Đi khám bệnh, xét nghiệm cần xem trước bảng giá dịch vụ này

Chủ đề   RSS   
  • #455697 02/06/2017

    trang_u
    Top 25
    Female
    Đại học

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:18/11/2015
    Tổng số bài viết (2972)
    Số điểm: 44888
    Cảm ơn: 1413
    Được cảm ơn 1718 lần


    Đi khám bệnh, xét nghiệm cần xem trước bảng giá dịch vụ này

    Bệnh tật là điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, thế nhưng, khi cảm thấy có dấu hiệu bất thường thì phải đi khám bệnh, xét nghiệm, để nhỡ có phát hiện ra bệnh nặng thì còn có thể kịp thời chữa trị.

    Nhưng mà nhiều người thường băn khoăn rằng, liệu khám bệnh, xét nghiệm ở bệnh viện đó tốn bao nhiêu tiền, để còn biết mà mang tiền theo, chứ nếu không đóng đủ tiền, họ sẽ không thể tiến hành các hoạt động khám chữa bệnh cũng như xét nghiệm…

    Sau đây, mình xin liệt kê giá dịch vụ tối đa cho các hoạt động khám bệnh, xét nghiệm, phẫu thuật, thủ thuật (lưu ý rằng chỉ áp dụng đối với các bệnh viện Nhà nước đến ngày 31/12/2017 thôi các bạn nhé, nếu là các bệnh viện khác bạn nên truy cập website để tìm hiểu thêm thông tin):

    Căn cứ Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC.

    I. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa:

    Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I: 20,000

    Bệnh viện hạng II: 15,000

    Bệnh viện hạng III: 10,000

    Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực: 7,000

    Trạm y tế xã: 5,000

    II. Các Dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm

    (Các bạn nhấp vào khung bên dưới để hiển thị đầy đủ nội dung nhé)

    C1

    CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

     

     

    C1.1

    SIÊU ÂM:

     

     

    1

    Siêu âm

    35,000

     

    2

    Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

    370,000

     

    3

    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

    680,000

     

    4

    Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

    2,050,000

    Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

     

     

     

     

    C1.2

    CHIẾU, CHỤP X-QUANG

     

     

    C1.2.1

    CHỤP X-QUANG CÁC CHI

     

     

    1

    Các ngón tay hoặc ngón chân

    36,000

     

    2

    Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

    36,000

     

    3

    Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

    42,000

     

    4

    Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

    36,000

     

    5

    Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

    42,000

     

    6

    Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

    42,000

     

    7

    Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

    42,000

     

    8

    Khung chậu

    42,000

     

    C1.2.2

     CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

     

     

    1

    Xương sọ (một tư thế)

    36,000

     

    2

    Xương chũm, mỏm châm

    36,000

     

    3

    Xương đá (một tư thế)

    36,000

     

    4

    Khớp thái dương-hàm

    36,000

     

    5

    Chụp ổ răng

    36,000

     

    C1.2.3

    CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

     

     

    1

    Các đốt sống cổ

    36,000

     

    2

    Các đốt sống ngực

    42,000

     

    3

    Cột sống thắt lưng-cùng

    42,000

     

    4

    Cột sống cùng-cụt

    42,000

     

    5

    Chụp 2 đoạn liên tục

    42,000

     

    6

    Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

    36,000

     

    C1.2.4

    CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

     

     

    1

    Tim phổi thẳng

    42,000

     

    2

    Tim phổi nghiêng

    42,000

     

    3

    Xương ức hoặc xương sườn

    42,000

     

    C1.2.5

    CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

     

     

    1

    Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

    42,000

     

    2

    Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

    395,000

     

    3

    Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

    385,000

     

    4

    Chụp bụng không chuẩn bị

    42,000

     

    5

    Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

    87,000

     

    6

    Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

    102,000

     

    7

    Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

    142,000

     

    C1.2.6

    MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

     

     

    1

    Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

    265,000

     

    2

    Chụp tủy sống  có tiêm thuốc

    295,000

     

    3

    Chụp vòm mũi họng

    42,000

     

    4

    Chụp ống tai trong

    42,000

     

