Mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023 là bao nhiêu?

Chủ đề   RSS   
  • #598720 17/02/2023

    nguyenhoaibao12061999
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:03/08/2022
    Tổng số bài viết (2261)
    Số điểm: 78451
    Cảm ơn: 100
    Được cảm ơn 2016 lần


    Mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023 là bao nhiêu?

    Trong năm 2023 khi chính sách cải cách tiền lương cơ sở chính thức được áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động (NLĐ) trong thời gian tới. Vậy tiền lương sĩ quan quân đội nhân dân ở các cấp bậc có thay đổi gì không?

     

    muc-luong-si-quan-quan-doi-nhan-dan-nam-2023-la-bao-nhieu?

    Theo Nghị quyết 27/NQ-TW thì từ 01/7/2023, Quốc hội quyết định tăng lương cơ sở tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng, do đó bảng lương của sĩ quan quân đội từ 01/7/2023 sẽ tăng so với quy định cũ.

    Bảng lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm được thực hiện theo Mục 2 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

    Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP).

    Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)

    Như vậy, mức lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương năm 2023 sẽ có 02 mức cụ thể như sau:

    Bậc lương

    Nhóm 1

    Nhóm 2

    Hệ số

    Mức lương

    Hệ số

    Mức lương

    Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

    Bậc 1

    3,85

    6.930.000

    3,65

    6.570.000

    Bậc 2

    4,2

    7.560.000

    4,0

    7.200.000

    Bậc 3

    4,55

    8.190.000

    4,35

    7.830.000

    Bậc 4

    4,9

    8.820.000

    4,7

    8.460.000

    Bậc 5

    5,25

    9.450.000

    5,05

    9.090.000

    Bậc 6

    5,6

    10.080.000

    5,4

    9.720.000

    Bậc 7

    5,95

    10.710.000

    5,75

    10.350.000

    Bậc 8

    6,3

    11.340.000

    6,1

    10.980.000

    Bậc 9

    6,65

    11.970.000

    6,45

    11.610.000

    Bậc 10

    7,0

    12.600.000

    6,8

    12.240.000

    Bậc 11

    7,35

    13.230.000

    7,15

    12.870.000

    Bậc 12

    7,7

    13.860.000

    7,5

    13.500.000

    Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

    Bậc 1

    3,5

    6.300.000

    3,2

    5.760.000

    Bậc 2

    3,8

    6.840.000

    3,5

    6.300.000

    Bậc 3

    4,1

    7.380.000

    3,8

    6.840.000

    Bậc 4

    4,4

    7.920.000

    4,1

    7.380.000

    Bậc 5

    4,7

    8.460.000

    4,4

    7.920.000

    Bậc 6

    5,0

    9.000.000

    4,7

    8.460.000

    Bậc 7

    5,3

    9.540.000

    5,0

    9.000.000

    Bậc 8

    5,6

    10.080.000

    5,3

    9.540.000

    Bậc 9

    5,9

    10.620.000

    5,6

    10.080.000

    Bậc 10

    6,2

    11.160.000

    5,9

    10.620.000

    Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

    Bậc 1

    3,2

    5.760.000

    2,95

    5.310.000

    Bậc 2

    3,45

    6.210.000

    3,2

    5.760.000

    Bậc 3

    3,7

    6.660.000

    3,45

    6.210.000

    Bậc 4

    3,95

    7.110.000

    3,7

    6.660.000

    Bậc 5

    4,2

    7.560.000

    3,95

    7.110.000

    Bậc 6

    4,45

    8.010.000

    4,0

    7.560.000

    Bậc 7

    4,7

    8.460.000

    4,45

    8.010.000

    Bậc 8

    4,95

    8.910.000

    4,7

    8.460.000

    Bậc 9

    5,2

    9.360.000

    4,95

    8.910.000

    Bậc 10

    5,45

    9.810.000

    5,2

    9.360.000

     

    Bảng lương quân đội theo cấp bậc quân hàm

     

    Cấp bậc quân hàm

    Hệ số lương

    Mức lương đến 30/6/2023

    (Đơn vị: VNĐ)

    Mức lương từ 01/7/2023

    (Đơn vị: VNĐ)

    Đại tướng

    10,40

    15.496.000

    18.720.000

    Thượng tướng

    9,80

    14.602.000

    17.640.000

    Trung tướng

    9,20

    13.708.000

    16.560.000

    Thiếu tướng

    8,60

    12.814.000

    15.480.000

    Đại tá

    8,00

    11.920.000

    14.400.000

    Thượng tá

    7,30

    10.877.000

    13.140.000

    Trung tá

    6,60

    9.834.000

    11.880.000

    Thiếu tá

    6,00

    8.940.000

    10.800.000

    Đại úy

    5,40

    8.046.000

    9.720.000

    Thượng úy

    5,00

    7.450.000

    9.000.000

    Trung úy

    4,60

    6.854.000

    8.280.000

    Thiếu úy

    4,20

    6.258.000

    7.560.000

    Thượng sĩ

    3,80

    5.662.000

    6.840.000

    Trung sĩ

    3,50

    5.215.000

    6.300.000

    Hạ sĩ

    3,20

    4.768.000

    5.760.000

    Bảng lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương

    Cấp bậc quân hàm

    Hệ số nâng lương lần 1

    Mức lương nâng lần 1 đến 30/6/2023

    (Đơn vị: VNĐ)

