Đã có kết quả lấy phiếu tín nhiệm 44 chức danh do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn

Chủ đề   RSS   
  • #606357 25/10/2023

    nguyenhoaibao12061999
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:03/08/2022
    Tổng số bài viết (2261)
    Số điểm: 78451
    Cảm ơn: 100
    Được cảm ơn 2003 lần


    Đã có kết quả lấy phiếu tín nhiệm 44 chức danh do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn

    Tại Kỳ họp thứ 6, Quốc hội khóa XV Quốc hội biểu quyết tán thành danh sách 44 người được lấy phiếu tín nhiệm. Thì đến chiều ngày 25/10/2023 quốc hội thông qua Nghị quyết 96/2023/QH15 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm với 44 cán bộ lãnh đạo cấp cao do Quốc hội bầu, phê chuẩn.
     
    ket-qua-lay-phieu-tin-nhiem-44-chuc-danh-do-quoc-hoi-bau-hoac-phe-chuan
     
    Trong đó, có 1 người khối Chủ tịch nước, 17 người thuộc khối Quốc hội, 23 thành viên Chính phủ, 2 người thuộc khối Tư pháp và 1 người khối Kiểm toán Nhà nước cụ thể kết quả bỏ phiếu tín nhiệm như sau:
     
    Xem chi tiết kết quả lấy phiếu tín nhiệm với 44 chức danh do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn:
     
    #cccccc 0.8333325pt;border-right:solid #cccccc 0.8333325pt;border-bottom:solid #cccccc 0.8333325pt;border-top:solid #cccccc 0.8333325pt;vertical-align:top;background-color:#ffe599;padding:4pt 8pt 4pt 8pt;overflow:hidden;overflow-wrap:break-word;">

    STT

    #cccccc 0.8333325pt;border-right:solid #cccccc 0.8333325pt;border-bottom:solid #cccccc 0.8333325pt;border-top:solid #cccccc 0.8333325pt;vertical-align:top;background-color:#ffe599;padding:4pt 8pt 4pt 8pt;overflow:hidden;overflow-wrap:break-word;">

    Chức danh - Tên

    #cccccc 0.8333325pt;border-right:solid #cccccc 0.8333325pt;border-bottom:solid #cccccc 0.8333325pt;border-top:solid #cccccc 0.8333325pt;vertical-align:top;background-color:#ffe599;padding:4pt 8pt 4pt 8pt;overflow:hidden;overflow-wrap:break-word;">

    Tín nhiệm cao 

    #cccccc 0.8333325pt;border-right:solid #cccccc 0.8333325pt;border-bottom:solid #cccccc 0.8333325pt;border-top:solid #cccccc 0.8333325pt;vertical-align:top;background-color:#ffe599;padding:4pt 8pt 4pt 8pt;overflow:hidden;overflow-wrap:break-word;">

    Tín nhiệm 

    #cccccc 0.8333325pt;border-right:solid #cccccc 0.8333325pt;border-bottom:solid #cccccc 0.8333325pt;border-top:solid #cccccc 0.8333325pt;vertical-align:top;background-color:#ffe599;padding:4pt 8pt 4pt 8pt;overflow:hidden;overflow-wrap:break-word;">