    5

    Chụp họng hoặc thanh quản

    42,000

     

    6

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

    500,000

     

    7

    Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

    870,000

     

    8

    Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

    5,100,000

    Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

    9

    Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

    5,100,000

     

    10

    Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA

    6,000,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

    11

    Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

    8,250,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

    12

    Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

    8,300,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

    13

    Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

    8,850,000

    Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

    14

     Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

    2,300,000

    (Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

    15

    Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

    2,800,000

    Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

    16

    Chụp X-quang số hóa 1 phim

    58,000

     

    17

    Chụp X-quang số hóa 2 phim

    83,000

     

    18

    Chụp X-quang số hóa 3 phim

    108,000

     

    19

    Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

    305,000

     

    20

    Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

    465,000

     

    21

    Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

    420,000

     

    22

    Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

    155,000

     

    23

    Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

    155,000

     

    24

    Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

    195,000

     

    25

    Chụp tủy sống có thuốc cản quang

    415,000

     

    26

    Chụp PET/CT

    21,320,000

    Bao gồm cả thuốc cản quang

    27

    Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

    21,820,000

    Bao gồm cả thuốc cản quang

    28

    Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

    2,130,000

    Bao gồm cả thuốc cản quang

    29

    Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

    3,400,000

    Bao gồm cả thuốc cản quang

    C2

    CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

     

     

    1

    Thông đái

    64,000

    Bao gồm cả sonde

    2

    Thụt tháo phân

    40,000

     

    3

    Chọc hút hạch hoặc u

    58,000

    Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

    4

    Chọc hút tế bào tuyến giáp

    74,000

     

    5

    Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

    97,000

     

    6

    Chọc rửa màng phổi

    130,000

     

    7

    Chọc hút khí màng phổi

    86,000

     

    8

    Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

    54,000

     

    9

    Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

    117,000

     

    10

    Nong niệu đạo và đặt thông đái

    145,000

    Bao gồm cả Sonde

    11

    Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

    125,000

     

    12

    Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

    460,000

     

    13

    Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

    300,000

     

    14

    Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

    740,000

     

    15

    Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

    395,000

     

    16

    Sinh thiết da

    80,000

     

    17

    Sinh thiết hạch, u

    130,000

     

    18

    Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

    110,000

     

    19

    Sinh thiết màng phổi

    335,000

    Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

    20

    Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

    445,000

     

    21

    Nội soi ổ bụng

    575,000

     

    22

    Nội soi ổ bụng có sinh thiết

    675,000

    Bao gồm cả kim sinh thiết

    23

    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

    148,000

     

    24

    Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

    220,000

     

    25

    Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

    185,000

     

    26

    Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

    265,000

     

    27

    Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

    120,000

     

    28

    Nội soi trực tràng có sinh thiết

    195,000

     

    29

    Nội soi bàng quang không sinh thiết

    330,000

     

    30

    Nội soi bàng quang có sinh thiết

    410,000

     

    31

    Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

    680,000

    Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

    32

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê

    575,000

     

    33

    Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

    42,000

     

    34

    Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

    500,000

    Bao gồm cả ống kendan

    35

    Mở khí quản

    565,000

    Bao gồm cả Canuyn

    36

    Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

    465,000

    Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

    37

    Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

    730,000

    Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

    38

    Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

    785,000

     

    39

    Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

    1,030,000

    Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

    40

    Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

    840,000

    Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

    41

    Thở máy (01 ngày điều trị)

    420,000

     

    42

    Đặt nội khí quản

    415,000

     

    43

    Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

    3,200,000

     

    44

    Cấp cứu ngừng tuần hoàn

    290,000

    Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

    45

    Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

    1,700,000

     

    46

    Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

    950,000

    Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

    47

    Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

    87,000

     

    48

    Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

    104,000

     

    49

    Thủ thuật sinh thiết tủy xương

    1,240,000

    Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

    50

    Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

    68,000

    Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

    51

    Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

    470,000

    Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

    52

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

    900,000

     

    53

    Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

    2,240,000

     

    54

    Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

    570,000

     

    55

    Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

    720,000

    Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

    56

    Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

    220,000

     

    57

    Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

    80,000

     

    58

    Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

    820,000

    Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

    59

    Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

    1,330,000

     

