Luật quy hoạch: bãi bỏ một số điều khoản của 59 Luật, Pháp lệnh

Chủ đề   RSS   
  • #436145 17/09/2016

    trang_u
    Top 25
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/11/2015
    Tổng số bài viết (2972)
    Số điểm: 44888
    Cảm ơn: 1413
    Được cảm ơn 1718 lần


    Luật quy hoạch: bãi bỏ một số điều khoản của 59 Luật, Pháp lệnh

    Theo lịch hoạt động của Quốc hội thì kỳ họp thứ 2 sắp diễn ra từ ngày 20/10 – 18/11/2016 sẽ thông qua Luật quy họach dự kiến sẽ có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.

    Theo đó, nội dung của Luật quy họach sẽ bao gồm 6 Chương và 68 Điều:

    Chương I: Quy định chung

    Chương II: Lập quy họach

    Chương III: Thẩm định và phê duyệt quy họach

    Chương IV: Điều chỉnh quy họach

    Chương V: Quản lý và thực hiện quy họach

    Chương VI: Điều khoản thi hành.

    Đính kèm Dự thảo Luật quy họach là Phụ lục bãi bỏ một số điều khoản quy định về hoạt động quy họach liên quan tại các Luật, Pháp lệnh.

    TT

    Luật/Pháp lệnh

    Quy định hết hiệu lực

    1.             

    Luật Điện lực sửa đổi 2012

    Khoản 3, 4, 5, điều 1.

    2.             

    Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010

    Khoản 1, điều 4; điểm b, khoản 1, điều 6, khoản 3, điều 24, điểm b, khoản 1 và điểm b, khoản 2, điều 25

    3.             

    Luật Dầu khí sửa đổi 2008

    Khoản 18, điều 1.

    4.             

    Luật Hóa chất  2007

    Khoản 2, điều 6; điều 8; điều 9; khoản 3, điều 49; điểm a, khoản 1, điều 63.

    5.             

    Luật Phòng chống tác hại thuốc lá 2012

    Khoản 3, điều 4; điều 20; khoản 1, điều 21.

    6.             

    Luật Đê điều 2006

    Điều 1; khoản 3, điều 5; khoản 2, điều 6; điều 8; điều 9; điều 10; điều 11, điều 12; điều 13; khoản 1 và 2, điều 14; điều 15; điều 16; điều 17; điều 18; điều 19; khoản 1, điều 22; điểm b, khoản 3, điều 26; Khoản 1, 2 và 3, điều 27; điểm a, khoản 2 và điểm a,  khoản 3, điểm a, khoản 5,  khoản 6, điều 42; điểm a và b, khoản 1 và điểm b, khoản 2, điều 43.

    7.             

    Luật Bảo vệ và phát triển rừng 2004

    Điểm a, khoản 2, điều 6; khoản 2, điều 7; khoản 1 và 3, điều 9; điều 13; điều 14; điều 15; khoản 1 và 2, điều 16; điều 17; khoản 1 và điểm b, khoản 3, điều 18; điều 19; điều 20; điều 21; khoản 1, điều 23; khoản 1 và 2, điều 24; điểm b, khoản 1, điều 26; khoản 1, điều 27; điểm b, khoản1  và điểm a, khoản 3, điều 29; điểm e, khoản 3, điều 38; khoản 2, điều 48; khoản 1, điều 57; điều 58; khoản 2, điều 60.

    8.             

    Luật Thủy sản 2003

    Khoản 7, điều 2; khoản 1, điều 4; khoản 3, điều 5; khoản 3, 10 và 13, điều 6; điều 9; điều 23; điểm a, khoản 1, điều 24; khoản 1 và 5,  điều 28; khoản 1,  điều 32; khoản 1, điều 37; khoản 1, điều 41; khoản 1, điều 42; khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 43; khoản 1 và 3, điều 51.

    9.             

    Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi 2001

    Khoản 1và 3, điều 29.

    10.           

    Luật Thú y 2015

    Điểm b, khoản 1, điều 5; điểm b, khoản 1, điều 9; khoản 3 và 4, điều 40; điểm a, khoản 1, điều 69; điểm a, khoản 1, điều 71; điểm b, khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 76.

    11.           

    Pháp lệnh về Giống vật nuôi 2004

    Khoản 1, điều 4; khoản 1, điều 5; điểm b, khoản 2, điều 16.

    12.           

    Pháp lệnh về Giống Cây trồng 2004

    Khoản 1, điều 4; khoản 1, điều 5.

    13.           

    Luật Xây dựng 2014

    Khoản5,7,8,11,18,21,24,25,30,31,32,33,44,45, điều 3; khoản 1, điều 4; điểm b, khoản 1, điều 8; khoản 1, điều 10; khoản  4, điều 12; điểm a, c, khoản 1 và khoản 2, điều 14; điều 15; điều 16; điều 17; điều 18; điều 19; điều 20; điều 21; điều 22; điều 23; điều 24; điều 25; điều 26; điều 27; điều 28; điều 29; khoản 1 và 2, điều 32; điều 33; khoản 1, 4 và 5, điều 34; khoản 1 và 2 điều 35; điều 36; điều 37; điều 38; điều 39; điều 40; khoản 1, 2, 3, 5 và 6, điều 41; điều 42; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điều 47; điều 48.

    14.           

    Luật Thủ đô 2012

    Điều 8; khoản 2 và 3, điều 9; khoản 1 và 3, điều 10; khoản 1 và 2, điều 12; khoản 1, điều 14; điều 15, khoản 1 và 2, điều 16; khoản 1 và 2, điều 18; khoản 1, điều 19; điều 24.

    15.           

    Luật Giáo dục Đại học 2012

    Khoản 1, điều 9; điều 11; điểm a, khoản 1, điều 22; khoản 1, điều 24; điểm a, khoản 1, điều 34; khoản 1, điều 68.

    16.           

    Luật giáo dục sửa đổi 2009

    Khoản 14, 16, 27, điều 1.

    17.           

    Luật đường sắt 2005

    Điều 6; khoản 2, điều 8; điều 14, 15, 16; điểm c, khoản 1, điều 57.

    18.           

    Luật Giao thông đường thủy nội địa

    Khoản 1, 2, 5 và 23 , điều 1

    19.           

    Luật giao thông đường thủy nội địa

    Điều 10; khoản 4, 5 và 6, điều 99; khoản 2, điều 100.

    20.           

    Bộ Luật hàng hải

    Khoản 3, điều 5; điều 63; khoản 1, điều 64; khoản 1, điều 67.

    21.           

    Luật Hàng không dân dụng Việt Nam

    Khoản 2, 13 và 22, điều 1.

    22.           

    Luật Giao thông đường bộ 2008

    Điều 6; khoản 1, điều 42; khoản 2, điều 46; khoản 2, 3 và 4, điều 51; khoản 7, điều 61; khoản 3, điều 64;

    23.           

    Luật Năng lượng nguyên tử 2008

    Điều 13; điều 14; điều 15; khoản 4, điều 45.

    24.           

    Luật Khoa học và công nghệ

    Điều 10; khoản 2, điều 11; điểm b, khoản 2, điều 16; khoản 1, điều 22; khoản 2, 3, điều 67; khoản 2, điều 73; khoản 1, điều 74.

    25.           

    Luật Công nghệ cao 2008

    Khoản 1, điều 33.

    26.           

    Luật Đo lường

    Khoản 2 và 5, điều 12; khoản 1, điều 41; khoản 1, điều 54; điểm a, khoản 1, điều 55; điểm a, b, khoản 2, điều 56.

    27.           

    Bộ Luật Lao động 2012

    Khoản 2,điều 235.

    28.           

    Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014

    Khoản 3, điều 6; khoản 4, điều 7; điều 8 khoản 1 và điểm a, khoản 4, điều 18; khoản 1, điều 32; điểm a, khoản 2, điều 71.

