Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh theo Luật đầu tư 2020

Chủ đề   RSS   
  • #551443 09/07/2020

    lamkylaw
    Top 100
    Lớp 10

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:31/10/2018
    Tổng số bài viết (660)
    Số điểm: 14232
    Cảm ơn: 10
    Được cảm ơn 612 lần


    Danh mục các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh theo Luật đầu tư 2020

    các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh

    Ảnh minh họa: Các chất ma túy cấm đầu tư kinh doanh 

    Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014.

    Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau:

    - Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetorphine

    3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

    25333-77-1

    2

    Acetyl-alpha- methylfenanyl

    N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

    101860-00-8

    3

    Alphacetylmethadol

    α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino

    - 4,4 - diphenylheptane

    17199-58-5

    4

    Alpha-methylfentanyl

    N- [1 -  - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    79704-88-4

    5

    Beta-hydroxyfentanyl

    N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    78995-10-5

    6

    Beta-hydroxymethyl-

    3-fentanyl

    N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

    78995-14-9

    7

    Desomorphine

    Dihydrodeoxymorphine

    427-00-9

    8

    Etorphine

    Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

    14521-96-1

    9

    Heroine

    Diacetylmorphine

    561-27-3

    10

    Ketobemidone

    4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

    469-79-4

    11

    3-methylfentanyl

    N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    42045-86-3

    12

    3 -methylthiofentanyl

    N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    86052-04-2

    13

    Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

    (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

    125-23-5

    14

    Para-fluorofentanyl

    4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    90736-23-5

    15

    PEPAP

    1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

    64-52-8

    16

    Thiofentanyl

    N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide

    1165-22-6

     

    - Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    17

    Brolamphetamine (DOB)

    2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

    64638-07-9

    18

    Cathinone

    (-) - α - aminopropiophenone

    71031-15-7

    19

    DET

    N, N - diethyltryptamine

    7558-72-7

    20

    Delta-9- tetrahydrocanabinol

    (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    1972-08-3

    21

    DMA

    (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

    2801-68-5

    22

    DMHP

    3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran

    32904-22-6

    23

    DMT

    N, N - dimethyltryptamine

    61-50-7

    24

    DOET

    (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

    22004-32-6

    25

    Eticyclidine

    N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine

    2201-15-2

    26

    Etryptamine

    3 - (2 - aminobuty) indole

    2235-90-7

    27

    MDMA

    (±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    42542-10-9

    28

    Mescalin

    3,4,5 - trimethoxyphenethylámine

    54-04-6

    29

    Methcathinone

    2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one

    5650-44-2

    30

    4-methylaminorex

    (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    3568-94-3

    31

    MMDA

    (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine

    13674-05-0

    32

    (+)-Lysergide (LSD)

    9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline -  carboxamide

    50-37-3

    33

    N-hydroxy MDA (MDOH)

    (±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4

    - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

    74698-47-8

    34

    N-ethyl MDA

    (±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    82801-81-8

    35

    Parahexyl

    3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro -

    6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    117-51-1

    36

    PMA

    p - methoxy - α - methylphenethylamine

    64-13-1

    37

    Psilocine, Psilotsin

    1. - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol -
    2. - ol

    520-53-6

    38

    Psilocybine

    3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

    520-52-5

    39

    Rolicyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

    2201-39-0

    40

    STP, DOM

    2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine

    15588-95-1

    41

    Tenamfetamine (MDA)

    α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

    4764-17-4

    42

    Tenocyclidine (TCP)

    1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

    21500-98-1

    43

    TMA

    (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

    1082-88-8

     

    - Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    44

    MPPP

    1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

    13147-09-6

     

    - Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    45

    Can sa và các chế phẩm từ cần sa

     

    8063-14-7

    46

    Lá Khat

    Lá cây Catha edulis

     

    47

    Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)

     

     

     
    Luật Đầu tư 2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.

     

    Đây là nội dung được quy định tại Luật đầu tư 2020 được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 17/6/2020 thay thế Luật Đầu tư 2014.

    Theo đó, cấm kinh doanh các chất ma túy sau:

    - Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetorphine

    3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

    25333-77-1

    2

    Acetyl-alpha- methylfenanyl

    N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

    101860-00-8

    3

    Alphacetylmethadol

    α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino

    - 4,4 - diphenylheptane

    17199-58-5

    4

    Alpha-methylfentanyl

    N- [1 -  - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    79704-88-4

    5

    Beta-hydroxyfentanyl

    N- [1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

    78995-10-5

    6

    Beta-hydroxymethyl-

    3-fentanyl

    N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

    78995-14-9

    7

    Desomorphine

    Dihydrodeoxymorphine

    427-00-9

    8

    Etorphine

    Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

    14521-96-1

    9

    Heroine

    Diacetylmorphine

    561-27-3

    10

    Ketobemidone

    4 - meta - hydroxyphenyl -1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

    469-79-4

    11

    3-methylfentanyl

    N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    42045-86-3

    12

    3 -methylthiofentanyl

    N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    86052-04-2

    13

    Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

    (5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

    125-23-5

    14

    Para-fluorofentanyl

    4’ - fluoro - N-(1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    90736-23-5

    15

    PEPAP

    1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

    64-52-8

    16

    Thiofentanyl

    N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - pipendyl] - 4 - propionanilide

    1165-22-6

     

    - Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    17

    Brolamphetamine (DOB)

    2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

    64638-07-9

    18

    Cathinone

    (-) - α - aminopropiophenone

    71031-15-7

    19

    DET

    N, N - diethyltryptamine

    7558-72-7

    20

    Delta-9- tetrahydrocanabinol

    (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    1972-08-3

    21

    DMA

    (±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

    2801-68-5

    22

    DMHP

    3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran

    32904-22-6

    23

    DMT

    N, N - dimethyltryptamine

    61-50-7

    24

    DOET

    (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

    22004-32-6

    25

    Eticyclidine

    N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine

    2201-15-2

    26

    Etryptamine

    3 - (2 - aminobuty) indole

    2235-90-7

    27

    MDMA

    (±) - N - α -dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    42542-10-9

    28

    Mescalin

    3,4,5 - trimethoxyphenethylámine

    54-04-6

    29

    Methcathinone

    2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one

    5650-44-2

    30

    4-methylaminorex

    (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    3568-94-3

    31

    MMDA

    (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine

    13674-05-0

    32

    (+)-Lysergide (LSD)

    9,10 - didehydro -N, N- diethyl - 6 - methylergoline -  carboxamide

    50-37-3

    33

    N-hydroxy MDA (MDOH)

    (±) - N- hydroxy - [α - methyl - 3,4

    - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

    74698-47-8

    34

    N-ethyl MDA

    (±) N- ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    82801-81-8

    35

    Parahexyl

    3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro -

    6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    117-51-1

    36

    PMA

    p - methoxy - α - methylphenethylamine

    64-13-1

    37

    Psilocine, Psilotsin

    1. - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol -
    2. - ol

    520-53-6

    38

    Psilocybine

    3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

    520-52-5

    39

    Rolicyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

    2201-39-0

    40

    STP, DOM

    2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine

    15588-95-1

    41

    Tenamfetamine (MDA)

    α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

    4764-17-4

    42

    Tenocyclidine (TCP)

    1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

    21500-98-1

    43

    TMA

    (+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

    1082-88-8

     

    - Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    44

    MPPP

    1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

    13147-09-6

     

    - Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    45

    Can sa và các chế phẩm từ cần sa

     

    8063-14-7

    46

    Lá Khat

    Lá cây Catha edulis

     

    47

    Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)

     

     

     
    Cập nhật bởi lamkylaw ngày 09/07/2020 01:53:28 CH
     
    3349 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận