Bạn đã từng đến bệnh viện để xét nghiệm máu, nước tiểu hay các loại xét nghiệm khác bao giờ chưa?...Nếu sau khi có kết quả xét nghiệm, cầm trên tay kết quả đó, bạn có thể biết được kết quả xét nghiệm của mình có bình thường hay bất thường không?
Bài viết sau đây sẽ cho bạn những nhận biết cơ bản về các chỉ số xét nghiệm.
P/S: Sau khi có kết quả, bạn nên đến bác sĩ để có hướng dẫn cách điều trị phù hợp.
1. Huyết áp
Tuổi (năm)
|
Nhịp tim (lần/phút)
|
HA tâm thu (mmHg)
|
<1
|
110 – 160
|
70 – 90
|
1 - 2
|
100 - 150
|
80 - 95
|
2 – 5
|
95 – 140
|
80 – 100
|
5 – 12
|
80 – 120
|
90 – 110
|
>12
|
60 - 100
|
100 – 120
|
(Theo Quyết định 3312/QĐ-BYT năm 2015)
2. Sinh hóa máu
MÃ SỐ
|
TÊN XÉT NGHIỆM
|
ĐƠN VỊ ĐO
|
CHỈ SỐ BÌNH THƯỜNG
|
GHI CHÚ
|
NỮ
|
NAM
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1. HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU
(H01-H206)
1.1. TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI (H01-23)
1.1.1. Hồng cầu (H01-12)
|
|
|
|
|
H01
|
Số lượng hồng cầu
|
x1012/lít
|
3,9 - 5,4
|
4,3-5,8
|
T/lít
|
H02
|
Huyết sắc tố
|
g/lít
|
125-145
|
140-160
|
|
H03
|
Hematocrit
|
1/lít
|
0,35-0,47
|
0,38-0,50
|
|
H04
|
Thể tích trung bình hồng cầu (MCV)
|
fl
|
83-91
|
84-92
|
|
H05
|
Lượng HST trung bình hồng cầu (MCH)
|
pg
|
27-31
|
28-32
|
|
H06
|
Nồng độ HST trung bình hồng cầu (MCHC)
|
g/l
|
320-351
|
322-356
|
|
H07
|
Độ phân tán của đường kính hồng cầu (RDW)
|
|
|
|
H08
|
Hồng cầu lưới
|
%
|
0,1-0,5
|
|
H09
|
Máu lắng giờ 1
|
mm
|
15
|
|
H10
|
Máu lắng giờ 2
|
mm
|
20
|
|
H11
|
KSV sốt rét
|
có (+)/không (-)
|
(-)
|
|
H12
|
Xét nghiệm khác
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Tiểu cầu (H13-16)
|
|
|
|
H13
|
Số lượng tiểu cầu
|
x109/lít
|
150-400
|
G/lít
|
H14
|
Thể tích khối tiểu cầu (PCT)
|
|
|
|
H15
|
Độ phân tán của đường kính tiểu cầu (PDW)
|
|
|
|
H16
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
|
|
|
|
1.1.3. Bạch cầu (H17-23)
|
|
|
|
H17
|
Số lượng bạch cầu
|
x109/lít
|
4-10
|
5-10
|
G/lít
|
|
Thành phần bạch cầu (H18-23):
|
|
|
|
H18
|
- Trung tính
|
%
|
41-74
|
|
H19
|
- Ưa axít
|
%
|
0-8,4
|
|
H20
|
- Ưa bazơ
|
%
|
0-1
|
|
H21
|
- Mono
|
%
|
2,8-4,8
|
|
H22
|
- Lympho
|
%
|
21-50
|
|
H23
|
- Các tế bào khác
|
|
|
|
|
1.2. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO CƠ QUAN TẠO MÁU
(H24 - 62)
|
|
|
|
|
|
1.2.1. Tuỷ đồ (H24-60)
|
|
|
|