    29.           

    Luật Bảo vệ môi trường 2014

    Khoản 21, điều 3; điều 8; điều 9; điều 10; điều 11; điều 12; điều 13; điều 14; điều 15; điều 16; điều 17; điểm a, khoản 3,  điều 21; điều 35; khoản 1, điều 37; điều 40; khoản 5, điều 49; khoản 1, điều 52; khoản 2, điều 56; khoản 2, điều 59; Điểm a, khoản 3, điều 66; điểm a và đ, khoản 6, điều 70; khoản 1, điều 88; điều 94; điều 98; khoản 2 và 4, điều 139; khoản 1, 5, 10, điều 141; khoản 3, điều 142; điểm a, c và d, khoản 1, điều 143; điểm a và b, khoản 1, điều 147.

    30.           

    Luật Đa dạng sinh học 2008

    Khoản 2, điều 5; điều 8; điều 9; điều 10; điều 11; điều 12; điều 13; điều 14; điều 15; khoản 3, điều 18; khoản 3, điều 19; khoản 3, điều 20; khoản 1, điều 24; điểm b, khoản 3, điều 73.

    31.           

    Luật Đất đai 2013

    Khoản 2,3 và 6, điều 3; khoản 1, điều 6; khoản 2, điều 9; khoản 2; điều 12; khoản 1, điều 13; điều 14; khoản 1 và 2, điều 21; khoản 3,4, điều 22; điều 35; điều 36; khoản 1, điều 37; khoản 1, 2 và điểm a, khoản 3, điều 38; khoản 1, 2 và điểm a, khoản 3, điều 39; khoản 1, 2 và điểm b, khoản 3, khoản 5, điều 40; khoản 1, 2 và điểm a, khoản 3, điều 41; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điều 47; điều 48; khoản 1, 2, 4, 5, điều 49; điều 50; điều 51  khoản 1, điều 73; khoản 2, điều 101; điểm b, khoản 2, điều 102; khoản 1, điều 111; điểm d,  khoản 2, điều 121; khoản 5, điều 129; khoản 4, điều 132; khoản 1, điều 134; khoản 1 và 3, điều 136; khoản 1 và 4, điều 137; điểm a , khoản 2, điều 140; khoản 4, điều 141; khoản 4, điều 142; khoản 1, 2 và 3, điều 143; khoản 1, điều 144; khoản 1, 2 ,  điều 145; khoản 1, 2 và 3, điều 146; khoản 3, điều 147; khoản 2 và 3, điều 148; khoản 1, điều 149; khoản 1 và 3, điều 150; khoản 1 và 2, điều 151; khoản 2, điều 153; khoản 1 và 2, điều 155; khoản 2 và 3, điều 156; khoản 2, điều 158; khoản 2, điều 160; khoản 1, điều 161; khoản 1, và 2, điều 162; khoản 1, 2 và 3, điều 165; điểm b, khoản 1, điều 189; khoản 2, điều 191; điểm a, khoản 3, điều 199; điểm a, khoản 1, điều 207.

    32.           

    Luật Biển Việt Nam 2012

    Điều 44.

    33.           

    Luật Tài nguyên nước 2012

    Khoản 3 và 8, điều 3; khoản 2 và 5, điều 4; khoản 10, điều 9; điều 10; điều 11; điểm a, khoản 1, điều 14; khoản 1, 2 và 3, điều 15; khoản 1 và 2, điều 16;  điều 17; điều 18; điều 19; điều 20; điều 21; điều 22; điều 23; điều 24; khoản 1, điều 26; khoản 1, điều 37; khoản 2, điều 46; khoản 2, điều 48; khoản 3, điều 50; khoản 2, điều 47; khoản 3, điều 52; khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 53; khoản 1 và 2, điều 54; điểm b, khoản 1, điều 55; khoản 2, điều 68; điểm a,b, khoản2, điều 70; điểm b, khoản 1, điều 71.

    34.           