    Mức lương nâng lần 1 từ 01/7/2023

    (Đơn vị: VNĐ)

    Hệ số nâng lương lần 2

    Mức lương nâng lần 2 đến 30/6/2023

    (Đơn vị: VNĐ)

    Mức lương nâng lần 2 từ 01/7/2023

    (Đơn vị: VNĐ)

    Đại tướng

    11

    16.390.000

    19.800.000

    -

    -

    -

    Thượng tướng

    10,4

    15.496.000

    18.720.000

    -

    -

    -

    Trung tướng

    9,8

    14.602.000

    17.640.000

    -

    -

    -

    Thiếu tướng

    9,2

    13.708.000

    16.560.000

    -

    -

    -

    Đại tá

    8,4

    12.516.000

    15.120.000

    8,6

    12.814.000

    15.480.000

    Thượng tá

    7,7

    11.473.000

    13.860.000

    8,1

    12.069.000

    14.580.000

    Trung tá

    7

    10.430.000

    12.600.000

    7,4

    11.026.000

    13.320.000

    Thiếu tá

    6,4

    9.536.000

    11.520.000

    6,8

    10.132.000

    12.240.000

    Đại úy

    5,8

    8.642.000

    10.440.000

    6,2

    9.238.000

    11.160.000

    Thượng úy

    5,35

    7.971.500

    9.630.000

    5,7

    8.493.000

    10.260.000

     

    Ghi chú: Cấp bậc quân hàm từ Thiếu tướng trở lên không thực hiện nâng lương lần 1 và lần 2.

     
    8954 | Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn nguyenhoaibao12061999 vì bài viết hữu ích
    ketoanthanhphuongreal (28/02/2023) admin (21/02/2023)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #599114   26/02/2023

    maithuan415
    maithuan415
    Top 150
    Lớp 4

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:26/06/2020
    Tổng số bài viết (561)
    Số điểm: 5031
    Cảm ơn: 4
    Được cảm ơn 62 lần


    Mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023 là bao nhiêu?

    Cảm ơn bài viết của bạn. Theo đó, các chính sách đãi ngộ đối với lực lượng đặc biệt này cũng được xây dựng một cách cụ thể và chi tiết, tạo điều kiện tốt nhất cho mọi hoạt động của đội ngũ Sĩ quan quân đội. Cụ thể trong đó có chính sách liên quan đến lương và phụ cấp về mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023  là điều cần thiết. Bài viết lập bảng rất cụ thể và dễ nhìn.

     
    Báo quản trị |  
  • #599127   26/02/2023

    peodangyeu
    peodangyeu

    Female
    Sơ sinh

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:17/12/2022
    Tổng số bài viết (69)
    Số điểm: 420
    Cảm ơn: 7
    Được cảm ơn 8 lần


    Mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023 là bao nhiêu?

    Quân đội là lực lượng nòng cốt trong việc bảo vệ an ninh tổ quốc. Có nhiều lực lượng chuyên biệt trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vì vậy việc phân biệt những lực lượng trên là rất cần thiết. Cảm ơn những thông tin mà bạn vừa cung cấp, mong tiếp tục có những thông tin hữu ích từ bạn. 

     
     
    Báo quản trị |  
  • #600411   23/03/2023

    camnhungtng
    camnhungtng
    Top 500


    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:15/12/2022
    Tổng số bài viết (268)
    Số điểm: 2117
    Cảm ơn: 9
    Được cảm ơn 22 lần


    Mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023 là bao nhiêu?

    Mình cám ơn bạn đã chia sẻ thông tin rất hữu ích này. Cùng với việc tăng mức lương cơ sở thì chính sách lương đối với lực lượng sĩ quan quân đội cũng được nhiều người quan tâm. Theo đó, từ ngày 01/7/2023 mức lương cơ sở sẽ là 1.800.000 đồng/tháng và mức lương của sĩ quan quân đội cũng được nâng lên. Điều này thật sự cần thiết vì hiện nay mức sống ngày càng cao nên việc tăng mức lương như vậy sẽ cơ sở đảm bảo đời sống của sĩ quan quân đội, để lực lượng này vững tâm thực hiện sứ mệnh giữ gìn và bảo vệ Tổ quốc.

     
    Báo quản trị |