     

    Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

     

     

    60

    Chôn chỉ (cấy chỉ)

    115,000

     

    61

    Châm (các phương pháp châm)

    48,000

     

    62

    Điện châm

    50,000

     

    63

    Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

    25,000

     

    64

    Xoa bóp bấm huyệt

    28,000

     

    65

    Hồng ngoại

    23,000

     

    66

    Điện phân

    24,000

     

    67

    Sóng ngắn

    27,000

     

    68

    Laser châm

    62,000

     

    69

    Tử ngoại

    27,000

     

    70

    Điện xung

    25,000

     

    71

    Tập vận động toàn thân (30 phút)

    21,000

     

    72

    Tập vận động đoạn chi (30 phút)

    21,000

     

    73

    Siêu âm điều trị

    40,000

     

    74

    Điện từ trường

    25,000

     

    75

    Bó Farafin

    49,000

     

    76

    Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

    18,000

     

    77

    Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

    26,000

     

    C3

    CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

     

     

    C3.1

     NGOẠI KHOA

     

     

    1

    Cắt chỉ

    45,000

     

    2

    Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

    60,000

     

    3

    Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

    80,000

     

    4

    Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

    105,000

     

    5

    Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

    115,000

     

    6

    Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

    160,000

     

    7

    Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

    190,000

     

    8

    Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

    45,000

     

    9

    Tháo bột khác

    38,000

     

    10

    Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

    155,000

     

    11

    Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

    200,000

     

    12

    Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

    210,000

     

    13

    Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

    230,000

     

    14

    Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da

    180,000

     

    15

    Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

    105,000

     

    16

    Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

    80,000

     

    17

    Cắt phymosis

    180,000

     

    18

    Thắt các búi trĩ hậu môn

    220,000

     

    19

    Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

    57,000

     

    20

    Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

    235,000

     

    21

    Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

    70,000

     

    22

    Nắn trật khớp vai (bột liền)

    225,000

     

    23

    Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

    65,000

     

    24

    Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

    165,000

     

    25

    Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

    180,000

     

    26

    Nắn trật khớp háng (bột liền)

    700,000

     

    27

    Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

    180,000

     

    28

    Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

    550,000

     

    29

    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

    70,000

     

    30

    Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

    165,000

     

    31

    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

    70,000

     

    32

    Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

    165,000

     

    33

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

    55,000

     

    34

    Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

    165,000

     

    35

    Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

    55,000

     

    36

    Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

    140,000

     

    37

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

    140,000

     

    38

    Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

    595,000

     

    39

    Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

    310,000

     

    40

    Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

    495,000

     

    41

    Đặt và thăm dò huyết động

    4,250,000

    Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

    C3.2

    SẢN PHỤ KHOA

     

     

    1

    Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

    105,000

     

    2

    Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

    245,000

     

    3

    Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

    525,000

     

    4

    Đỡ đẻ ngôi ngược

    580,000

     

    5

    Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

    640,000

     

    6

    Forceps hoặc Giác hút sản khoa

    530,000

     

    7

    Soi cổ tử cung

    50,000

     

    8

    Soi ối

    37,000

     

    9

    Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

    60,000

     

    10

    Chích apxe tuyến vú

    120,000

     

    11

    Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

    215,000

     

    12

    Phẫu thuật lấy thai lần đầu

    1,550,000

     

    13

    Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

    1,600,000

     

    14

    Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

    600,000

     

    15

    Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

    155,000

     

    16

    Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

    430,000

     

    C3.3

    MẮT

     

     

    1

    Đo nhãn áp

    16,000

     

    2

    Đo Javal

    15,000

     

    3

    Đo thị trường, ám điểm

    14,000

     

    4

    Thử kính loạn thị

    11,000

     

    5

    Soi đáy mắt

    22,000

     

    6

    Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

    18,000

    Chưa tính thuốc tiêm

    7

    Tiêm dưới kết mạc một mắt

    18,000

    Chưa tính thuốc tiêm

    8

    Thông lệ đạo một mắt

    34,000

     

    9

    Thông lệ đạo hai mắt

    58,000

     

    10

    Chích chắp/ lẹo

    44,000

     

