

    6

     

    - Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật

    5

     

    - Lao hồi tràng

    5

     

    - Ung thư đại tràng

    6

     

    - Túi thừa đại, trực tràng

    5

     

    - Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)

    6

     

    - Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:

     

     

    + Đã cắt bỏ

    2

     

    + Chưa cắt bỏ

    5T

     

    - Polip trực tràng chảy máu

    5

    83

    Bệnh hậu môn - trực tràng:

     

     

    - Rò hậu môn:

     

     

    + Đơn giản đã điều trị khỏi

    2

     

    + Đơn giản chưa điều trị

    3T

     

    + Rò hậu môn phức tạp

    5

     

    - Sa trực tràng

    5

     

    - Nứt hậu môn:

     

     

    + Đã điều trị tốt

    3

     

    + Nhiễm trùng nhiều lần

    4

    84

    Trĩ:

     

     

    - Trĩ ngoại:

     

     

    + 1 búi kích thước dưới 0,5 cm

    2

     

    + 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

    3

     

    - Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm

    3

     

    - Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm

    4

     

    - Trĩ đã mổ tốt

    3

     

    - Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được

    5T

     

    - Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát

    5T

    85

    Bệnh gan:

     

     

    - Viêm gan cấp

    5T

     

    - Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt

    3

     

    - Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+)

    5

     

    - Người lành mang vi rút viêm gan B hoặc C

    3

     

    - Viêm gan mạn tính thể tồn tại

    4

     

    - Viêm gan mạn tính thể hoạt động

    6

     

    - Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát

    6

     

    - Sán lá gan

    4T

     

    - Gan to chưa xác định được nguyên nhân

    5T

     

    - Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân

    5T

     

    - Xơ gan giai đoạn còn bù

    5

     

    - Xơ gan giai đoạn mất bù

    6

     

    - Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt

    3

     

    - Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định

    4

     

    - Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi

    5

     

    - Sỏi trong gan

    4

     

    - Nang gan

     

     

    + < 2 cm

    3

     

    + >2 cm

    4-5

     

    - U máu gan

    5

     

    - Ung thư gan

    6

    86

    Bệnh mật, túi mật:

     

     

    - Sỏi túi mật, gây viêm đường mật

    5T

     

    - Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật

    6

     

    - Áp xe đường mật

    5T

     

    - Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ

    4T

     

    - Sỏi túi mật đã cắt túi mật:

     

     

    + Không ảnh hưởng tới sinh hoạt

    4

     

    + Có ảnh hưởng tới sinh hoạt

    5

     

    - Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định

    4

     

    - Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác

    5T

     

    - Sỏi ống mật chủ

    6

    87

    Tụy

     

     

    - Viêm tụy cấp thể phù nề:

     

     

    + Đã hồi phục

    3

     

    + Tái phát

    5

     

    - Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết

    6

     

    - Viêm tụy mạn

    5 - 6

     

    - Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định

    4

     

    - Nang tụy

    4

     

    - Sỏi tụy

    5

     

    - Ung thư tụy

    6

    88

    Lách

     

     

    - Lách to do các nguyên nhân

    4

     

    - Nang lách

    4

     

    - Áp xe lách

    5

     

    - Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách

    5

    89

    Đảo ngược phủ tạng

    5

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434736   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    6. Các bệnh về hô hấp

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    90

    Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:

     

     

    - Khái huyết không rõ nguyên nhân

    4T

     

    - Khái huyết tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực

    6

     

    - Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô)

    5

     

    - Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều

    5T

     

    - Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi)

    5

     

    - Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp

    6

     

    - Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng dẫn khí phổi

    6

    91

    Các bệnh phế quản:

     

     

    - Viêm phế quản cấp

    3T

     

    - Viêm phế quản cấp tái diễn:

     

     

    + Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi

    4T

     

    + Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi

    4

     

    - Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng

    5

     

    - Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai đoạn đầu

    5

     

    - Viêm phế quản mạn tính bắt đầu có biến chứng tâm phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế thũng (COPD + tâm phế mạn)

    6

     

    - Khí phế thũng típ A

    6

     

    - Hen phế quản:

     

     

    + Hen nhẹ không có biến chứng

    5

     

    + Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi

    6

    92

    Các bệnh nhu mô phổi:

     

     

    - Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni

    3T

     

    - Viêm phổi mạn tính

    6

     

    - Sán lá phổi, amip phổi

    5T

     

    - Kén khí phổi

    5

     

    - Hội chứng Loffler

    3T

     

    - Bệnh bụi phổi

    6

     

    - Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan toả

    6

    93

    Các bệnh màng phổi:

     

     

    - Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse):

     

     

    + Không do lao, không có di chứng dày dính màng phổi

    3T

     

    + Do lao, có di chứng dày dính màng phổi

    5T

     

    - Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều

    6

     

    - Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực

    6

     

    - Vôi hoá màng phổi:

     

     

    + Ít

    3

     

    + Nhiều, diện rộng

    5

     

    - Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi

    6

    94

    Bệnh lao phổi:

     

     

    - Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao)

    4T

     

    - Khái huyết do lao

    5T

     

    - Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt BK âm tính (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao)

    5T

     

    - Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao

    6

     

    - Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi được trên 3 năm, nếu:

     

     

    + Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi bình thường, BK (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng

    4

     

     

    + Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản

    6

    95

    Lao ngoài phổi:

     

     

    - Lao hạch ngoại vi đã khỏi

    4

     

    - Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ

    5

     

    - Lao thanh quản đã khỏi

    4

     

    - Lao màng bụng, lao xương

    5

     

    - Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi

    4

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434737   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    7. Các bệnh về tim, mạch

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    96

    Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg):

     

     

    - HA tối đa:

     

     

    + 110 - 120

    1

     

    + 121 - 130 hoặc 100 - 109

    2

     

    + 131 - 139 hoặc 90 - 99

    3

     

    + 140 - 149 hoặc < 90

    4

     

    + 150 - 159

    5

     

    +  ≥ 160

    6

     

    - HA tối thiểu:

     

     

    + ≤ 80

    1

     

    + 81 - 85

    2

     

    + 86 - 89

    3

     

    +  90 - 99

    4

     

    + ≥ 100

    5

    97

    Bệnh tăng huyết áp:

     

     

    - Tăng huyết áp độ 1

    4

     

    - Tăng huyết áp độ 2

    5

     

    - Tăng huyết độ 3

    6

    98

    Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút):

     

     

    - 60 - 80

    1

     

    - 81 - 85 hoặc 57 - 59

    2

     

    - 86 - 90 hoặc 55 - 56

    3

     

    - 50 - 54

    3 - 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian)

     

    - 91 - 99

    4

     

    -  ≥ 100  hoặc < 50

    5, 6

    99

    Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:

     

     

    - Block nhĩ thất độ I

    4

     

    - Block nhĩ thất độ II

    5

     

    - Block nhĩ thất độ III

    6

     

    - Block nhánh phải:

     

     

    + Không hoàn toàn

    2

     

    + Hoàn toàn

    4

     

    - Block nhánh trái:

     

     

    + Không hoàn toàn

    5

     

    + Hoàn toàn

    6

     

    - Block nhánh phải + block nhánh trái

    6

     

    - Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:

     

     

    + Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động

    2

     

    + NTT thất thưa (1 - 9 nhịp/giờ)

    3

     

    + NTT thất trung bình (10 - 29 nhịp/giờ)

    4

     

    + NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ)

    5

     

    + NTT thất đa ổ

    6

     

    + NTT thất từng chùm hoặc R/T

    6

     

    + NTT thất trong các bệnh tim thực thể

    6

     

    - Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ

    5

     

    - Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn

    6

     

    - Hội chứng nút xoang bệnh lý

    5

     

    - Cơn nhịp nhanh kịch phát

    6

    100

    Bệnh hệ thống mạch máu:

     

     

    - Viêm tắc động mạch các loại

    6

     

    - Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud)

    6

     

    - Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới

    5

    101

    Bệnh tim:

     

     

    - Bệnh tim bẩm sinh:

     

     

    + Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể

    5

     

    + Có rối loạn về huyết động

    6

     

    + Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi

    4

     

    - Bệnh van tim

    6

     

    - Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

    6

     

    - Suy tim

    6

     

    - Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim

    6

     

    - Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp

    6

     

    - Các bệnh màng ngoài tim

    6

     

    - Các khối u tim

    6

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434738   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    8. Các bệnh về cơ, xương, khớp

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    102

    Bệnh khớp:

     

     

    - Các bệnh khớp nhiễm khuẩn

    5T

     

    - Lao khớp, lao cột sống

    5

     

    - Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng

    5T

     

    - Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew):

     

     

    + Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt

    4

     

    + Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khớp, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:

     

     

    •  Mức độ nhẹ và vừa

    5

     

    • Mức độ nặng

    6

    103

    Bàn chân bẹt:

     

     

    - Đi lại không gây đau nhói

    2

     

    - Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy

    4

    104

    Chai chân, mắt cá, rỗ chân:

     

     

    - Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng

    2

     

    - Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng

    4

     

    - Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):

     

     

    + Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng

    2

     

    + Có 2 cái, đường kính ≤  1cm, đi lại không ảnh hưởng

    3

     

    + Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm,  hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại

    4

     

    - Rỗ chân (Porokératose):

     

     

    + Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các điểm lõm dưới  2 mm, đi lại không ảnh hưởng

