Chào anh, theo quy định tại Điều 75a Nghị định 43/2014/NĐ-CP, sửa đổi bởi khoản 23 Điều 1 Nghị định 148/2020/NĐ-CP quy định như sau:
“Điều 75a. Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng và điều kiện cụ thể tại địa phương để quy định cụ thể điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất."
Theo đó, UBND cấp tỉnh sẽ quy định cụ thể về diện tích tối thiểu được tách thửa với từng loại đất. Câu hỏi của anh còn thiếu dữ kiện về địa phương nơi có đất cần tách thửa, để biết văn phòng đất đai có trả lời đúng hay không thì cần biết chính xác nơi có đất cần tách thửa là ở tỉnh nào, từ đó mới có căn cứ diện tích tối thiểu được tách thửa là bao nhiêu.
Do đó, gửi anh tham khảo diện tích đất tối thiểu được tách thửa ở 63 tỉnh thành, anh chọn văn bản nơi mình ở để xem các quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa ở địa phương mình từ đó đối chiếu với câu trả lời của Văn phòng đăng ký đất đai.
Diện tích tối thiểu được tách thửa ở 63 tỉnh thành (cập nhật 2023)
1. Thành phố Hà Nội
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017
2. Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 60/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017.
3. Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 (được bổ sung tại Điều 2 Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020).
4. Thành phố Hải Phòng
Điều 4 Quyết định 1394/2015/QĐ-UBND.
Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 06 năm 2015.
5. Thành phố Cần Thơ
Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/05/2022.
6. Bắc Ninh
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021.
7. Quảng Trị
Xem tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
8. Long An
Xem tại Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 42 /2021/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
9. An Giang
Xem tại khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020.
10. Khánh Hòa
Xem tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 (sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016)
11. Bà rịa – Vũng Tàu
Xem tại Khoản 1 Điều 4 Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021.
12. Kiên Giang
Xem tại Điều 4 theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021.
13. Bắc Giang
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
14. Kon Tum
Xem tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021.
15. Bắc Kạn
Xem tại Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014.
16. Lai Châu
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.
17. Bạc Liêu
Xem tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021.
18. Lâm Đồng
Xem tại Điều 4 Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021.
19. Lạng Sơn
Xem tại Điều 6 và Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021.
20. Bến Tre
Xem tại Điều 4 Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022.
21. Lào Cai
Xem tại Điều 8 và Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 07/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022.
22. Bình Định
Diện tích tối thiểu để tách thửa với đất ở là 40 m2 theo Điều 3 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014.
23. Bình Dương
Xem tại Điều 3 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017.
24. Nam Định
Xem tại Điều 8, 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND ngày 26/14/2022.
25. Bình Phước
Xem tại Điều 5, 6, 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020.
26. Nghệ An
Xem tại Điều 14 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021.
27. Bình Thuận
Xem tại Chương II từ Điều 7 đến Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021.
28. Ninh Bình
Xem tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2014.
29. Cà Mau
Xem tại Điều 4, 5 Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021.
30. Ninh Thuận
Xem tại Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 85/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014.
31. Phú Thọ
Xem tại Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014.
32. Cao Bằng
Xem tại Điều 6 và Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021.
33. Phú Yên
Xem tại Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018).
34. Quảng Bình
Xem tại Điều 3 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2017.
35. Đắk Lắk
Xem tại Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022.
36. Quảng Nam
Xem tại Điều 14, 15, 16 Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020.
37. Đắk Nông
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
38. Quảng Ngãi
Xem tại Chương III từ Điều 6 đến Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 85/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021.
39. Điện Biên
Xem tại Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019.
40. Quảng Ninh
Xem tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021.
41. Đồng Nai
Xem tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022.
42. Đồng Tháp
Xem tại Điều 4, 5, 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021.
43. Sóc Trăng
Theo Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018.
44. Gia Lai
Xem tại Điều 4 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020.
45. Sơn La
Xem tại Điều 12, 13, 14, 15, 16, 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 42/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021.
46. Hà Giang
Xem tại Điều 5 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2014.
47. Tây Ninh
Xem tại Điều 4 và Điều 5 Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 27/7/2020.
48. Hà Nam
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017.
49. Thái Bình
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022.
50. Thái Nguyên
Xem tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND ngày 30/03/2022.
51. Hà Tĩnh
Xem tại Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020.
52. Thanh Hóa
Quyết định 4463/2014/QĐ-UBND và Quyết định 4655/2017/QĐ-UBND
53. Hải Dương
Xem tại Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022.
54. Thừa Thiên Huế
Xem tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 49/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021.
55. Tiền Giang
Xem tại Điều 3 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020.
56. Hậu Giang
Xem tại Điều 8 và Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022.
57. Trà Vinh
Xem tại khoản 5 Điều 4 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021.
58. Hòa Bình
Xem tại Điều 4, 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2014.
59. Tuyên Quang
Xem tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2014.
60. Vĩnh Long
Xem tại Điều 6 và Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 27/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021.
61. Hưng Yên
Xem tại Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014.
62. Vĩnh Phúc
Xem tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2016.
63. Yên Bái
Xem tại Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
Trân trọng !