    11

    Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

    26,000

     

    12

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

    26,000

     

    13

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

    220,000

     

    14

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

    665,000

     Chưa tính chi phí màng ối

    15

    Mổ quặm 1 mi  - gây tê

    350,000

    Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

    16

    Mổ quặm 2 mi  - gây tê

    505,000

     

    17

    Mổ quặm 3 mi  - gây tê

    675,000

     

    18

    Mổ quặm 4 mi  - gây tê

    790,000

     

    19

    Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

    615,000

     

    20

    Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

    1,150,000

     

    21

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

    535,000

     

    22

    Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

    1,050,000

     

    23

    Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

    600,000

     

    24

    Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

    720,000

     

    25

    Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

    1,180,000

     Chưa tính chi phí màng ối

    26

    Mổ quặm 1 mi  - gây mê

    870,000

     

    27

    Mổ quặm 2 mi  - gây mê

    1,000,000

     

    28

    Mổ quặm 3 mi - gây mê

    1,160,000

     

    29

    Mổ quặm 4 mi  - gây mê

    1,280,000

     

    C3.4

     TAI - MŨI - HỌNG

     

     

    1

    Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

    130,000

     

    2

    Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

    130,000

     

    3

    Cắt Amiđan (gây tê)

    155,000

     

    4

    Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

    185,000

     

    5

    Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

    195,000

     

    6

    Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

    75,000

     

    7

    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

    155,000

     

    8

    Lấy dị vật trong mũi không gây mê

    125,000

     

    9

    Lấy dị vật trong mũi có gây mê

    530,000

     

    10

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

    130,000

     

    11

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

    175,000

     

    12

    Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

    145,000

     

    13

    Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

    230,000

     

    14

    Nội soi cắt polype mũi gây tê

    205,000

     

    15

    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

    390,000

     

    16

    Nạo VA gây mê

    485,000

     

    17

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

    470,000

     

    18

    Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

    490,000

     

    19

    Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

    470,000

     

    20

    Nội soi cắt polype mũi gây mê

    395,000

     

    21

    Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

    570,000

     

    22

    Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

    570,000

     

    23

    Cắt Amiđan (gây mê)

    660,000

     

    24

    Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

    1,930,000

    Bao gồm cả Comblator

    25

    Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

    475,000

     

    26

    Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

    530,000

     

    27

    Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

    745,000

     

    28

    Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

    1,285,000

    Cả chi phí dao Hummer

    C3.5

     RĂNG - HÀM - MẶT

     

     

    C3.5.1

    Các kỹ thuật về răng, miệng

     

     

    1

    Nhổ răng sữa/chân răng sữa

    21,000

     

    2

    Nhổ răng số 8 bình thường

    105,000

     

    3

    Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

    190,000

     

    4

    Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

    50,000

     

    5

    Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

    90,000

     

    6

    Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

    30,000

     

    C3.5.2

    Răng giả tháo lắp

     

     

    7

    Một răng

    230,000

     Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

    C3.5.3

    Răng giả cố định

     

     

    8

    Răng chốt đơn giản

    225,000

     

    9

    Mũ chụp nhựa

    280,000

     

    10

    Mũ chụp kim loại

    330,000

     

    C3.5.4

    Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

     

     

    11

    Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

    145,000

     

    12

    Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

    200,000

     

    13

    Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

    190,000

     

    14

    Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

    250,000

     

     

     

     

     

    C4

    CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

     

     

     

    (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

     

    Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

    C4.1

    PHẪU THUẬT

     

     

    1

    Phẫu thuật loại Đặc biệt

    5,000,000

     

    2

    Phẫu thuật loại I

    3,600,000

     

    3

    Phẫu thuật loại II

    2,000,000

     

    4

    Phẫu thuật loại III

    1,600,000

     

    C4.1

    THỦ THUẬT

     

     

    5

    Thủ thuật loại Đặc biệt

    2,400,000

     

    6

    Thủ thuật loại I

    1,400,000

     

    7

    Thủ thuật loại II

    900,000

     

    8

    Thủ thuật loại III

    400,000

     

    C5

    XÉT NGHIỆM

     

     

    C5.1

     XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

     