    Luật Khoáng sản 2010

    Khoản 1 và 3, điều 3; khoản 1, điều 4; điều 10, 11, 12, 13, 14, 15; khoản 2, điều 21; khoản 1, điều 26; điểm b, khoản 1 và  khoản 4, điều 28; điểm b, khoản 2, điều 40; điểm b, khoản 1, điều 47; điểm a, khoản 2, điều 53; điểm b, khoản 2 và khoản 3, điều 80; điểm c, khoản 1, điều 81.

    35.           

    Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thuỷ văn năm 1994

    Điều 5; khoản 2, điều 16.

    36.           

    Luật báo chí sửa đổi 1999

    Khoản 7, 13, điều 1.

    37.           

    Luật Xuất bản 2012

    Điểm a, khoản 1, điều 6; khoản 1, điều 7; khoản 4, điều 13; điểm d,  khoản 1, điều 32.

    38.           

    Luật Công nghệ Thông tin 2006

    Khoản 1, điều 6; khoản 2, điều 50; khoản 2, điều 51.

     

    39.           

    Luật Viễn thông 2009

     

    Khoản 21 và 22, điều 3; điều 8; điểm a và b, khoản 2, điều 9; điểm đ, khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 14; khoản 1, điều 21; khoản 1 ,  điều 24; khoản 2, điều 29; khoản 1, điều 35; điểm c,  khoản 1, điều 36; điểm b,  khoản 2,  điều 37; khoản 3, điều 38; khoản 1 và điểm a, khoản 3, điều 46; điểm a, khoản 1 và khoản 2, điều 47; điểm a, khoản 1, điều 48; điểm b, khoản 2, điều 48; điểm b,  khoản 2, điều 50; điều 57; khoản 1, điều 58; khoản 2, điều 59; khoản 1, điều 60; điểm a và b, khoản 1, điểm a và b,  khoản 2, khoản 3,  điều 61.

    40.           

    Luật Bưu chính 2010

    Khoản 1 và 2,  điều 34; khoản 11, điều 44.

    41.           

    Luật Tần số vô tuyến điện 2009

    Khoản 6, điều 3; điểm b,  khoản 2, điều 5; điều 10; điều 11; điều 12; khoản 3, điều 16; khoản 2, điều 17; khoản 2 và điểm a, c, khoản 3, điều 18; điểm d, khoản 2, điều 19; khoản 1, điều 45; điểm a,  khoản 1, điều 46.

    42.           

    Luật Giao dịch điện tử 2005

    Khoản 1, điều 7.

    43.           

    Luật Di sản văn hóa sửa đổi 2009

    Khoản 15 và 18, điều 2.

    44.           

    Luật Quảng cáo 2012

    Khoản 2,  điều 4; điểm c, khoản 2, điều 10; điểm c,  khoản 1, điều 12; điểm c, khoản 1, điều 13; khoản 1, điều 27; khoản 1; điểm c, khoản 3 và  điểm b, c, khoản 4, điều 31; điều 37; điều 38.

    45.           

    Luật Thể dục, thể thao

    Khoản 1, điều 6; điểm a, khoản 4, điều 21; khoản 1 và 4, điều 65.

    46.           

    Luật Du lịch 2005

    Khoản 7, điều 4; khoản 1, điều 5; khoản 3, điều 6; khoản 1 và 5, điều 10; khoản 4, điều 11; khoản 2, điều 12 ; điều 14; điều 17 ; điều 18 ; điều 19 ; điều 20 ; điều 21; điều 26; khoản 2, điều 28; khoản 3, điều 30; điểm b, khoản 1, điều 32; điểm a và b, khoản 1, điều 33; khoản 2, điều 67.

    47.           

    Luật Điện ảnh

    Khoản 6, điều 5; khoản 1, điều 8.

    48.           

    Pháp lệnh thư viện 2000

    Khoản 1, điều 24.

    49.           

    Luật Khám chữa bệnh 2009

    Điểm a và b, khoản 2, điều 5; điều 82; khoản 1, điều 83.

    50.           

    Luật Bảo hiểm y tế 2008

     

    Khoản 2, điều 6.

    51.           

    Luật An toàn thực phẩm 2010

    Khoản 1, điều 4; điểm a, khoản 1 và điểm a, khoản 2, điều 62; khoản 1, điều 63; khoản 1,4, điều 64; khoản 1, điều 65.

    52.           

    Pháp lệnh Công nghiệp Quốc phòng 2008

    Điều 1; khoản 1, điều 6; điều 12; điều 13; điều 19; khoản 2, điều 24.

    53.           

    Luật Quốc phòng 2005

    Khoản 2, điều 11; khoản 1, điều 23; khoản 1, điều 25; khoản 1, điều 42; khoản 2, điều 45; khoản 2 và 3, điều 46.

    54.           

    Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh Quốc gia 2007

    Khoản 2, điều 18.

    55.           

    Luật Phòng cháy và chữa cháy 2001

    Khoản 1, điều 57.

    56.           

    Luật Hải quan 2001

    Khoản 1, điều 99.

    57.           

    Luật Dự trữ quốc gia 2012

    Khoản 2, điều 4;  khoản 1, điều 5; khoản 2, điều 10; điểm a, khoản 2, điều 13; khoản 2, điều 15; khoản 1, điều 16; khoản 2, điều 18;  khoản 3, điều 14; khoản 3, điều 20; ; điểm a, điểm 1, điều 38; điều 58; điều 59; điều 60; điều 61.

    58.           

    Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015

    Khoản 5,7, điều 3; khoản 1, điều 5; khoản 2, điều 6; khoản 2, điều 8; điểm a, khoản 1, điều 9; điều 26; điều 27; điều 28; điều 29; điều 30; điều 31; điều 32; điểm a, khoản 2, điều 35; khoản 1, điều 39; khoản 3, điều 57; điểm b, khoản 2; điểm g, khoản 1, điều 68; khoản 1, điều 71; điểm b, khoản 2 và điểm a, khoản 3, điều 73; điểm b, khoản 1, điều 74; điểm b, khoản 2, điều 76; khoản 3, điều 79.

    59.           

    Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015

    Khoản 1, 2, điều 7; khoản 3, điều 8; khoản 1, điều 9; khoản 4, điều 16; điểm b, khoản 1, điều 28; khoản 4, điều 33; khoản 1 và 5, điều 34.

    Xem chi tiết Dự thảo Luật quy họach tại file đính kèm.

     
    7904 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn trang_u vì bài viết hữu ích
    ntdieu (17/09/2016)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #436147   17/09/2016

    ntdieu
    ntdieu
    Top 10
    Male
    Dân Luật bậc 1

    Đồng Nai, Việt Nam
    Tham gia:11/02/2009
    Tổng số bài viết (14961)
    Số điểm: 99985
    Cảm ơn: 3498
    Được cảm ơn 5364 lần


    Hic, lần đầu tiên nhìn thấy 1 văn bản mới mà những VB bị thay thế không liệt kê nổi phải đưa vào 1 phụ lục riêng :-P

    Xem cụ thể 1 chút thì trong dự thảo này không có đến 1 chữ "lao động", như vậy không hiểu khoản 2 điều 235 BLLĐ sẽ được thay thế bằng cái gì

    Điều 235. Nội dung quản lý nhà nước về lao động

    Quản lý nhà nước về lao động bao gồm những nội dung chủ yếu sau đây:

    1.

    2. Theo dõi, thống kê, cung cấp thông tin về cung cầu và sự biến động cung cầu lao động; quyết định chính sách, quy hoạch, kế hoạch về nguồn nhân lực, dạy nghề, phát triển kỹ năng nghề, xây dựng khung trình độ nghề quốc gia, phân bố và sử dụng lao động toàn xã hội. Quy định danh mục những nghề chỉ được sử dụng lao động đã qua đào tạo nghề hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;

     
    Báo quản trị |