    2

     

    + Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

    3

     

    + Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng

    4

     

    + Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại

    5

    105

    Dính kẽ ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Chưa xử trí phẫu thuật:

     

     

    + Ít ảnh hưởng đến hoạt động

    3T

     

    + Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    4T

     

    - Đã xử trí phẫu thuật:

     

     

    + Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến vận động

    2

     

    + Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của bàn tay, bàn chân

    4

    106

    Thừa ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Chưa cắt bỏ

    3T

     

    - Đã cắt bỏ, nếu:

     

     

    + Không ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    1

     

    + Ít ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    2

     

    + Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của bàn tay, bàn chân

    4

    107

    Mất ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Mất 1 đốt:

     

     

    + Của 1 ngón tay cái

    4

     

    + Của ngón trỏ bàn tay phải

    4

     

    + Của 1 ngón chân cái

    4

     

    + Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    3

     

    - Mất 2 đốt:

     

     

    + Của ngón tay trỏ của bàn tay phải

    5

     

    + Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    4

     

    + Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    5

     

    - Mất 1 ngón:

     

     

    + Mất 1 ngón cái của bàn tay

    5

     

    + Mất 1 ngón cái của bàn chân

    5

     

    + Mất 1 ngón trỏ của bàn tay phải

    5

     

    + Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân

    4

     

    - Mất 2 ngón:

     

     

    + Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay phải

    5

     

    + Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải

    6

     

    - Mất 3 ngón trở lên

    6

    108

    Co rút ngón tay, ngón chân:

     

     

    - Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân

    5

     

    - Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên

    6

    109

    Lệch vẹo ngón chân cái vào trong  (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus):

     

     

    - Nếu không ảnh hưởng tới đi giày, dép và mang vác, chạy, nhảy

    4

     

    - Nếu ảnh hưởng tới mang vác, chạy, nhảy

    5

    110

    Chấn thương, vết thương khớp (vừa và lớn):

     

     

    - Chưa điều trị khỏi

    4T

     

    - Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng

    3

     

    - Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động

    4

    111

    Sai khớp xương:

     

     

    - Sai khớp nhỏ, vừa:

     

     

    + Chưa điều trị khỏi

    3T

     

    + Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng

    1

     

    - Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt

    4

     

    - Sai khớp lớn:

     

     

    + Đã nắn chỉnh không để lại di chứng

    4

     

    + Đã nắn chỉnh để lại di chứng

    5

     

    + Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:

     

     

    • Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường

    4

     

    • Để lại di chứng nhẹ

    5

     

    • Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp

    6

     

    - Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt

    6

     

    - Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn

    6

     

    - Sai khớp tái phát nhiều lần

    6

    112

    Gãy xương:

     

     

    - Gãy xương nhỏ:

     

     

    + Chưa liền xương

    3T

     

    + Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động

    1

     

    + Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động

    2

     

    - Gãy xương vừa và lớn:

     

     

    + Chưa liền xương

    5T

     

    + Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên)

    2

     

    + Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi, không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi

    3

     

    + Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động

    5

     

    + Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều

    5

     

    + Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều

    6

     

    + Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương

    5T

    113

    Khớp giả xương dài tứ chi:

     

     

    - Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới

    6

     

    - Không kèm theo ngắn chi

    5

    114

    Dị dạng bẩm sinh:

     

     

    - Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương.

    6

    115

    Cứng, dính các khớp lớn:

     

     

    - Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông

    6

    116

    Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:

     

     

    - Ở tư thế cơ năng

    5

     

    - Không ở tư thế cơ năng

    6

    117

    Chênh lệch chiều dài chi:

     

     

    - Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động

    4

     

    - 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt

    5

     

    - Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt

    6

    118

    Hai chân vòng kiềng hình chữ O, chữ X:

     

     

    - Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (5 -10 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể

    4

     

    - Vừa (dưới 15 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng

    5

     

    - Nặng (trên 15 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động

    6

    119

    Cong gù cột sống:

     

     

    - Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi)

    4

     

    - Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy

    5

     

    - Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống

    6

    120

    Rò xương:

     

     

    - Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá huỷ xương rộng

    5T

     

    - Rò các xương lớn, rò liên tục, hay tái phát

    6

    121

    Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:

     

     

    - Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận

    4

     

    - Chưa mổ

    5

     

    122

    Ổ khuyết xương ở xương dài:

     

     

    - Ảnh hưởng đến độ vững của xương

    5

     

    - Không ảnh hưởng đến độ vững của xương

    4

    123

    Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi

    5

    124

    Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày

    3

    125

    Hoại tử vô khuẩn mào xương  chày:

     

     

    - Đã mổ đục xương, kết quả tốt

    4

     

    - Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần

    5T

    126

    Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay

    4T

    127

    Bàn chân thuổng:

     

     

    - Không ngắn chi hoặc có ngắn chi từ 1 - 3 cm

    5

     

    - Có ngắn chi trên 3 cm

    6

    128

    Đứt gân gót (gân Achill)

    5

    129

    Dị tật bàn chân khèo:

     

     

    - Cả 2 bàn chân

    6

     

    - 1 bàn chân

    5

    130

    Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:

     

     

    - Mức độ nặng

    6

     

    - Mức độ vừa

    5

    131

    Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể

    6

    132

    Bàn tay khèo

    6

    133

    Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy...)

    6

    134

    Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:

     

     

    - Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh hoạt và lao động

    1 -  2

     

    - Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ):

     

     

    + Ít

    3

     

    + Nhiều

    4

     

    - Co kéo gây biến dạng:

     

     

    + Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động

    4

     

    + Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt

    5

    135

    Giãn tĩnh mạch chân (Varice):

     

     

    - Chưa thành búi

    3

     

    - Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức

    4

     

    136

    Các loại u:

     

     

    - U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:

     

     

    + Nếu đường kính khối u dưới 1 cm:

    1

     

    + Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm:

    2

     

    + Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm:

    3

     

    - U lành tính (u mỡ, u xơ,  nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm

    4

     

    - Các loại u ác tính ở các vị trí

    6

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434739   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    9. Các bệnh về thận, tiết niệu, sinh dục

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    137

    Thận,  tiết niệu:

     

     

    - Bệnh thận cấp tính như: Viêm cầu thận cấp, viêm bể thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng

    5

     

    - Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn tính có hội chứng thận hư, suy thận mạn tính do các nguyên nhân

    6

     

    - Sỏi thận chưa có biến chứng:

     

     

    + Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm

    4

     

    + Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên

    5

     

    - Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận

    6

     

    - U thận đã mổ

    6

     

    - Nang thận:

     

     

    + Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận

    3

     

    + Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận

    4

     

    + Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận

    6

     

    - Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:

     

     

    + Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật

    3

     

    + Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi)

    4

     

    + Chưa lấy sỏi

    5T

     

    - Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật)

    5

     

    - Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)

    6

     

    - Sỏi bàng quang, niệu đạo:

     

     

    + Chưa lấy sỏi

    4T

     

    + Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt

    3

     

    + Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt

    4

     

    + Đã phẫu thuật nhiều lần

    5

    138

    Các hội chứng tiết niệu:

     

     

    - Đái rắt, đái buốt, đái khó

    4

     

    - Cơn đau quặn thận hay tái diễn

    5T

     

    - Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp

    5

    139

    Viêm đường tiết niệu:

     

     

    - Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt

    5T

     

    - Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp

    3T

    140

    Các bệnh thận bẩm sinh:

     

     

    - Sa thận (1 hoặc 2 bên)

    5T

     

    - Thận móng ngựa

    6

     

    - Thận kép 1 bên có biến chứng

    6

     

    - Thận kép cả 2 bên

    6

     

    - Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận

    6

    141

    Khối u sau phúc mạc:

     

     

    - U thận đã mổ hoặc chưa mổ

    6

     

    - U tuyến thượng thận (huyết áp cao)

    6

     

    - U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch

    6

    142

    Lao đường tiết niệu, sinh dục:

     

     

    - Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ

    6

     

    - Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản

    6

     

    - Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt

    6

     

    - Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò)

    6

    143

    Các dị tật ở niệu quản:

     

     

    - Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ

    6

     

    - Niệu quản nằm sau động mạch chậu

    6

     

    - Niệu quản kép 1 bên

    6

     

    - Niệu quản kép 2 bên

    6

     

    - Niệu quản lạc chỗ

    6

    144

    Các bệnh ở bàng quang:

     

     

    - U nhỏ  bàng quang

    5

     

    - U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt

    4

     

    - U ác tính bàng quang

    6

     

    - Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang

    5

    145

    Sinh dục:

     

     

    - Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt

    1

     

    - Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện

    3T

     

    - Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác

    5

    146

    Các dị tật dương vật:

     

     

    - Lỗ đái lệch thấp (hypospadias)

    5

     

    - Lỗ đái lệch cao

    6

     

    - Cụt dương vật

    6

     

    - Niệu đạo kép

    6

    147

    Dị tật ở bìu:

     

     

    - Thiếu 1 bên tinh hoàn

    3

     

    - Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng

    3T

     

    - Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng

    4T

     

    - Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn

    6

     

    - Ái nam, ái nữ

    6

     

    - U tinh hoàn đơn thuần

    5

     

    - U mào tinh hoàn (không phải lao)

    4T

     

    - Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt

    4

     

    - Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ

    5

     

    - Viêm dày da tinh hoàn

    5

     

    - Tràn máu màng tinh hoàn

    5

     

    - Viêm loét da bìu.