     

    1

    Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

    57,000

     

    2

    Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

    26,000

     

    3

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

    32,000

     

    4

    Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

    23,000

     

    5

    Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

    15,000

     

    6

    Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

    20,000

     

    7

    Xét nghiệm sức bền hồng cầu

    33,000

     

    8

    Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

    30,000

     

    9

    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

    34,000

     

    10

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

    20,000

     

    11

    Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    18,000

     

    12

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động

    33,000

     

    13

    Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

    58,000

     

    14

    Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

    35,000

     

    15

    Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

    27,000

     

    16

    Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

    320,000

     

    17

    Tìm tế bào Hargraves

    56,000

     

    18

    Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

    11,000

     

    19

    Co cục máu đông

    13,000

     

    20

    Thời gian Howell

    27,000

     

    21

    Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

    377,000

    Bao gồm cả pin và cup, kaolin

    22

    Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

    49,000

     

    23

    Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

    90,000

     

    24

    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

    48,000

     

    25

    Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

    55,000

     

    26

    Xét nghiệm tế bào học tủy xương

    128,000

    Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

    27

    Xét nghiệm tế bào hạch

    42,000

    Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

    28

    Nhuộm Peroxydase (MPO)

    67,000

     

    29

    Nhuộm sudan den

    67,000

     

    30

    Nhuộm Esterase không đặc hiệu

    80,000

     

    31

    Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

    89,000

     

    32

    Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

    80,000

     

    33

    Xác định BACTURATE trong máu

    190,000

     

    34

    Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

    38,000

     

    35

    Định lượng Ca++ máu

    19,000

     

    36

    Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

    26,000

     

    37

    Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

    42,000

     

    38

    Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

    25,000

     

    39

    Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

    29,000

     

    40

    Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

    24,000

     

    41

    Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

    24,000

     

    42

    Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

    32,000

     

    43

    Định lượng bổ thể trong huyết thanh

    30,000

     

    44

    Phản ứng cố định bổ thể

    30,000

     

    45

    Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

    30,000

     

    46

    Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

    92,000

    Cho tất cả các thông số

    47

    Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

    260,000

    Giá cho mỗi yếu tố

    48

    Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

    280,000

    Giá cho mỗi yếu tố

    49

    Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

    217,000

    Giá cho mỗi yếu tố

    50

    Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

    435,000

    Giá cho mỗi yếu tố

    51

    Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

    990,000

     

    52

    Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen

    95,000

    Giá cho mỗi chất kích tập

    53

    Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

    193,000

    Giá cho mỗi yếu tố

    54

    Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

    625,000

    Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

    55

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

    70,000

     

    56

    Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

    105,000

     

    57

    Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

    98,000

     

    58

     Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

    400,000

     

    59

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

    87,000

     

    60

    Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

    60,000

     

     

    MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

     

     

    1

    Pro-calcitonin       

    300,000

     

    2

    Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)       

    380,000

     

    3

    BNP (B - Type Natriuretic Peptide)  

    540,000

     

    4

    SCC

    190,000

     

    5

    PRO-GRT

    325,000

     

    6

    Tacrolimus

    673,000

     

    7

    PLGF

    680,000

     

    8

    SFLT1

    680,000

     

    9

    Đường máu mao mạch

    22,000

     

    10

    Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

    69,000

     

    11

    Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

    42,000

     

    12

    Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

    300,000

    Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

     

    XÉT NGHIỆM HÓA SINH

     

     

    1

    Testosteron

    87,000

     

    2

    HbA1C

    94,000

     

    3

    Điện di miễn dịch huyết thanh

    875,000

     

    4

    Điện di protein huyết thanh

    295,000

     

    5

    Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

    180,000

     

    6

    Điện di huyết sắc tố (định lượng)

    320,000

     

    C5.2

    XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

     

     

    1

    Định lượng Bacbiturate

    30,000

     

    2

    Catecholamin niệu (HPLC)

    390,000

     

    3

    Calci niệu

    23,000

     

    4

    Phospho niệu

    19,000

     

    5

    Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

    43,000

     

    6

    Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

    13,000

     

    7

    Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

    59,000

     

    8

     Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

    20,000

     

    9

    Amylase niệu

    38,000

     

    10

    Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

    6,000

     

    11

    Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 

    26,000

     

    12

    Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

    84,000

     

    13

    Định lượng Oestrogen toàn phần

    30,000

     

    14

    Định lượng Hydrocorticosteroid

    36,000

     

    15

    Porphyrin: Định tính

    45,000

     

    16

    Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

    3,000

     

    17

    Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

    4,500

     

    C5.3

    XÉT NGHIỆM PHÂN

     

     

    1

    Tìm Bilirubin

    6,000

     

    2

    Xác định Canxi, Phospho

    6,000

     

    3

    Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

    9,000

     

    4

    Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân

    32,000

     

    5

    Urobilin, Urobilinogen: Định tính

    6,000

     

    C5.4

    XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

     

     

     

    VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

     

     

    1

    Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

    35,000

     

    2

    Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

    57,000

     

    3

    Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

    155,000

     

    4

    Kháng sinh đồ

    165,000

     

    5

    Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

    200,000

     

    6

    Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

    200,000

     

    7

    Định lượng HBsAg

    420,000

     

    8

    Anti-HBs định lượng

    98,000

     

    9

    PCR chẩn đoán CMV

    670,000

     

    10

    Do tải lượng CMV (ROCHE)

    1,760,000

     

    11

    PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

    750,000

     

    12

    RPR định tính

    32,000

     

    13

    RPR định lượng

    73,000

     

    14

    TPHA định tính

    45,000

     

    15

    TPHA định lượng

    150,000

     

     

    XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

     

     

    1

    Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

    57,000

     

    2

    Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

    85,000

     

    3

    Công thức nhiễm sắc thể

    480,000

     

     

    XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

     

     

    1

    Protein dịch

    13,000

     

    2

    Glucose dịch

    17,000

     

    3

    Clo  dịch

    21,000

     

    4

    Phản ứng Pandy

    8,000

     

    5

    Rivalta

    8,000

     

     

    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

     

     

    1

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

    205,000

     

    2

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

    245,000

     

    3

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

    260,000

     

    4

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

    185,000

     

    5

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

    255,000

     

    6

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

    240,000

     

    7

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

    275,000

     

    8

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

    175,000

     

    9

    Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

    230,000

     

    10

    Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

    290,000

     

    11

    Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

    970,000

     

    12

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

    340,000

     

    13

    Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

    230,000

     

    14

    Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

    105,000

     

    15

    Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

    170,000

     

     

    XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

     

     

    16

    Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

    130,000

     

    17

    Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

    240,000

     

    18

    Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

    130,000

     

    19

    Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

    450,000

     

    20

    Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

    48,000

     

    21

    Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

    1,130,000

     

    22

    Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

    975,000

     

    23

    Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

    94,000

     

    24

    Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

    62,000

     

    25

    Định lượng cấp NH3 trong máu

    170,000

     

    C6

    THĂM DÒ CHỨC NĂNG

     

     

    1

    Điện tâm đồ

    35,000

     

    2

    Điện não đồ

    60,000

     

    3

    Lưu huyết não

    31,000

     

    4

    Đo chức năng hô hấp

    106,000

     

    5

    Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

    30,000

     

    6

    Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

    30,000

     

    7

    Test thanh thải Creatinine

    55,000

     

    8

    Test thanh thải Ure

    55,000

     

    9

    Test dung nạp Glucagon

    35,000

     

    10

    Thăm dò các dung tích phổi

    185,000

     

    11

    Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

    345,000

     

    C7

    CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

     

     

    1

    Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

    100,000

     

    2

    Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

    405,000

     

    3

    Xạ hình tụy

    405,000

     

    4

    Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

    120,000

     

    5

    Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    195,000

     

    6

    Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    285,000

     

    7

    SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

    450,000

     

    8

    Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

    395,000

     

    9

    SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

    395,000

     

    10

    Chụp SPECT  CT

    720,000

     

    11

    Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

    315,000

     

     

    Cập nhật bởi trang_u ngày 02/06/2017 02:12:35 CH Cập nhật bởi trang_u ngày 02/06/2017 02:11:35 CH
     
    2992 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận