Hiện nay, tình trạnh người dân phải trả mức giá trên trời cho các điểm dịch vụ trông giữ xe diễn ra khá phổ biến, nhất là tại các Thành phố lớn. Vì vậy hôm nay mình sẽ cung cấp cho mọi người thông tin về giá dịch vụ trông giữ xe tại Hà Nội và Hồ Chí Minh đã được UBND thành phố ban hành đang có hiệu lực để so sánh với thực tế nhé:
** TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ pháp lý: Quyết định 6888/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
1. Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm)
Thời gian
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa (VNĐ)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
500
|
1.000
|
2.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
1.500
|
3.000
|
6.000
|
Tháng
|
đồng/xe/tháng
|
25.000
|
30.000
|
100.000
|
2. Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện)
Thời gian
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa (VNĐ)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Xe số dưới 175cm3, xe điện:
|
|
|
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
7.000
|
9.000
|
Tháng
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên:
|
|
|
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
7.000
|
9.000
|
11.000
|
Tháng
|
đồng/xe/tháng
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
3. Mức giá giữ ô tô
Thời gian
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa
|
Khu vực
quận 1, 3, 5
|
Các quận, huyện còn lại
|
Ô tô từ 10 chỗ trở xuống:
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
20.000
|
15.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
40.000
|
30.000
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
60.000
|
45.000
|
Tháng
|
đồng/xe/tháng
|
1.000.000
|
750.000
|
Ô tô trên 10 chỗ:
|
Ngày
|
đồng/xe/lượt
|
25.000
|
20.000
|
Đêm
|
đồng/xe/lượt
|
50.000
|
40.000
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
75.000
|
60.000
|
Tháng
|
đồng/xe/tháng
|
1.250.000
|
1.000.000
|
** THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Căn cứ pháp lý: Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
1. Xe đạp (kể cả xe đạp điện); đơn vị: đồng/xe/lượt
STT
|
Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại
|
Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại
|
|
Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn)
|
Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây.
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…)
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác
|
Ban ngày
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
Ban đêm
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
Ngày và đêm
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
3.000
|
Theo tháng
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
30.000
|
2. Xe máy (xe máy điện); đơn vị: đồng/xe/lượt
STT
|
Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại
|
Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại
|
|
Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn)
|
Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây.
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…)
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác
|
Ban ngày
|
3.000
|
2.000
|
5.000
|
2.000
|
Ban đêm
|
5.000
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
Ngày và đêm
|
7.000
|
4.000
|
10.000
|
5.000
|
Theo tháng
|
70.000
|
50.000
|
100.000
|
60.000
|
3. Giá trông giữ xe ô tô
3.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng
3.1.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt
- Quy định về lượt xe
+ 1 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo.
+ Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.
Đơn vị tính: đồng/xe/lượt
Nội dung thu
|
Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa
|
Tại địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe)
|
Tại các quận (Trừ 4 quận trên)
|
Tại thị xã Sơn Tây và các huyện
|
Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
25.000
|
3.1.2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng
3.1.2.1. Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
a. Đối với xe gửi tại nơi không có mái che
a.1. Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Xe đến 9 chỗ ngồi
|
Xe từ 10 chỗ ngồi trở lên
|
- Ban ngày
|
2.500.000
|
3.000.000
|
- Ban đêm
|
2.000.000
|
2.500.000
|
- Ngày, đêm
|
3.500.000
|
4.500.000
|
a.2. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe tại điểm a.1)
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên 40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
- Ban đêm
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
- Ngày, đêm
|
1.500.000
|
1.600.000
|
1.700.000
|
1.800.000
|
a.3. Tại các quận còn lại
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên 40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
- Ban đêm
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
- Ngày, đêm
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
a.4. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên 40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
- Ban đêm
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
- Ngày, đêm
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
b. Đối với xe gửi tại nơi có mái che
b.1. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên 40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
- Ban đêm
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
- Ngày, đêm
|
1.600.000
|
1.700.000
|
1.800.000
|
1.900.000
|
b.2. Tại các quận còn lại
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên 40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
- Ban đêm
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
- Ngày, đêm
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
b.3. Tại thị xã sơn Tây và các huyện
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 9 ghế ngồi
|
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Trên 40 ghế ngồi
|
- Ban ngày
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
- Ban đêm
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
- Ngày, đêm
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
3.1.2.2. Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
a. Tại khu vực các quận
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 2 tấn
|
Trên 2 tấn đến 7 tấn
|
Trên 7 tấn
|
- Ban ngày
|
400.000
|
500.000
|
700.000
|
- Ban đêm
|
500.000
|
600.000
|
800.000
|
- Ngày, đêm
|
600.000
|
700.000
|
900.000
|
b. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện
Phương thức nhận trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
Đến 2 tấn
|
Trên 2 tấn đến 7 tấn
|
Trên 7 tấn
|
- Ban ngày
|
300.000
|
400.000
|
550.000
|
- Ban đêm
|
400.000
|
500.000
|
650.000
|
- Ngày, đêm
|
500.000
|
600.000
|
750.000
|
3.2. Mức thu bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng
3.2.1. Mức thu theo lượt đối với xe ô tô đến 09 chỗ ngồi như sau
Quy định về lượt xe: 01 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.
Địa bàn thu dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà Trưng; Đống Đa
|
đồng/xe/lượt
|
40.000
|
Các quận còn lại
|
đồng/xe/lượt
|
30.000
|
Các huyện và thị xã Sơn Tây
|
đồng/xe/lượt
|
25.000
|
3.2.2. Mức giá tối đa hợp đồng theo tháng đối với xe ô tô đến 9 chỗ ngồi
Địa điểm thu
|
Mức thu (đồng/xe/tháng)
|
Trông giữ ban ngày mức tối đa
|
Trông giữ ban đêm mức tối đa
|
Trông giữ ngày và đêm mức tối đa
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động; bảo hiểm gửi xe)
|
1.500.000
|
1.600.000
|
3.000.000
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng khác
|
800.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
Thực tế hiện nay cho thấy, do nhu cầu của người dân khá cao trong việc đảm bảo an toàn tài sản nên các tụ điểm giữ xe đã phá giá niêm yết trên vé xe lên nhiều lần. Thậm chí khi có người thắc mắc thì bày tỏ thái độ "không gửi thì thôi" nên người gửi đành ngậm ngùi chịu giá cắt cổ. Rất hy vọng các cơ quan ban ngày có nhiệm vụ liên quan sẽ chấn chỉnh tình hình này triệt để , để người dân được sử dụng dịch vụ một cách thiết thực nhất.