Những chỉ số xét nghiệm cơ bản bạn nên biết

Chủ đề   RSS   
  • #449424 13/03/2017

    trang_u
    Top 25
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/11/2015
    Tổng số bài viết (2972)
    Số điểm: 44888
    Cảm ơn: 1413
    Được cảm ơn 1721 lần


    Những chỉ số xét nghiệm cơ bản bạn nên biết

    Bạn đã từng đến bệnh viện để xét nghiệm máu, nước tiểu hay các loại xét nghiệm khác bao giờ chưa?...Nếu sau khi có kết quả xét nghiệm, cầm trên tay kết quả đó, bạn có thể biết được kết quả xét nghiệm của mình có bình thường hay bất thường không?

    Bài viết sau đây sẽ cho bạn những nhận biết cơ bản về các chỉ số xét nghiệm.

    P/S: Sau khi có kết quả, bạn nên đến bác sĩ để có hướng dẫn cách điều trị phù hợp.

    1. Huyết áp

    Tuổi (năm)

    Nhịp tim (lần/phút)

    HA tâm thu (mmHg)

    <1

    110 – 160

    70 – 90

    1 - 2

    100 - 150

    80 - 95

    2 – 5

    95 – 140

    80 – 100

    5 – 12

    80 – 120

    90 – 110

    >12

    60 - 100

    100 – 120

    (Theo Quyết định 3312/QĐ-BYT năm 2015)

    2. Sinh hóa máu

    MÃ SỐ

    TÊN XÉT NGHIỆM

    ĐƠN VỊ ĐO

    CHỈ SỐ BÌNH THƯỜNG

    GHI CHÚ

    NỮ

    NAM

    1

    2

    3

    4

    5

    6

     

    1. HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU

    (H01-H206)

    1.1. TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI (H01-23)

    1.1.1. Hồng cầu (H01-12)

     

     

     

     

    H01

     Số lượng hồng cầu

    x1012/lít

    3,9 - 5,4

    4,3-5,8

     T/lít

    H02

     Huyết sắc tố

    g/lít

    125-145

    140-160

     

    H03

     Hematocrit

    1/lít

    0,35-0,47

    0,38-0,50

     

    H04

     Thể tích trung bình hồng cầu (MCV)

    fl

    83-91

    84-92

     

    H05

     Lượng HST trung bình hồng cầu (MCH)

    pg

    27-31

    28-32

     

    H06

     Nồng độ HST trung bình hồng cầu (MCHC)

    g/l

    320-351

    322-356

     

    H07

    Độ phân tán của đường kính hồng cầu (RDW)

     

     

     

    H08

     Hồng cầu lưới

    %

    0,1-0,5

     

    H09

     Máu lắng giờ 1

    mm

     15

     

    H10

    Máu lắng giờ 2

    mm

    20

     

    H11

     KSV sốt rét

    có (+)/không (-)

    (-)

     

    H12

     Xét nghiệm khác

     

     

     

     

     

    1.1.2. Tiểu cầu (H13-16)

     

     

     

    H13

     Số lượng tiểu cầu

    x109/lít

    150-400

     G/lít

    H14

    Thể tích khối tiểu cầu (PCT)

     

     

     

    H15

    Độ phân tán của đường kính tiểu cầu (PDW)

     

     

     

    H16

     Độ tập trung tiểu cầu

     

     

     

     

    1.1.3. Bạch cầu (H17-23)

     

     

     

    H17

     Số lượng bạch cầu

    x109/lít

    4-10

    5-10

     G/lít

     

     Thành phần bạch cầu (H18-23):

     

     

     

    H18

    - Trung tính

    %

    41-74

     

    H19

    - Ưa axít

    %

    0-8,4

     

    H20

    - Ưa bazơ

    %

    0-1

     

    H21

    - Mono

    %

    2,8-4,8

     

    H22

    - Lympho

    %

    21-50

     

    H23

    - Các tế bào khác

     

     

     

     

    1.2. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO CƠ QUAN TẠO MÁU

     (H24 - 62)

     

     

     

     

     

    1.2.1. Tuỷ đồ (H24-60)

     

     

     

    H24

    Số lượng tế bào tuỷ

    x109/ lít

    25 - 85

     G/l

     

    Dòng bạch cầu hạt (H25-40):

     

     

     

    H25

     Nguyên tuỷ bào

    %

    0 - 1

     