    5T

     

    - U nang thừng tinh:

     

     

    + Chưa mổ.

    5

     

    + Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt

    4

     

    - Teo tinh hoàn:

     

     

    + Teo cả 2 bên do quai bị

    6

     

    + Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định

    4

     

    - Teo mào tinh hoàn 1 - 2 bên

    5

     

    - U nhú qui đầu và rãnh qui đầu

    5T

    148

    Ung thư dương vật

    6

    149

    Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn

    4T

    150

    Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):

     

     

    - Nhẹ

    2

     

    - Vừa

    3

     

    - Nặng

    4

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434741   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    10. Các bệnh về nội tiết, chuyển hóa, hạch, máu

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    151

    - Bệnh tuyến giáp:

     

     

    + Viêm tuyến giáp cấp tính

    3T

     

    + Viêm tuyến giáp tự miễn

    5

     

    + Bệnh Basedow

    5

     

    + Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp

    3

     

    + Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt

    5

     

    + Ung thư tuyến giáp

    6

    152

    - Bệnh lý tuyến thượng thận

    6

    153

    - Bệnh lý tuyến yên

    6

    154

    - Bệnh lý chuyển hóa

     

     

    + Bệnh đái tháo đường

    5

     

    + Bệnh Goutte mạn tính

    5

     

    + Rối loạn chuyển hóa Lipid

    4T

    155

    - Hội chứng nội tiết cận u

    6

    156

    - Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ

    4

    157

    - Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính

    6

    158

    - Thiếu máu nặng thường xuyên do các nguyên nhân

    5

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434742   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    11. Bệnh da liễu

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    159

    Nấm da, nấm bẹn (hắc lào):

     

     

    - Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50 cm2

    2

     

    - Nấm da diện tích từ 50 - 100 cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn...

    3

     

    - Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...)

    4

    160

    Nấm móng:

     

     

    - Có từ 1 - 2 móng bị nấm

    2

     

    - Có từ 3 - 4 móng bị nấm

    3

     

    - Có từ 5 móng trở lên bị nấm

    4

    161

    Nấm kẽ:

     

     

    - Chỉ bợt trắng  từ 1 - 2 kẽ

    2

     

    - Chỉ bợt trắng  từ 3 - 4 kẽ

    3

     

    - Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

    4

    162

    Lang ben:

     

     

    - Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể

    2

     

    - Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể

    3

     

    - Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

    4

    163

    Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:

     

     

    - Mức độ nhẹ

    3

     

    - Mức độ vừa

    4

     

    - Mức độ nặng

    5

    164

    Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 158-162)

    Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm

    165

    Ghẻ:

     

     

    - Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

    2

     

    - Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... nhưng còn khu trú

    3

     

    - Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

    4

    166

    Viêm da dị ứng

     

     

    - Viêm da dị ứng/kích thích

    3

     

    - Chàm vi khuẩn

    3

     

    - Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc…)

    4

     

    - Á sừng liên cầu, á sừng vùng đầu (chàm không rõ nguyên nhân)

    2

     

    - Viêm da cơ địa

    6

     

    - Viêm da dầu

    4

     

    - Tổ đỉa

    5

     

    - Viêm da thần kinh

     

     

    + Khu trú

    4

     

    + Lan tỏa (nhiều nơi)

    5

    167

    Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq)

    6

    168

    Bệnh tổ chức liên kết:

     

     

    - Lupus ban đỏ:

     

     

    + Lupus ban đỏ mạn (khu trú)

    5

     

    + Lupus ban đỏ hệ thống

    6

     

    - Xơ cứng bì:

     

     

    + Khu trú

    4

     

    + Lan toả

    6

     

    - Viêm bì cơ

    6

     

    - Viêm nút quanh động mạch

    5

    169

    Bệnh da có vảy:

     

     

    - Bệnh vảy nến các thể

    4 - 5 - 6

     

    - Á vẩy nến

    3

     

    - Vẩy phấn hồng Gibert

    3T

     

    - Lichen phẳng

    5

     

    - Vẩy phấn đỏ nang lông

    3

    170

    Bệnh rối loạn sắc tố:

     

     

    - Bệnh bạch biến:

     

     

    + Thể khu trú, đứt đoạn

    3

     

    + Thể lan tỏa

    4

     

    - Xạm da

     

     

    + Khu trú vùng má (nám má)

    2

     

    + Rải rác (nguyên nhân nội tiết)

    5

    171

    Các tật bẩm sinh ở da, bớt các loại:

     

     

    - Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt - cổ

    1

     

    - Diện tích tích từ 3 - 9 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt - cổ

    2

     

    - Diện tích từ 10 - 20 cm2 không ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích từ 3 - 4 cm2 ở vùng mặt - cổ

    3

     

    - Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

    4

    172

    Bệnh phong tất cả các thể:

    6

    173

    Bệnh lây theo đường tình dục:

     

     

    - Giang mai:

     

     

    + Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiệm TPHA âm tính

    3

     

    + Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ và xét nghiêm TPHA âm tính.

