1. Bỏ yêu cầu xuất trình iấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (trường hợp cha, mẹ trẻ có đăng ký kết hôn) khi đăng ký khai sinh, đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2. Bỏ yêu cầu nộp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, Trích lục ghi chú ly hôn (đối với công dân Việt Nam) khi đăng ký kết hôn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
3.Bỏ yêu cầu nộp bản sao/xuất trình các giấy tờ chứng minh nơi cư trú khi thực hiện các thủ tục sau:
- Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân;
- Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài;
- Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc;
- Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài;
- Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài;
- Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch);
- Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài;
- Đăng ký khai sinh;
- Đăng ký kết hôn;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con;
- Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con;
- Đăng ký khai tử;
- Đăng ký khai sinh lưu động;
- Đăng ký kết hôn lưu động;
- Đăng ký khai tử lưu động;
- Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới;
- Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới;
- Đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới;
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới;
- Đăng ký giám hộ;
- Đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch;
- Đăng ký lại khai sinh;
- Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân;
- Đăng ký lại kết hôn;
- Đăng ký lại khai tử.
Các tờ khai sau đây chỉ phải cung cấp Họ tên, số căn cước công dân, nơi ở hiện nay (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú), các thông tin còn lại, cơ quan nhà nước tự khai thác trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, không được yêu cầu công dân cung cấp.
STT
|
Tên Tờ khai
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
2
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
3
|
Tờ khai đăng ký khai tử
|
4
|
Tờ khai đăng ký giám hộ
|
5
|
Tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ
|
6
|
Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
7
|
Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh
|
8
|
Tờ khai ghi chú kết hôn
|
9
|
Tờ khai ghi chú ly hôn
|
10
|
Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử
|
11
|
Tờ khai ghi chú thay đổi hộ tịch
|
12
|
Tờ khai đăng ký lại khai sinh
|
13
|
Tờ khai đăng ký lại kết hôn
|
14
|
Tờ khai đăng ký lại khai tử
|
15
|
Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
16
|
Tờ khai cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
17
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
18
|
Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi
|
19
|
Tờ khai ghi chú việc giám hộ, nhận cha, mẹ, con
|