STT
|
Loại việc
|
Mức trần thù lao
|
1.
|
Soạn thảo hợp đồng, giao dịch
|
Đơn giản
(đồng/
trường hợp)
|
Phức tạp
(đồng/
trường hợp)
|
a)
|
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản
|
70.000
|
300.000
|
b)
|
Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch
|
50.000
|
200.000
|
c)
|
Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức
với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia)
|
70.000
|
300.000
|
d)
|
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…)
|
70.000
|
250.000
|
đ)
|
Di chúc
|
70.000
|
300.000
|
e)
|
Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế
|
140.000
|
450.000
|
g)
|
Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản
|
50.000
|
200.000
|
h)
|
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh
|
|
100.000 đồng/trang
|
i)
|
Soạn thảo các hợp đồng, giao dịch khác
|
80.000
|
350.000
|
2.
|
Đánh máy, in ấn hợp đồng, giao dịch
|
15.000 đồng/trang
|
3.
|
Công việc dịch thuật văn bản
|
a)
|
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
|
(đồng/trang)
|
|
Tiếng Anh, Hoa
|
120.000
|
Tiếng Nga, Pháp
|
130.000
|
Tiếng Hàn, Nhật, Đức
|
140.000
|
Tiếng các nước khác
|
150.000
|
b)
|
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
(đồng/trang)
|
|
Tiếng Anh, Hoa
|
150.000
|
Tiếng Nga, Pháp
|
160.000
|
Tiếng Hàn, Nhật, Đức
|
170.000
|
Tiếng các nước khác
|
180.000
|
c)
|
Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai
|
5.000 đồng/trang nhưng không quá 50.000 đồng/
bản dịch
|
4.
|
Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịch
|
a)
|
Thứ tiếng thông dụng
|
200.000 đồng/30 phút/ vụ việc, nhưng không quá 2.500.000 đồng/vụ việc
|
b)
|
Thứ tiếng không thông dụng
|
250.000 đồng/30 phút/ vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc
|
5.
|
Sao chụp giấy tờ, tài liệu
|
1.000 đồng/tờ A4
|
6.
|
Cung cấp biểu mẫu hợp đồng giao dịch
|
2.000 đồng/mẫu
|
7.
|
Sao lục hồ sơ lưu trữ
|
50.000 đồng/văn bản công chứng
|
8.
|
Niêm yết hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản
|
a)
|
Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề)
|
250.000 đồng/1 lần
|
b)
|
Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề)
|
250.000 đồng + 15.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 600.000 đồng/1 lần
|
9.
|
Công việc ký ngoài trụ sở (bao gồm cả việc tham gia đấu giá bất động sản)
|
a)
|
Trong phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh:
|
|
Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề)
|
500.000 đồng/1 lần
|
Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề)
|
500.000 đồng + 30.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.200.000 đồng/1 lần
|
b)
|
Ngoài phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh:
|
|
Đi và về trong buổi làm việc
|
1.500.000 đồng/1 lần
|
Đi và về trong ngày làm việc
|
2.000.000 đồng/1 lần
|
Đi và về không trong ngày làm việc
|
2.500.000 đồng/1 lần
|
10.
|
Các công việc khác
|
a)
|
Công việc đơn giản
|
400.000 đồng/công việc
|
b)
|
Công việc phức tạp
|
1.000.000 đồng/công việc
|