    4

     

    + Giang mai giai đoạn 3

    6

     

    + Giang mai chưa điều trị ổn định

    5

     

    - Lậu:

     

     

    + Lậu cấp đã điều trị khỏi

    2

     

    + Lậu cấp chưa điều trị

    4

     

    + Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục

    5

     

    - Bệnh hạ cam (Chancremou):

     

     

    + Đã điều trị khỏi

    3

     

    + Chưa điều trị

    4

     

    - Sùi mào gà (Papyloma)

    4

     

    - Bệnh Nicolas-Favre

    5

     

    - Nhiễm HIV

    6

    174

    Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

    5

    175

    Trứng cá và một số bệnh khác:

     

     

    - Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):

     

     

    + Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ

    1

     

    + Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ

    2T

     

    + > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ

    3T

     

    - Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

    4

     

    - Trứng cá đỏ

    5

    176

     Sẩn ngứa cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...):

     

     

    + Số lượng dưới 10 nốt

    2T

     

    + Từ 10 -  30 nốt

    3T

     

    + Từ 30 - 50 nốt

    4T

     

    + Trên 50 nốt

    5

    177

    Mày đay mạn tính

    6

    178

    Lao da các loại

    5

    179

    Các bệnh u da:

     

     

    - U xơ thần kinh (bệnh di truyền)

    5

     

    - Các loại u lành tính khác

    4

    180

    Cấy dị vật vào dương vật

    4T

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434744   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    12. Bệnh phụ khoa

    TT

    BỆNH TẬT

    ĐIỂM

    181

    Kinh nguyệt:

     

     

    - Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều

    4

     

    - Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh

    5

     

    - Chảy máu bất thường khác của tử cung, âm đạo

    5

    182

    U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

    4T

    183

    U lành buồng trứng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

    4

    184

    U lành của các cơ quan sinh dục khác không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)

    4

    185

    Loạn sản vú lành tính

    4

    186

    Vú phì đại

    4

    187

    Biến đổi khác ở vú

    4

    188

    Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng

    4

    189

    Viêm vòi tử cung trừ cổ tử cung

    2-3

    190

    Viêm cổ tử cung

    4T

    191

    Các bệnh của tuyến Bartholin

    4T

    192

    Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ

    4

    193

    Lạc nội mạc tử cung

    4

    194

    Polyp đường sinh dục nữ

    4T

    195

    Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng

    4

    196

    Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung

    4

    197

    Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ

     

     

    - Âm đạo đôi

    4T

     

    - Dị tật bẩm sinh âm vật

    4-6

     

    - Màng trinh không thủng

    3T

     

    - Dị tật bẩm sinh của vú

    4

     

    - Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nữ

    4

    198

    Có thai chưa khẳng định

    4T

    199

    Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

    4

     

     
    Báo quản trị |  
  • #434746   29/08/2016

    ChuTuocLS
    ChuTuocLS
    Top 150
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:25/07/2009
    Tổng số bài viết (581)
    Số điểm: 44833
    Cảm ơn: 54
    Được cảm ơn 1148 lần


    Bước 3: Khám phúc tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự

    Trường hợp cần thiết có thể thực hiện thêm bước này để cho kết luận kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự cuối cùng.

    Địa điểm: được thông báo cụ thể sau.

    Nội dung khám như bước 2.

    Trường hợp bệnh không khỏi hoặc có chiều hướng xấu thì phải khám lại và có kết luận đủ sức khỏe hoặc nếu không đủ sức khỏe thì trả về địa phương.

    III. Những thứ cần mang theo khi đi khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2017

    - Lệnh gọi khám sức khỏe hoặc kiểm tra sức khỏe của Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự huyện.

    - Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân.

    - Các giấy tờ liên quan đến sức khỏe cá nhân – nếu có – để giao cho Hội đồng khám sức khỏe hoặc Tổ kiểm tra sức khỏe NVQS.

    Lưu ý Trước và khi đến khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự 2016:

    - Không uống rượu, bia hoặc dùng chất kích thích.

    - Chấp hành nội quy khu vực khám sức khỏe, kiểm tra sức khỏe.

    - Cấm các hành vi lợi dụng việc khám sức khỏe để trốn, tránh thực hiện nghĩa vụ quân sự.

    Trường hợp lợi dụng việc khám sức khỏe để trốn, tránh nghĩa vụ quân sự có thể bị xử phạt hành chính (phạt tiền) theo Nghị định 120/2013/NĐ-CP hoặc bị xử lý hình sự (phạt tù) theo Bộ luật hình sự 1999.

    IV. 10 trường hợp được miễn nghĩa vụ quân sự 2017 vì lý do sức khỏe

    Nếu như đối với đợt nghĩa vụ quân sự 2016 có tới 22 bệnh lý được miễn nghĩa vụ quân sự thì đến đợt năm 2017, chỉ rút ngắn còn 10 bệnh lý được miễn nghĩa vụ quân sự, bao gồm:

    1. Tâm thần (F20- F29);

    2. Động kinh G40;

    3. Bệnh Parkinson G20;

    4. Mù một mắt H54.4;

    5. Điếc H90;

    6. Di chứng do lao xương ,khớp B90.2;

    7. Di chứng do phong B92;

    8. Các bệnh lý ác tính (U ác, bệnh máu ác tính);

    9. Người nhiễm HIV;

    10. Người khuyết tật mức độ đặc biệt nặng và nặng.

    Ngoài ra, nếu có chỉ số BMI (dựa trên cân nặng và chiều cao) lớn hơn hoặc bằng 30 thì được miễn NVQS.

     
    Báo quản trị |  
  • #434853   30/08/2016

    Minhdunghtx
    Minhdunghtx

    Male
    Sơ sinh

    Bình Định, Việt Nam
    Tham gia:26/08/2016
    Tổng số bài viết (2)
    Số điểm: 25
    Cảm ơn: 1
    Được cảm ơn 1 lần


    Chính sách miễn NVQS

    Con tôi bị sức môi bẩm sinh, sau khi sinh 6 tháng đã phẩu thuật vá lại. Cho hỏi con tôi có được giảm NVQS không? Cảm ơn!

     

    Lê Minh Dũng

     
    Báo quản trị |  
  • #434866   30/08/2016

    Theo quy định, các trường hợp sau đây được miễn nghĩa vụ quân sự vì lý do bệnh tật đó là:
    1. Động kinh thỉnh thoảng lên cơn;
    2. Tâm thần: Điên rồ, mất trí, cuồng dại
    3. Phù thũng lâu ngày do bị các bệnh như: suy tim, viêm thận, thận hư, suy thận mạn tính…;
    4. Chân voi không lao động được;
    5. Chân tay tàn tật, biến dạng, mất chức phận chi do mọi nguyên nhân;
    6. Lao xương khớp, lao hạch đang tiến triển;
    7. Phong các thể chưa ổn định
    8. Câm hay ngọng líu lưỡi từ bé;
    9. Điếc từ bé;
    10. Mù hoặc chột mắt;
    11. Run tay chân quanh năm, đi lại khó khăn, không lao động được hoặc chân tay có những động tác bất thường múa giật, múa vờn
    12. Liệt nửa người trái hoặc phải, liệt hai chi dưới;
    13. Gầy còm, hốc hác, yếu đuối, cơ thể suy kiệt khó có thể hồi phục được do mắc các bệnh mạn tính như lao xơ hang, hen dai dẳng, có biến chứng tâm phế mạn hoặc khí phế thũng, xơ gan cổ trướng;
    14. Cổ bị cố tật, ngoẹo rõ rệt từ nhiều năm;
    15. Lùn quá khổ (chiều cao đứng dưới 140 cm)
    16. Gù có bướu ở lưng do di chứng lao cột sống, chấn thương cũ làm cột sống tổn thương để lại di chứng;
    17. Tật sụp mi mắt bẩm sinh;
    18. Sứt môi kèm theo khe hở vòm miệng chưa vá;
    19. Trĩ mũi có rối loạn phát âm;
    20. Bệnh khớp có biến dạng teo cơ, cứng khớp;
    21.  Các bệnh lý ác tính;
    22. Người nhiễm HIV.
    Như vậy, con bạn đã phẫu thuật thì sẽ không rơi vào trường hợp được miễn NVQS.
    Trân trọng!
    _Thu Thảo_

    Công Ty Luật Hải Nguyễn và cộng sự - Hotline: 0973.509.636

    Website: www.lamchuphapluat.vn - Email: luathainguyen@gmail.com

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn hainguyenlaw vì bài viết hữu ích
    Minhdunghtx (30/08/2016)
  • #434875   30/08/2016

    trang_u
    trang_u
    Top 25
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/11/2015
    Tổng số bài viết (2972)
    Số điểm: 44888
    Cảm ơn: 1413
    Được cảm ơn 1721 lần


    hainguyenlaw viết:

    Theo quy định, các trường hợp sau đây được miễn nghĩa vụ quân sự vì lý do bệnh tật đó là:
    1. Động kinh thỉnh thoảng lên cơn;
    2. Tâm thần: Điên rồ, mất trí, cuồng dại
    3. Phù thũng lâu ngày do bị các bệnh như: suy tim, viêm thận, thận hư, suy thận mạn tính…;
    4. Chân voi không lao động được;
    5. Chân tay tàn tật, biến dạng, mất chức phận chi do mọi nguyên nhân;
    6. Lao xương khớp, lao hạch đang tiến triển;
    7. Phong các thể chưa ổn định
    8. Câm hay ngọng líu lưỡi từ bé;
    9. Điếc từ bé;
    10. Mù hoặc chột mắt;
    11. Run tay chân quanh năm, đi lại khó khăn, không lao động được hoặc chân tay có những động tác bất thường múa giật, múa vờn
    12. Liệt nửa người trái hoặc phải, liệt hai chi dưới;
    13. Gầy còm, hốc hác, yếu đuối, cơ thể suy kiệt khó có thể hồi phục được do mắc các bệnh mạn tính như lao xơ hang, hen dai dẳng, có biến chứng tâm phế mạn hoặc khí phế thũng, xơ gan cổ trướng;
    14. Cổ bị cố tật, ngoẹo rõ rệt từ nhiều năm;
    15. Lùn quá khổ (chiều cao đứng dưới 140 cm)
    16. Gù có bướu ở lưng do di chứng lao cột sống, chấn thương cũ làm cột sống tổn thương để lại di chứng;
    17. Tật sụp mi mắt bẩm sinh;
    18. Sứt môi kèm theo khe hở vòm miệng chưa vá;
    19. Trĩ mũi có rối loạn phát âm;
    20. Bệnh khớp có biến dạng teo cơ, cứng khớp;
    21.  Các bệnh lý ác tính;
    22. Người nhiễm HIV.
    Như vậy, con bạn đã phẫu thuật thì sẽ không rơi vào trường hợp được miễn NVQS.
    Trân trọng!
    _Thu Thảo_

    Sai rồi bạn, theo Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP chỉ có 10 bệnh được miễn thôi bạn, trong đó, không có bệnh sứt môi

    1. Tâm thần (F20- F29);

    2. Động kinh G40;

    3. Bệnh Parkinson G20;

    4. Mù một mắt H54.4;

    5. Điếc H90;

    6. Di chứng do lao xương ,khớp B90.2;

    7. Di chứng do phong B92;

    8. Các bệnh lý ác tính (U ác, bệnh máu ác tính);

    9. Người nhiễm HIV;

    10. Người khuyết tật mức độ đặc biệt nặng và nặng.

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn trang_u vì bài viết hữu ích
    windy.lk (30/08/2016)
  • #434926   30/08/2016

    windy.lk
    windy.lk

    Sơ sinh

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/11/2015
    Tổng số bài viết (2)
    Số điểm: 25
    Cảm ơn: 1
    Được cảm ơn 0 lần


    Chào dân luật.

    Năm 2012 em học cao đẳng, được hoãn nvqs. Nhưng tới năm 2015 em hết được hoãn và đã đi khám nvqs 2 lần. Vậy thì độ tuổi hết nghĩa vụ của em là 25 hay 27?

    Em bị hở van tim 3 lá 1/4, hở van 2 lá 1.5/4 như vậy sức khoẻ em có đạt tiêu chuẩn nvqs không?

    Xin cảm ơn

     
    Báo quản trị |  
  • #434947   31/08/2016

    trang_u
    trang_u
    Top 25
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/11/2015
    Tổng số bài viết (2972)
    Số điểm: 44888
    Cảm ơn: 1413
    Được cảm ơn 1721 lần


    windy.lk viết:

    Chào dân luật.

    Năm 2012 em học cao đẳng, được hoãn nvqs. Nhưng tới năm 2015 em hết được hoãn và đã đi khám nvqs 2 lần. Vậy thì độ tuổi hết nghĩa vụ của em là 25 hay 27?

    Em bị hở van tim 3 lá 1/4, hở van 2 lá 1.5/4 như vậy sức khoẻ em có đạt tiêu chuẩn nvqs không?

    Xin cảm ơn

    Chào bạn, nếu bạn đã được hoãn NVQS vì lý do đi học thì giới hạn tuổi tham gia NVQS là đến hết 27 tuổi nhé. 

    Còn bị hở van tim thì không được miễn NVQS như bài viết trên.

     
    Báo quản trị |  
  • #435036   31/08/2016

    n_son1992
    n_son1992

    Sơ sinh

    Hà Nội, Việt Nam
    Tham gia:09/07/2014
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 20
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    Mình cao 1m76 nặng 50, Liệu có đủ kg để tham gia NVQS ko bạn

     
    Báo quản trị |  

Chủ đề đã khép lại!