H24
|
Số lượng tế bào tuỷ
|
x109/ lít
|
25 - 85
|
G/l
|
|
Dòng bạch cầu hạt (H25-40):
|
|
|
|
H25
|
Nguyên tuỷ bào
|
%
|
0 - 1
|
|
|
Tiền tuỷ bào (H26-28 ):
|
|
|
|
H26
|
- Trung tính
|
%
|
0 - 2
|
|
H27
|
- Ưa axít
|
|
|
|
H28
|
- Ưa bazơ
|
|
|
|
|
Tủy bào (H29-31):
|
|
|
|
H29
|
- Trung tính
|
%
|
3-8
|
|
H30
|
- Ưa axít
|
%
|
0-1
|
|
H31
|
- Ưa bazơ
|
%
|
0-1
|
|
|
Hậu tuỷ bào (H32-34):
|
|
|
|
H32
|
- Trung tính
|
%
|
5-12
|
|
H33
|
- Ưa axít
|
%
|
0-1
|
|
H34
|
- Ưa bazơ
|
%
|
0-1
|
|
|
Bạch cầu đũa (H35-37):
|
|
|
|
H35
|
- Trung tính
|
%
|
5-12
|
|
H36
|
- Ưa axít
|
%
|
0-1
|
|
H37
|
- Ưa bazơ
|
%
|
0-1
|
|
|
Bạch cầu đoạn (H38-40):
|
|
|
|
H38
|
- Trung tính
|
%
|
25-41
|
|
H39
|
- Ưa axít
|
%
|
1-4
|
|
H40
|
- Ưa bazơ
|
%
|
0-1
|
|
|
Dòng Lympho (H41-43):
|
|
|
|
H41
|
Nguyên lympho bào
|
%
|
0-1
|
|
H42
|
Tiền lympho
|
%
|
0-1
|
|
H43
|
Lympho
|
%
|
11-26
|
|
|
Dòng bạch cầu mono (H44-46):
|
|
|
|
H44
|
Nguyên mono bào
|
%
|
0-1
|
|
H45
|
Tiền mono
|
%
|
0-1
|
|
H46
|
Mono
|
%
|
0-2
|
|
|
Dòng tương bào (H47-49):
|
|
|
|
H47
|
Nguyên tương bào
|
%
|
0-1
|
|
H48
|
Tiền tương bào
|
%
|
0-1
|
|
H49
|
Tương bào
|
%
|
0-1
|
|
|
Dòng hồng cầu (H50-54):
|
|
|
|
H50
|
Nguyên tiền hồng cầu
|
%
|
0-1
|
|
H51
|
Nguyên hồng cầu ưa bazơ
|
%
|
0,1-4
|
|
H52
|
Nguyên hồng cầu đa sắc
|
%
|
0,8-8
|
|
H53
|
Nguyên hồng cầu ưa axít
|
%
|
2,6-12
|
|
H54
|
Hồng cầu lưới
|
%
|
0,5-1,2
|
|
|
Dòng mẫu tiểu cầu (H55-59):
|
|
|
|
H55
|
Nguyên mẫu tiểu cầu
|
%
|
0-3
|
Tính trong 100 tế bào dòng mẫu tiểu cầu
|
H56
|
Mẫu tiểu cầu ưa bazơ
|
%
|
5-18
|
H57
|
Mẫu tiểu cầu có hạt chưa sinh tiểu cầu
|
%
|
38-54
|
H58
|
Mẫu tiểu cầu có hạt đang sinh tiểu cầu
|
%
|
21-41
|
H59
|
Mẫu tiểu cầu nhân tự do (nhân trơ)
|
%
|
< 5
|
|
H60
|
Tế bào khác
|
|
<1
|
|
(Theo Quyết định 4069/2001/QĐ-BYT)
3. Sinh hóa nước tiểu
STT
|
Chất phân tích
|
Đơn vị thông thường
|
Đơn vị quốc tế
|
1
|
pH
|
4,8 – 7,4
|
4,8 – 7,4
|
2
|
Bilirubin
|
< 0,2 mg/dL
|
< mol/Lm3,4
|
3
|
Hồng cầu
|
< 5/ µL
|
< 5 Mpt/L
|
4
|
Glucose
|
< 15 mg/ dL
|
< 0,84 mmol/L
|
5
|
Thể ceton (Acetoacetat)
|
< 5 mg/dL
|
< 0,5 mmol/L
|
6
|
Bạch cầu
|
< 10/ µL
|
< 10 Mpt/L
|
7
|
Nitrit
|
Không có
|
Không có
|
8
|
Protein
|
< 10 mg/dL
|
< 0,1 g/L
|
9
|
Tỷ trọng
|
1,015 – 1, 025 g/ml
|
1,015 – 1,025
|
10
|
Urobilinogen
|
< 1 mg/dL
|
< 16,9 µmol/L
|
(Theo Quyết định 3312/QĐ-BYT năm 2015)