    Tín nhiệm thấp

    1

    Phó Chủ tịch nước Võ Thị Ánh Xuân

    410 - 85,24%

    65 - 13,51%

    6 - 1,25%

    2

    Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ

    437 - 90,85%

    32 - 6,65%

    11 - 2,29%

    3

    Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội Trần Thanh Mẫn

    414 - 86,07%

    63 - 13,10%

    4 - 0,83%

    4

    Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Khắc Định

    392 - 81,5% 

    85 - 17,67%

    3 - 0,62%

    5

    Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Đức Hải

    391 - 81,29%

    87 - 18,09%

    2 - 0,42%

    6

    Phó Chủ tịch Quốc hội Trần Quang Phương

    426 - 88,57%

    49 - 10,19%

    3 - 0,62%

    7

    Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Nguyễn Thúy Anh

    373 - 77,55%

    93 - 19,33%

    14 - 2,91%

    8

    Trưởng ban Dân nguyện Dương Thanh Bình

    312 - 64,86%

    154 - 32,02%

    15 - 3,12%

    9

    Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Bùi Văn Cường

    396 - 82,33%

    80 - 16,63%

    5 - 1,04%

    10

    Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Vũ Hải Hà

    367 - 76,3%

    106 - 22,04%

    8 - 1,66%

    11

    Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Y Thanh Hà Niê Kđăm

    352 - 73,18%

    116 - 24,12%

    12 - 2,49%

    12

    Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lê Quang Huy

    375 - 77,96%

    101 - 21%

    4 - 0,83%

    13

    Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Lê Thị Nga

    354 - 73,6%

    83 - 17,26%

    5 - 1,04%

    14

    Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Vũ Hồng Thanh

    365 - 75,88%

    73 - 15,18%

    4 - 0,83%

    15

    Trưởng ban Công tác đại biểu

    Nguyễn Thị Thanh

    381 - 79,21%

    55 - 11,43%

    5 - 1,04%

    16

    Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Lê Tấn Tới

    361 - 75,05%

    77 - 16,01%

    2 - 0,42%

    17

    Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật

    Hoàng Thanh Tùng

    365 - 75,88%

    73 - 15,18%

    3 - 0,62%

    18

    Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Nguyễn Đắc Vinh

    346 - 71,93%

    84 - 17,46%

    12 - 2,49%

    19

    Thủ tướng Phạm Minh Chính

    373 - 77,55%

    90 - 18,71%

    17 - 3,53%

    20

    Phó Thủ tướng Lê Minh Khái

    384 - 79,83%

    90 - 18,71%

    6 - 1,25%

    21

    Bộ trưởng Công Thương Nguyễn Hồng Diên

    229 - 47,61%

    189 - 39,29%

    61 - 12,68%

    22

    Bộ trưởng Lao động, Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung

    279 - 58%

    164 - 34,1%

    35 - 7,28%

    23

    Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư

    Nguyễn Chí Dũng

    312 - 64,86%

    142 - 29,52%

    26 - 5,41%

    24

    Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ

    Huỳnh Thành Đạt

    187 - 38,88%

    222 - 46,15%

    71 - 14,76%

    25

    Bộ trưởng Quốc phòng - Đại tướng

    Phan Văn Giang

    448 - 93,14%

    29 - 6,03%

    4 - 0,83%

    26

    Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lê Minh Hoan

    316 - 65,7%

    148 - 30,77%

    17 - 3,53%

    27

    Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

    Nguyễn Thị Hồng

    308 - 64,03%

    143 - 29,73%

    30 - 6,24%

    28

    Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng

    262 - 54,47%

    167 -34,72%

    52 - 10,81%

    29

    Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Văn Hùng

    219 - 45,53%

    200 - 41,58%

    62 - 12,89%

    30

    Bộ trưởng Y tế Đào Hồng Lan

    239 - 49,69%

    186 - 38,67%

    54 - 11,23%

    31

    Bộ trưởng Công an - Đại tướng Tô Lâm

    329 - 68,4%

    109 - 22,66%

    43 - 8,94%

    32

    Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

    Hầu A Lềnh

    260 - 54,05%

    185 - 38,46%

    36 - 7,48%

    33

    Bộ trưởng Tư pháp Lê Thành Long

    371 - 77,13%

    102 - 21,21%

    7 - 1,46%

    34

    Bộ trưởng Xây dựng Nguyễn Thanh Nghị

    306 - 63,62%

    152 - 31,6%

    19 - 3,95%

    35

    Tổng Thanh tra Chính phủ

    Đoàn Hồng Phong

    263 - 54,68% 

    195 - 40,54%

    22 - 4,57%

    36

    Bộ trưởng Tài chính Hồ Đức Phớc

    334 - 69,44%

    119 - 24,74%

    24 - 4,99%

    37

    Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo

    Nguyễn Kim Sơn

    241 - 50,1%

    166 - 34,51%

    72 - 14,97%

    38

    Bộ trưởng Ngoại giao Bùi Thanh Sơn

    370 - 76,92%

    102 - 21,21%

    8 - 1,66%

    39

    Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Trần Văn Sơn

    328 - 68,19%

    137 - 28,48%

    14 - 2,91%

    40

    Bộ trưởng Giao thông Vận tải

    Nguyễn Văn Thắng

    237 - 49,27%

    197 - 40,96%

    45 - 9,36%

    41

    Bộ trưởng Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà

    353 - 73,39%

    110 - 22,87%

    17 - 3,53%

    42

    Chánh án TAND Tối cao Nguyễn Hòa Bình

    311 - 64,66%

    142 - 29,52%

    28 - 5,83%

    43

    Viện trưởng VKSND Tối cao Lê Minh Trí

    337 - 70,21%

    130 - 27,08%

    11 - 2,29%

    44

    Tổng Kiểm toán Nhà nước Ngô Văn Tuấn

    292 - 60,71%

    173 - 35,97%

    14 - 2,91%

     

     
    90 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận