Ngày 30/12/2023 Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2024, Theo đó, Bộ Y tế quy định có 50 mặt bệnh, tình trạng bệnh được phép khám, chữa bệnh từ xa.
Nguyên tắc, hoạt động Y tế từ xa
Khoản 1 Điều 2 Thông tư 49/2017/TT-BYT quy định “Y tế từ xa là việc trao đổi thông tin có liên quan đến sức khỏe của cá nhân giữa người làm chuyên môn y tế với cá nhân đó hoặc giữa những người làm chuyên môn y tế với nhau ở các địa điểm cách xa nhau thông qua các phương tiện công nghệ thông tin và viễn thông.”
Về Nguyên tắc Y tế từ xa được thực hiện trên nguyên tắc tự nguyện của các bên tham gia. Người xin ý kiến tư vấn quyết định và chịu trách nhiệm về việc sử dụng nội dung tư vấn của bên tư vấn, đồng thời có trách nhiệm thông báo kết quả thực hiện cho bên tư vấn.
Yêu cầu kỹ thuật đối với hoạt động y tế từ xa
Điều 4 Thông tư 49/2017/TT-BYT quy định hoạt động y tế từ xa được thực hiện khi tổ chức, cá nhân đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật công nghệ thông tin sau:
- Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và biện pháp bảo đảm an toàn bảo mật thông tin phải đáp ứng đầy đủ quy định tại Điều 3 và Điều 4 của Thông tư số 53/2014/TT-BYT của Bộ Y tế quy định điều kiện hoạt động y tế trên môi trường mạng.
- Bên tư vấn và bên xin ý kiến tư vấn phải bảo đảm đường truyền thông suốt, liên tục trong thời gian hoạt động y tế từ xa.
- Hệ thống ghi dữ liệu phải có dung lượng lưu trữ tối thiểu 10 năm.
- Hệ thống công nghệ thông tin phải do người được đào tạo hoặc bồi dưỡng kiến thức về vận hành hệ thống công nghệ thông tin vận hành.
- Có quy chế quản lý hoạt động y tế từ xa do Thủ trưởng cơ sở y tế phê duyệt.
Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Từ ngày 01/01/2024, bệnh, tình trạng bệnh sau đây được phép tiến hành các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh từ xa:
STT
|
Chuyên khoa
|
Bệnh, tình trạng bệnh
|
Mã ICD-10
|
1.
|
Dinh dưỡng
|
Béo phì
|
E66
|
2.
|
Tai Mũi Họng
|
Viêm mũi họng cấp tính
|
J00
|
3.
|
Tai Mũi Họng
|
Viêm mũi họng mạn tính
|
J31.1
|
4.
|
Răng Hàm Mặt
|
Viêm lợi/miệng áp tơ
|
K12.0
|
5.
|
Răng Hàm Mặt
|
Viêm lưỡi bản đồ
|
K14.1
|
6.
|
Răng Hàm Mặt
|
Viêm lợi do mọc răng
|
K06.9
|
7.
|
Cơ Xương Khớp
|
Đau vai gáy
|
M25.5
|
8.
|
Cơ Xương Khớp
|
Hội chứng cánh tay cổ
|
M53.1
|
9.
|
Cơ Xương Khớp
|
Đau thắt lưng
|
M54.5
|
10.
|
Cơ Xương Khớp
|
Viêm khớp dạng thấp
|
M05.0
|
11.
|
Cơ Xương Khớp
|
Thoái hóa khớp gối
|
M17
|
12.
|
Cơ Xương Khớp
|
Thoái hóa cột sống
|
M47
|
13.
|
Cơ Xương Khớp
|
Loãng xương (không gãy xương)
|
M81
|
14.
|
Ngoại khoa
|
Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật
|
Z09.
|
15.
|
Ung thư
|
Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ
|
Z08
|
16.
|
Tim mạch
|
Tăng huyết áp
|
I10
|
17.
|
Tim mạch
|
Giãn tĩnh mạch chi dưới
|
I83
|
18.
|
Tim mạch
|
Suy tĩnh mạch
|
I87.2
|
19.
|
Tim mạch
|
Bệnh động mạch chi dưới mạn tính
|
I74.3
|
20.
|
Nội tiết
|
Đái tháo đường
|
E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9
|
21.
|
Nội tiết
|
Rối loạn Lipid máu
|
E78
|
22.
|
Nội tiết
|
Suy giáp
|
E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07
|
23.
|
Thận - tiết niệu
|
Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo
|
N18.1
|
24.
|
Hô hấp
|
Hen phế quản
|
J45
|
25.
|
Hô hấp
|
Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn
|
J44
|
26.
|
Tâm thần
|
Rối loạn tâm thần
|
F28.8
|
27.
|
Tâm thần
|
Rối loạn lo âu, trầm cảm
|
F41.2
|
28.
|
Da liễu
|
Bệnh da nhiễm khuẩn
|
L01, L02
L66
|
29.
|
Da liễu
|
Bệnh da do nấm - ký sinh trùng
|
B86, B35
B36.0
|
30.
|
Da liễu
|
Bệnh da do vi rút
|
B01
B02
|
31.
|
Da liễu
|
Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm
|
L20, L23
L28.2
L50
|
32.
|
Thần kinh
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
33.
|
Thần kinh
|
Alzeimer
|
F00.-
|
34.
|
Thần kinh
|
Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch
|
F01.-
|
35.
|
Thần kinh
|
Đau nửa đầu
|
G43
|
36.
|
Thần kinh
|
Đau đầu do căng thẳng
|
G44.2
|
37.
|
Thần kinh
|
Rối loạn tiền đình
|
H81
|
38.
|
Truyền nhiễm
|
Nhiễm HIV/AIDS
|
B24
|
39.
|
Lao và bệnh phổi
|
Tái khám Bệnh lao
|
Z76.0 + A15-A19
|
40.
|
Truyền nhiễm
|
Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo
|
A97.0
|
41.
|
Truyền nhiễm
|
Cúm
|
J19; J10; J10.1
|
42.
|
Truyền nhiễm
|
COVID-19
|
U07.1
|
43.
|
Tiêu hóa
|
Viêm dạ dày - tá tràng
|
K29,-
|
44.
|
Tiêu hóa
|
Táo bón
|
K59
|
45.
|
Tiêu hóa
|
Trào ngược dạ dày - thực quản
|
K21.-
|
46.
|
Truyền nhiễm
|
Viêm gan virus B, C
|
B16; B18.1
|
47
|
Mắt
|
Viêm kết mạc
|
H10
|
48.
|
Mắt
|
Viêm giác mạc
|
H16
|
49
|
Mắt
|
Loạn đường võng mạc di truyền
|
H35.5
|
50.
|
Phục hồi chức năng
|
Vật lý trị liệu
|
Z50.1
|