     

     Tiền tuỷ bào (H26-28 ):

     

     

     

    H26

     - Trung tính

    %

    0 - 2

     

    H27

     - Ưa axít

     

     

     

    H28

     - Ưa bazơ

     

     

     

     

    Tủy bào (H29-31):

     

     

     

    H29

     - Trung tính

    %

    3-8

     

    H30

     - Ưa axít

    %

    0-1

     

    H31

     - Ưa bazơ

    %

    0-1

     

     

     Hậu tuỷ bào (H32-34):

     

     

     

    H32

     - Trung tính

    %

    5-12

     

    H33

     - Ưa axít

    %

    0-1

     

    H34

     - Ưa bazơ

    %

    0-1

     

     

     Bạch cầu đũa (H35-37):

     

     

     

    H35

     - Trung tính

    %

    5-12

     

    H36

     - Ưa axít

    %

    0-1

     

    H37

     - Ưa bazơ

    %

    0-1

     

     

    Bạch cầu đoạn (H38-40):

     

     

     

    H38

     - Trung tính

    %

    25-41

     

    H39

     - Ưa axít

    %

    1-4

     

    H40

     - Ưa bazơ

    %

    0-1

     

     

     Dòng Lympho (H41-43):

     

     

     

    H41

     Nguyên lympho bào

    %

    0-1

     

    H42

     Tiền lympho

    %

    0-1

     

    H43

     Lympho

    %

    11-26

     

     

     Dòng bạch cầu mono (H44-46):

     

     

     

    H44

     Nguyên mono bào

    %

    0-1

     

    H45

     Tiền mono

    %

    0-1

     

    H46

     Mono

    %

    0-2

     

     

     Dòng tương bào (H47-49):

     

     

     

    H47

     Nguyên tương bào

    %

    0-1

     

    H48

     Tiền tương bào

    %

    0-1

     

    H49

     Tương bào

    %

    0-1

     

     

    Dòng hồng cầu (H50-54):

     

     

     

    H50

     Nguyên tiền hồng cầu

    %

    0-1

     

    H51

     Nguyên hồng cầu ưa bazơ

    %

    0,1-4

     

    H52

     Nguyên hồng cầu đa sắc

    %

    0,8-8

     

    H53

     Nguyên hồng cầu ưa axít

    %

    2,6-12

     

    H54

     Hồng cầu lưới

    %

    0,5-1,2

     

     

    Dòng mẫu tiểu cầu (H55-59):

     

     

     

    H55

     Nguyên mẫu tiểu cầu

    %

    0-3

    Tính trong 100 tế bào dòng mẫu tiểu cầu

    H56

     Mẫu tiểu cầu ưa bazơ

    %

    5-18

    H57

     Mẫu tiểu cầu có hạt chưa sinh tiểu cầu

    %

    38-54

    H58

     Mẫu tiểu cầu có hạt đang sinh tiểu cầu

    %

    21-41

    H59

    Mẫu tiểu cầu nhân tự do (nhân trơ)

    %

    < 5

     

    H60

     Tế bào khác

     

    <1

     

    (Theo Quyết định 4069/2001/QĐ-BYT)

    3. Sinh hóa nước tiểu

    STT

    Chất phân tích

    Đơn vị thông thường

    Đơn vị quốc tế

    1

    pH

    4,8 – 7,4

    4,8 – 7,4

    2

    Bilirubin

    < 0,2 mg/dL

    < mol/Lm3,4

    3

    Hồng cầu

    < 5/ µL

    < 5 Mpt/L

    4

    Glucose

    < 15 mg/ dL

    < 0,84 mmol/L

    5

    Thể ceton (Acetoacetat)

    < 5 mg/dL

    < 0,5 mmol/L

    6

    Bạch cầu

    < 10/ µL

    < 10 Mpt/L

    7

    Nitrit

    Không có

    Không có

    8

    Protein

    < 10 mg/dL

    < 0,1 g/L

    9

    Tỷ trọng

    1,015 – 1, 025 g/ml

    1,015 – 1,025

    10

    Urobilinogen

    < 1 mg/dL

    < 16,9 µmol/L

    (Theo Quyết định 3312/QĐ-BYT năm 2015)

     
    11357 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn trang_u vì bài viết hữu ích
    phamthanhhuu (13/03/2017)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận